10 tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Đinh Mùi 1967 tài lộc suốt một năm

Bạn sinh năm 1967 tuổi Đinh Mùi muốn xem tuổi xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 nhưng không biết tuổi của mình hợp với tuổi nào? Kỵ với tuổi nào? Xuất hành hướng nào thì tốt? Khai xuân ngày nào thì tốt? Tất cả sẽ được điện máy Sharp Việt Nam chia sẻ xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Đinh Mùi 1967 chi tiết trong bài viết dưới đây

Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Đinh Mùi 1967 từ thầy phong thủy

THeo tử vi, các tuổi xông đất năm Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Đinh Mùi 1967 bao gồm các tuổi Giáp Ngọ 1954, Nhâm Ngọ 1942, Bính Ngọ 1966, Ất Mão 1975, Đinh Hợi 1947, Nhâm Dần 1962, Đinh Mùi 1967, Tân Hợi 1971, Nhâm Tuất 1982, Canh Ngọ 1990 mang lại nhiều sức khỏe, vượng khí nhiều tài lộc trong năm mới

Bên cạnh đó, tuổi Đinh Mùi 1967 tuyệt đối không nên chọn các tuổi Qúy Mùi 1943, Qúy Tỵ 1953, Mậu Ngọ 1978, Canh Thân 1980, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Tân Sửu 1961, Đinh Dậu 1957, Mậu Thân 1968, Bính Thìn 1976 xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 nhé

Tham khảo thêm:

  • 8 tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1968 Mậu Thân tài lộc đến nhà
  • 10 tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1971 Tân Hợi rước tiền rước lộc
  • Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1977 Đinh Tỵ chuẩn 100%

Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Đinh Mùi 1967

tuoi-xong-dat-hop-tuoi-dinh-mui-1967

1. Tuổi Giáp Ngọ1954 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Giáp Ngọ là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Giáp Ngọ là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Giáp Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 8/10 (Khá)

2. Tuổi Nhâm Ngọ 1942 – mệnh Mộc

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Ngọ là Mộc tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Mộc, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Ngọ là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim khắc Mộc, Không tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Ngọ là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Ngọ là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Ngọ là Ngọ đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Nhâm Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

3. Tuổi Bính Ngọ 1966 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Bính Ngọ là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Bính Ngọ là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Không tốt
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Bính Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

4. Tuổi Ất Mão 1975 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Ất Mão là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Ất Mão là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Ất Mão là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Ất Mão là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Ất Mão là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

5. Tuổi Đinh Hợi 1947 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy, Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Đinh Hợi là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Hợi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

6. Tuổi Nhâm Dần 1962 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Dần là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Dần là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Nhâm Dần là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Dần là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Dần là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

7. Tuổi Đinh Mùi 1967 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Đinh Mùi là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Đinh Mùi là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Đinh Mùi là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

8. Tuổi Tân Hợi 1971 – mệnh Kim

  • Ngũ hành tuổi Tân Hợi là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi Tân Hợi là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Tân Hợi là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ, Không tốt
  • Thiên can tuổi Tân Hợi là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Tân Hợi là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Tân Hợi là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

9. Tuổi Nhâm Tuất 1982 – mệnh Thủy

  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy, Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi Nhâm Tuất là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Nhâm Tuất là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Tuất – Mùi chống nhau) với địa chi Mùi của gia chủ, Không tốt
  • Địa chi tuổi Nhâm Tuất là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

10. Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Thổ

  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy, Không tốt
  • Ngũ hành tuổi Canh Ngọ là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim, Rất tốt
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ, Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi Canh Ngọ là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần, Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ, Rất tốt
  • Địa chi tuổi Canh Ngọ là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần, Rất tốt

Tổng điểm: 7/10 (Khá)

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Đinh Mùi 1967

Mùng 1 tết (ngày 1/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h).

Mùng 2 tết (ngày 2/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 3 tết (ngày 3/2/2022 dương lịch)

  • Xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Ngày giờ tốt khai xuân đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Đinh Mùi 1967

Dưới đây là những ngày rất tốt để mở hàng, khai trương cho bạn dịp đầu năm 2022 hợp với tuổi Đinh Mùi 1967 như sau:

  • Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 9/2): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Với những thông tin mà điện máy Sharp Việt Nam vừa chia sẻ có thể giúp tuổi Đinh Mùi lựa chọn được hướng xuất hành, ngày khai xuân và tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi nhé. Chúc mừng năm mới!