Đại học Hà Nội tuyển sinh – Điểm chuẩn và học phí 2022

Chắc hẳn thời điểm hiện tại, các bạn học sinh cuối cấp 3 vẫn còn đang khá đau đầu, chưa biết chọn cho mình trường đại học nào để đăng ký nguyện vọng. Mỗi trường đều có những điểm tốt và điểm xấu cần cân nhắc kỹ lưỡng. Hôm nay, Toppy sẽ hỗ trợ các bạn tìm hiểu thông tin về trường Đại Học Hà Nội. Đây là ngôi trường nổi tiếng với nhiều ngành giảng dạy ngoại ngữ, quốc tế, cùng nhau tìm hiểu nhé!

I. Giới thiệu về Đại học Hà Nội

1. Thông tin chung

Đại học Hà Nội hay còn gọi là HANU là tên viết tắt của trường bằng Tiếng Anh Ha Noi University là hàng xóm thân thiết của Đại Học Kiến Trúc, Học Viện Anh Ninh khi có địa chỉ tại Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.

Email: [email protected]

SĐT: (024) 38544338

Website: http://www.hanu.vn/

3. Mục tiêu chiến lược

Trường Đại học Hà Nội phấn sắp tới sẽ vươn lên dẫn đầu về mảng đào tạo nhân lực chuyển giao công nghệ chất lượng cao, vừa nắm vững chuyên môn, vừa thành thạo ngoại ngữ và tin học tại Việt Nam.

II. Vì sao Đại học Hà Nội lại là một lựa chọn phù hợp với bạn?

Môi trường học tập thoải mái

Đến với HANU, bạn sẽ cảm thấy yêu ngôi trường hơn vì trường có quang cảnh rất đẹp, rộng lớn, giảng viên và sinh viên đều hòa đồng, năng động, nhiệt tình giúp sinh viên thoải mái hơn. Thoải mái là thế nhưng khi học tập và thi cử, trường vẫn giữ thái độ nghiêm chỉnh, tạo điều kiện cho sinh viên tự giác, phấn đấu trong học tập.

Chương trình đào tạo tốt

Đại Học Hà Nội hướng sinh viên đến xu hướng hội nhập quốc tế nên đa số các ngành đều được giảng dạy theo chương trình nước ngoài. Ngoài ra, giáo trình và bài giảng cũng được cập nhật thường xuyên, mới nhất để cập nhật đúng với sự phát triển hiện đại. Trình độ giảng viên và thỉnh giảng tại trường đều đạt mức tốt, có những giảng viên đã có quá trình đào tạo tại nước ngoài.

Quỹ học bổng hỗ trợ cho sinh viên học tập tốt

Đại học Hà Nội xây dựng quỹ học bổng cho sinh viên riêng. Các sinh viên thuộc diện khó khăn, hoàn cảnh, gia đình chính sách sẽ được hỗ trợ và những sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong kì học cũng sẽ được học bổng hỗ trợ học tập.

III. Thông tin tuyển sinh liên quan về Đại học Hà Nội

1. Thông tin tuyển sinh HANU

a. Đối tượng:

Thí sinh có đủ điều kiện đăng ký nguyện vọng tại trường cần đạt các yêu cầu như sau: Thí sinh có điều kiện sức khỏe phù hợp để theo học; Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài với bằng cấp tương đương.

b. Phạm vi:

Cả nước.

c. Thời gian đăng ký:

Quy định Bộ Giáo dục.

d. Phương thức xét tuyển:

Trường đại học Hà Nội đưa ra phương thức để tuyển sinh dựa trên yêu cầu tuyển thẳng của Bộ GD & DT; xét tuyển thẳng theo quy định của Trường đề ra; Xét theo kết quả thi THPT hoặc xét học bạ với trình độ tiếng anh ( Chương trình đào tạo liên kết quốc tế). Trong trường hợp xét theo quy định của trường, các thí sinh cần đạt một trong các yêu cầu như sau:

+ Thí sinh đã đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn như chứng chỉ tiếng anh Toeic, IELTS hay chứng chỉ tiếng Hàn Topik,…

+ Thí sinh đạt các chứng chỉ trong các kỳ thi A-Level, UK, ACT, SAT.

+ Những thí sinh đã đạt giấy khen giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố hoặc thuộc đổi tuyển HSG cấp quốc gia.

+ Những thí sinh là cựu học sinh của các tường THPT trọng điểm, lớp chuyên hoặc song ngữ THPT chuyên.

+ Những thí sinh có cơ hội vào vòng thi tháng chương trình Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam hoặc tham dự cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp quốc gia.

