9 tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1969 Kỷ Dậu thuận lợi cả năm

Bạn sinh năm 1969 tuổi Kỷ Dậu muốn xem tuổi xông nhà hợp với tuổi của mình với mong muốn sang năm mới gia đình mạnh khỏe, cầu tài cầu lộc. Nhưng bạn không biết tuổi của mình hợp với tuổi nào? Kỵ với tuổi nào? Nên xuất hành hướng nào thì tốt? Mở hành ngày nào thì tốt? Tất cả sẽ được điện máy Sharp Việt Nam chia sẻ chi tiết trong bài viết xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1969 Kỷ Dậu để các bạn cùng tham khảo nhé

Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1969 Kỷ Dậu chuẩn 100%

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm mới Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Kỷ Dậu 1969 bao gồm các tuổi Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá) mang tới may mắn, tài lộc suốt một năm dài cho cả gia đình.

Ngoài ra, tuổi Kỷ Dậu 1969 tuyệt đối không nên chọn các tuổi Qúy Tỵ 1953, Qúy Mão 1963, Mậu Tý 1948, Ất Dậu 1945, Qúy Hợi 1983, Bính Tý 1996, Bính Thân 1956, Nhâm Ngọ 1942, Ất Mão 1975, Canh Dần 1950 để xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 nhé

Tham khảo thêm:

  • Tổng hợp tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1970 Canh Tuất mới nhất
  • 7 tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1976 Bính Thìn cầu tài đắc lộc
  • 7 tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Canh Ngọ 1990 chi tiết từ A – Z

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Kỷ Dậu 1969

tuoi-xong-dat-hop-tuoi-ky-dau-1969
Xem tuổi xông nhà cho tuổi Kỷ Dậu năm 2022

1. Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Tân Sửu là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ,Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Sửu là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

2. Tuổi Giáp Ngọ 1954 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ, Không tốt
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

3. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

4. Tuổi Canh Tuất 1970 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Tuất là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Tuất là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất phạm Lục Hại (Dậu hại Tuất) với địa chi Dậu của gia chủ, Không tốt
  • Địa chi tuổi Canh Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

5. Tuổi Đinh Tỵ 1977 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Tỵ là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Đinh Tỵ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Tỵ là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Tỵ là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Tỵ là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Tỵ là Tỵ phạm Lục Hại (Dần hại Tỵ), phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) lại phạmTương hình (Dần – Tỵ – Thân) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Không tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

6. Tuổi Ất Sửu 1985 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Ất Sửu là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Ất Sửu là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Sửu là Ất trực xung với thiên can Kỷ của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Ất Sửu là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Sửu là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

7. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ, Không tốt
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

8. Tuổi Đinh Sửu 1997 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy, Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Sửu là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Sửu là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Sửu là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

9. Tuổi Canh Thìn 2000 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Canh Thìn là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Thìn là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Thìn là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Kỷ của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Thìn là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Thìn là Thìn đạt Lục Hợp (Thìn hợp Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Thìn là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Kỷ Dậu 1969

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Ngày giờ tốt khai xuân đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Kỷ Dậu 1969

Dưới đây là ngày giờ tốt khai xuân đầu năm Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Kỷ Dậu lấy may mắn cho cả năm, mong muốn về cuộc sống ấm no làm ăn kinh doanh thuận lợi gặp nhiều may mắn cụ thể như sau:

Mùng 4 tết (4/2/2022 dương): Giờ đẹp Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 15h), Dậu (17h – 19h).

Mùng 5 tết (5/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 8 tết (8/2/2022 dương): Giờ hoàng đạo Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Những thông tin về tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1969 Kỷ Dậu chỉ mang tính chất tham khảo có thể giúp bạn tìm được tuổi hợp với tuổi của mình nhất