101 Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Việt ❤️ Đọc 1001 Tên Động Vật – doanhnhan.edu.vn

Bạn biết tên tiếng Anh của bao nhiêu loài động vật trên thực tế và đã có muốn khám phá về sự thú vị ẩn chứa đằng sau mỗi cái tên ấy. Cùng học tiếng Anh hiệu quả với chúng tôi để có thêm thật nhiều thông tin và bài học hữu ích bạn nhé!

Tên tiếng Anh các con vật nuôi trong nhà

Đang xem: Tên các con vật bằng tiếng việt

*

Tên tiếng Anh của các con vật nuôi trong nhà

– Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK) or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa- Duck /dʌk/: con vịt- Goat /ɡəʊt/ (UK) or /ɡoʊt/ (US): con dê- Goose /ɡuːs/ or​ /ɡuːs/ : con ngỗng- Hen /hen/ or /hen/: con gà mái- Horse /hoːs/: con ngựa- Pig /piɡ/: con lợn- Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ- Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu- Cat /kæt/ or /kæt/: mèo- Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó- Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con- Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa- Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống

Tên tiếng Anh động vật hoang dã

*

Tên tiếng Anh của động vật hoang dã

– Zebra/ˈziː.brə/ => ngựa vằn- Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ => hươu cao cổ- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/=> tê giác- Elephant/ˈel.ɪ.fənt/ => voi- Cheetah /ˈtʃiː.tə/ => báo Gêpa- Lion /ˈlaɪ.ən/ => sư tử đực- Lioness /ˈlaɪ.ənis/ => sư tử cái- Hyena /haɪˈiː.nə/ => linh cẩu- Leopard /ˈlep.əd/ => báo- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ => hà mã- Camel /’kæməl/ => lạc đà- Monkey /ˈmʌŋ.ki/ => khỉ- Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó- Chimpanzee /,t∫impən’zi/ => tinh tinh- Gorilla/gəˈrɪl.ə/ => vượn người Gôrila- Antelope /´ænti¸loup/ => linh dương- Gnu /nuː/ => linh dương đầu bò- Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó- Gazelle /gəˈzel/ => linh dương Gazen

Từ vựng tiếng Anh về các loại chim

*

Tên tiếng Anh về các loài chim

Xem thêm: 99+ Mẫu Thiết Kế Shop Thời Trang Diện Tích Nhỏ “Chất Phát Ngất”

– Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/=> bồ câu- Owl /aʊl/ => cú mèo- Eagle /ˈiː.gl/ => đại bàng- Falcon /ˈfɒl.kən/ => chim ưng- Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ => kền kền- Crow /krəʊ/ => quạ- Sparrow /ˈspær.əʊ/ => chim sẻ- Duck /dʌk/ => vịt- Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ => chim cánh cụt- Turkey /ˈtɜː.ki/ => gà tây- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ => đà điểu- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ => gõ kiến- Parrot /ˈpær.ət/ => con vẹt- Stork /stɔːk/ => cò- Swan /swɒn/ => thiên nga- Peacock /ˈpiː.kɒk/ => con công (trống)

Tên tiếng Anh các loài chim quý

*

Tên tiếng Anh các loài chim quý

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc7. Swan – /swɒn/: Thiên nga8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu10. Nest – /nest/: Cái tổ11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

Tên tiếng Anh động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

Chủ đề con vật biển và dưới nước

*

Tên tiếng Anh của động vật biển

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ7. Squid – /skwɪd/: Mực ống8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá9. Seal – /siːl/: Chó biển10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mỹ5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi11. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm12. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa13. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong14. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn15. Parasites – /’pærəsaɪt/: Ký sinh trùng16. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa17. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi18. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián19. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu20. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

Chủ đề động vật lưỡng cư

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu3. Toad – /təʊd/: Con cóc4. Frog – /frɒg/: Con ếch5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

Tên tiếng Anh các con vật có phiên âm mà doanhnhan.edu.vn Việt Nam vừa cung cấp ở trên sẽ giúp bạn học từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, biết thêm được thật nhiều bài học và bạn sẽ là người giàu vốn từ đấy.

Xem thêm: Tuyển Chọn Những Cap Tình Yêu Hạnh Phúc, Buồn, Yêu, Những Stt Hay Về Tình Yêu Ngắn Gọn Lãng Mạn Nhất

Lớp họcLớp học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo từ 3-5 tuổiKhóa học tiếng Anh trẻ tiểu học từ 6-8 tuổiKhóa học tiếng Anh trẻ em tiểu học từ 8-11 tuổiKhóa học tiếng Anh THCSKhóa học tiếng Anh THPT