2. Điểm trúng tuyển những năm gần nhất của Đại học Hà Nội

Do tình hình covid-19 diễn ra phức tạp nên những năm gần đây, Bộ GD & DT khá nhẹ tay trong việc ra đề thi. Chính vì thế, các bạn nên cân nhắc đến thực lực và tính đến các trường hợp điểm chuẩn năm nay có thể cao hơn các năm trước nhé!

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 CNTT (tiếng Anh) 20.6 22,15 24,65 26,05 QTKD (tiếng Anh) 27.92 31,10 33,20 35,92 Tài chính – Ngân hàng (tiếng Anh) 25.1 28,98 31,50 35,27 Kế toán (tiếng Anh) 23.7 28,65 31,48 35,12 Quốc tế học (tiếng Anh) 27.25 29,15 31,30 35,20 Quản trị DV DL & LH (tiếng Anh) 29.68 32,20 33,27 35,60 Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) 29.33 28,25 32,20 35,68 Ngôn ngữ Anh 30.6 33,23 34,82 36,75 Ngôn ngữ Nga 25.3 25,88 28,93 33,95 Ngôn ngữ Pháp 29 30,55 32,83 35,60 Ngôn ngữ Trung Quốc 30.37 32,97 34,63 37,07 Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC 31,70 34 36,42 Ngôn ngữ Đức 27.93 30,40 31,83 35,53 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 28.4 29,60 31,73 35,30 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 26.03 20,03 27,83 33,40 Ngôn ngữ Italia 26.7 27,85 30,43 34,78 Ngôn ngữ Italia – CLC 22,42 27,40 33,05 Ngôn ngữ Nhật 29.75 32,93 34,47 36,43 Ngôn ngữ Hàn Quốc 31.37 33,85 35,38 37,55 Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 32,15 33,93 36,47 Truyền thông DPT (tiếng Anh) 22,80 25,40 26,75 Marketing (tiếng Anh) 31,40 34,48 36,63 Nghiên cứu phát triển 24,38 33,85 CNTT (tiếng Anh) – CLC 23,45 25,70 Quản trị DV DL & LH (tiếng Anh) – CLC 24,95 34,55

3. Năm 2022, HANU tuyển sinh những ngành nào?

Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Ngôn ngữ Anh 7220201 300 Ngôn ngữ Nga 7220202 150 Ngôn ngữ Pháp 7220203 100 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 200 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204 CLC 100 Ngôn ngữ Đức 7220205 125 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 75 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 60 Ngôn ngữ Italia 7220208 75 Ngôn ngữ Italia CLC 7220208 CLC 50 Ngôn ngữ Nhật 7220209 175 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 75 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 7220210 CLC 100 Quốc tế học (tiếng Anh) 7310601 125 Nghiên cứu phát triển ( tiếng Anh) 7310111 50 Truyền thông DPT (tiếng Anh) 7320104 75 Truyền thông doanh nghiệp ( tiếng Pháp) 7320109 50 QTKD (tiếng Anh) 7340101 100 Marketing ( tiếng Anh) 7340115 50 Tài chính – Ngân hàng (tiếng Anh) 7340201 100 Kế toán tiếng Anh) 7340301 100 CNTT (tiếng Anh) 7480201 200 CNTT (tiếng Anh) CLC 7480201CLC 75 Quản trị DV DL & LH ( tiếng Anh) 7810103 75 Quản trị DV DL & LH ( tiếng Anh) CLC 7810103 CLC 50 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam 7220101 300

IV. Giải đáp một số thắc mắc thường gặp liên quan đến Đại học Hà Nội

– Đại học Hà Nội học phí có đắt không?

Ngành đào tạo Học phí (đồng/tín chỉ) Các ngành dạy bằng tiếng Anh 650,000 Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC 940,000 Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 940,000 Ngôn ngữ Italia – CLC 770,000 CNTT CLC 1,300,000 ngành QTDV DL & Lữ hành CLC 1,300,000

– Trường có cơ hội hợp tác quốc tế không?

Vì là trường giảng dạy chuyên môn về các ngành ngôn ngữ nên HANU khá đầu tư chú trọng liên kết các chương trình quốc tế trường giảng dạy. Trường hợp tác cùng nhiều trường đại học tại Úc, Anh, Italia để cấp bằng cho một số ngành học bằng ngoại ngữ như Marketing, QTKD, Du lịch, Tế toán ứng dụng,…

Đại học Hà Nội qua những hình ảnh chân thực

  • Điểm chuẩn Đại học KTQD các ngành 2022
  • Đại học Hạ Long – Điểm chuẩn 2021 & tuyển sinh 2022 mới nhất