Lựa ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ sao cho gặp may mắn cả năm?

Bạn sinh năm 1977 và đang có dự định thực hiện những công việc quan trọng trong tương lai gần, bạn thắc mắc tuổi Đinh Tỵ hợp với ngày nào? Hãy cùng tham khảo những thông tin được cung cấp qua bài viết “Chọn ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ” dưới đây để biết lý do tại sao chúng ta cần chọn ngày tốt và cách chọn ngày tốt hợp tuổi để gặp nhiều may mắn.

1. Chọn ngày tốt ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ giúp mọi việc hanh thông

Từ lâu trong văn hóa của người Việt Nam đã vô cùng coi trọng việc xem ngày tốt, ngày hợp tuổi gia chủ trước khi bắt đầu những công việc quan trọng của cá nhân và gia đình, dòng tộc. Theo quan niệm Á đông, trong một năm sẽ có tháng tốt, tháng xấu, tương tự trong một tháng sẽ có ngày tốt, ngày xấu, ứng ngày hoàng đạo có nhiều sao tốt chiếu và ngày hắc đạo có nhiều sao xấu chiếu.

Dó đó, người ta sẽ chọn những ngày tốt để tiến hành đại sự với mong muốn gặp nhiều may mắn, thuận lợi, vạn sự hanh thông. Bởi vậy, khi tuổi Đinh Tỵ 1977 tiến hành bất cứ sự việc gì, từ những việc nhỏ cho đến những việc đại sự trong đời, ví dụ như cưới hỏi, động thổ, cất nhà,… đều nên chọn ngày tốt xấu theo tuổi Đinh Tỵ.

Ngoài ra, xem ngày cũng là để biết được ngày xấu để tránh. Nếu phạm phải ngày xấu thì công việc có thể sẽ gặp rủi ro, thất bại, thậm chí ảnh hưởng đến cả sức khỏe, tính mạng bản thân và gia đình. Việc xem ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ trong tháng, năm là vô cùng quan trọng, giúp bạn biết được ngày nào là ngày xấu hắc đạo tránh làm việc lớn, hạn chế những điều không như ý xảy đến. Tuy nhiên, những ngày này lại tốt, thích hợp cho việc xây cất, cải táng mộ. Mang lại may mắn thành công cho công việc và hưng thịnh cho bản thân cũng như gia đình.

Ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ

Ngày nào là ngày may mắn theo tuổi 1977 Đinh Tỵ?

2. Tổng hợp những ngày tốt hợp tuổi Đinh Tỵ 1977 theo tháng

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 9 NĂM 2022

Thứ hai, ngày 5/9/2022

  • Âm lịch: ngày 10/8/2022 tức Ngày TÂN DẬU, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ tư, ngày 14/9/2022

  • Âm lịch: ngày 19/8/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 10 NĂM 2022

Thứ ba, ngày 11/10/2022

  • Âm lịch: ngày 16/9/2022 tức Ngày ĐINH DẬU, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Chủ nhật, ngày 30/10/2022

  • Âm lịch: ngày 6/10/2022 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 11 NĂM 2022

Thứ tư, ngày 23/11/2022

  • Âm lịch: ngày 30/10/2022 tức Ngày CANH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Chủ nhật, ngày 27/11/2022

  • Âm lịch: ngày 4/11/2022 tức Ngày GIÁP THÂN, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 12 NĂM 2022

Thứ sáu, ngày 2/12/2022

  • Âm lịch: ngày 9/11/2022 tức Ngày KỶ SỬU, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ bảy, ngày 10/12/2022

  • Âm lịch: ngày 17/11/2022 tức Ngày ĐINH DẬU, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 1 NĂM 2023

Thứ sáu, ngày 6/1/2023

  • Âm lịch: ngày 15/12/2022 tức Ngày GIÁP TÝ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 12/1/2023

  • Âm lịch: ngày 21/12/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 2 NĂM 2023

Thứ bảy, ngày 18/2/2023

  • Âm lịch: ngày 28/1/2023 tức Ngày ĐINH MÙI, tháng GIÁP DẦN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 3 NĂM 2023

Thứ tư, ngày 1/3/2023

  • Âm lịch: ngày 10/2/2023 tức Ngày MẬU NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ sáu, ngày 10/3/2023

  • Âm lịch: ngày 19/2/2023 tức Ngày ĐINH MÃO, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 4 NĂM 2023

Thứ năm, ngày 6/4/2023

  • Âm lịch: ngày 16/2/2023 tức Ngày GIÁP NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 27/4/2023

  • Âm lịch: ngày 8/3/2023 tức Ngày ẤT MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 5 NĂM 2023

Thứ năm, ngày 4/5/2023

  • Âm lịch: ngày 15/3/2023 tức Ngày NHÂM TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ sáu, ngày 19/5/2023

  • Âm lịch: ngày 1/4/2023 tức Ngày ĐINH SỬU, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 6 NĂM 2023

Thứ ba, ngày 6/6/2023

  • Âm lịch: ngày 19/4/2023 tức Ngày ẤT MÙI, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ hai, ngày 12/6/2023

  • Âm lịch: ngày 25/4/2023 tức Ngày TÂN SỬU, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 7 NĂM 2023

Thứ sáu, ngày 7/7/2023

  • Âm lịch: ngày 20/5/2023 tức Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI ĐINH TỴ THÁNG 8 NĂM 2023

Thứ ba, ngày 1/8/2023

  • Âm lịch: ngày 15/6/2023 tức Ngày TÂN MÃO, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 17/8/2023

  • Âm lịch: ngày 2/7/2023 tức Ngày ĐINH MÙI, tháng CANH THÂN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Trong cuộc sống ai cũng mong muốn mình sẽ luôn gặp may mắn, thuận lợi trong mọi việc, đặc biệt là những việc đại sự của bản thân và gia đình. Bởi vậy những bạn tuổi Đinh Tỵ đừng bao giờ xem nhẹ việc chọn ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ 1977, vì đây chính là một sự trợ giúp về mặt tâm linh cũng như tinh thần, giúp bạn có thêm niềm tin, năng lượng và tinh thần thoải mái để làm tốt mọi việc. Hơn nữa, những thông tin mà Ngaydep.net chia sẻ tới bạn đều là những kinh nghiệm được người xưa đúc kết lại qua rất nhiều năm, nên có tính chính xác rất cao, bạn có thể hoàn toàn tin tưởng.Thông qua bài viết này của Ngaydep.net, chúng tôi hy vọng tuổi Đinh Tỵ sẽ có được những lựa chọn tốt nhất cho chính mình. Chúc bạn luôn gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống.