Ngày tốt cho tuổi Tân Mùi

Trong tương lai gần bạn đang có kế hoạch kết hôn, xây nhà, mua xe,… nhưng lại gặp vấn đề về việc chọn ngày đẹp, bạn thắc mắc không biết chọn ngày tốt tuổi Tân Mùi 1991? Hiểu được tâm lý mong muốn chọn ngày đẹp hợp tuổi của quý bạn đọc, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn bài viết “Chọn ngày tốt cho tuổi Tân Mùi 1991”. Bài viết dưới dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp cho câu hỏi tuổi Tân Mùi hợp với ngày nào.

1. Tại sao cần chọn ngày tốt?

Xem ngày tốt trong tháng, trong năm được coi là một nét đẹp trong văn hóa lâu đời của người Việt Nam. Mỗi khi có việc lớn như cưới hỏi, xây nhà, khai trương, đi xa,… người ta sẽ thường chọn ngày đẹp để khởi sự. Ngày tốt được coi là các ngày hoàng đạo, hợp tuổi hợp mệnh gia chủ.

Đây là những ngày được các sao tốt soi chiếu nên sẽ mang lại những năng lượng tích cực cho vạn vật trên thế gian. Do đó, chọn ngày tốt cho tuổi Tân Mùi tiến hành các công việc trọng đại sẽ giúp cho con giáp này vạn sự hanh thông, khởi đầu may mắn, tài lộc ghé thăm, gặp dữ hóa lành.

Ngoài ra, việc xem ngày hợp với tuổi Tân Mùi có thể giúp bạn tránh đi những ngày xấu không thích hợp để làm việc lớn, ví dụ như những ngày hắc đạo Nguyệt kỵ, Tam nương,… Nếu tiến hành công việc trọng đại trong những ngày này sẽ mang đến những điều không may mắn, công việc trục trặc, hao tài tốn của, tai bay vạ gió.

Chính vì những điều nêu ở trên mà việc xem ngày đẹp cho tuổi Tân Mùi được xem như là một điều tất yếu và vô cùng quan trọng. Nếu có kế hoạch thực hiện những việc đại sự trong năm nay, tuổi Tân Mùi chớ bỏ qua việc xem ngày tốt xấu theo tuổi Tân Mùi trong năm nhé, vì ngày tốt có thể hỗ trợ cho bạn rất nhiều để có thể thành công trong mọi việc.

ngày tốt cho tuổi Tân Mùi

Người sinh ra tuổi 1991 Tân Mùi hợp với ngày nào?

2. Tổng hợp Ngày tốt cho tuổi Tân Mùi 1991 theo tháng

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 9 NĂM 2022

Chủ nhật, ngày 4/9/2022

  • Âm lịch: ngày 9/8/2022 tức Ngày CANH THÂN, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Thứ tư, ngày 14/9/2022

  • Âm lịch: ngày 19/8/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 10 NĂM 2022

Thứ sáu, ngày 7/10/2022

  • Âm lịch: ngày 12/9/2022 tức Ngày QUÝ TỴ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Chủ nhật, ngày 30/10/2022

  • Âm lịch: ngày 6/10/2022 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 11 NĂM 2022

Thứ tư, ngày 23/11/2022

  • Âm lịch: ngày 30/10/2022 tức Ngày CANH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Chủ nhật, ngày 27/11/2022

  • Âm lịch: ngày 4/11/2022 tức Ngày GIÁP THÂN, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 12 NĂM 2022

Thứ tư, ngày 21/12/2022

  • Âm lịch: ngày 28/11/2022 tức Ngày MẬU THÂN, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Thứ sáu, ngày 30/12/2022

  • Âm lịch: ngày 8/12/2022 tức Ngày ĐINH TỴ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 1 NĂM 2023

Thứ sáu, ngày 6/1/2023

  • Âm lịch: ngày 15/12/2022 tức Ngày GIÁP TÝ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 12/1/2023

  • Âm lịch: ngày 21/12/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 2 NĂM 2023

Thứ ba, ngày 28/2/2023

  • Âm lịch: ngày 9/2/2023 tức Ngày ĐINH TỴ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 3 NĂM 2023

Thứ sáu, ngày 10/3/2023

  • Âm lịch: ngày 19/2/2023 tức Ngày ĐINH MÃO, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 30/3/2023

  • Âm lịch: ngày 9/2/2023 tức Ngày ĐINH HỢI, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 4 NĂM 2023

Thứ ba, ngày 11/4/2023

  • Âm lịch: ngày 21/2/2023 tức Ngày KỶ HỢI, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ năm, ngày 27/4/2023

  • Âm lịch: ngày 8/3/2023 tức Ngày ẤT MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 5 NĂM 2023

Thứ năm, ngày 4/5/2023

  • Âm lịch: ngày 15/3/2023 tức Ngày NHÂM TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ năm, ngày 18/5/2023

  • Âm lịch: ngày 29/3/2023 tức Ngày BÍNH TÝ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 6 NĂM 2023

Thứ năm, ngày 15/6/2023

  • Âm lịch: ngày 28/4/2023 tức Ngày GIÁP THÌN, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ ba, ngày 27/6/2023

  • Âm lịch: ngày 10/5/2023 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 7 NĂM 2023

Thứ sáu, ngày 7/7/2023

  • Âm lịch: ngày 20/5/2023 tức Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Thứ sáu, ngày 28/7/2023

  • Âm lịch: ngày 11/6/2023 tức Ngày ĐINH HỢI, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

NGÀY TỐT HỢP TUỔI TÂN MÙI THÁNG 8 NĂM 2023

Thứ ba, ngày 1/8/2023

  • Âm lịch: ngày 15/6/2023 tức Ngày TÂN MÃO, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ ba, ngày 15/8/2023

  • Âm lịch: ngày 29/6/2023 tức Ngày ẤT TỴ, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Bạn có dự định thực hiện những công việc lớn trong năm và có mong muốn chọn ngày tốt cho tuổi Tân Mùi 1991? Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn tham khảo và đưa ra những gợi ý để bạn xem ngày tốt cho tuổi 1991 tương ứng với mỗi công việc mà bạn đang có dự định thực hiện. Từ đó bạn có thể đưa ra sự lựa chọn thật sáng suốt, chọn cho mình một ngày tốt hợp tuổi để thực hiện công việc quan trọng của mình. Từ đó có thể chủ động lên kế hoạch thật chu đáo, mọi việc sẽ thuận lợi, may mắn, mang lại cho bạn sự thành công như mong muốn. Trên đây là cách xem ngày tốt đẹp cho tuổi Tân Mùi mang Ngaydep.net mong muốn chia sẻ với bạn. Với những thông tin hữu ích này bạn hoàn toàn có thể lựa chọn cho mình những ngày tốt hợp tuổi cho nhiều công việc khác nhau để luôn gặp may mắn.