Bạn nghe được từ Point To nhưng không hiểu hết được nghĩa của cụm này. Bạn muốn hiểu cặn kẽ Point to là gì và muốn biết cấu trúc của cụm Poit to trong câu tiếng anh. Cùng theo chân Studytienganh.vn tìm hiểu về cụm Point to qua bài chia sẻ bên dưới.
Point To nghĩa là gì
Point To là một cụm động từ và cụm động từ này có hai trường nghĩa chính:
Trường nghĩa 1: Để đề cập đến điều gì đó mà bạn cho là quan trọng và / hoặc lý do tại sao một tình huống cụ thể tồn tại
Trường nghĩa 2: Để gợi ý rằng điều gì đó là đúng hoặc có khả năng
Cách phát âm:
-
Trong tiếng anh anh: /pɔɪnt | tu/
-
Trong tiếng anh mỹ: /pɔɪnt | tu/
Point To là gì, có mấy trường nghĩa được hiểu trong tiếng việt
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Point To
- Về vị trí đứng của Cụm động từ Point to trong câu, cũng sẽ giống như vị trí đứng của động từ Point trong câu là thường đứng sau chủ ngữ. Studytienganh.vn hiểu rằng bạn đã nắm được kiến thức cơ bản này.
Ngoài ra để hiểu thêm về cách sử dụng của cụ Plup Up, dưới đây là bảng cấu trúc, cách dùng và kèm đó là ví dụ minh họa:
Cấu trúc và cách dùng
Ví dụ minh họa
Với nghĩa Để đề cập đến điều gì đó mà bạn cho là quan trọng và / hoặc lý do tại sao một tình huống cụ thể tồn tại
- The board of directors pointed to falling productivity to justify their decision.
- Ban giám đốc đã chỉ ra việc giảm năng suất để biện minh cho quyết định của họ.
- He points to the fact that organic wine won’t give you a headache.
- ông chỉ ra một thực tế là rượu vang organic sẽ không làm bạn đau đầu.
Với nghĩa Để gợi ý rằng điều gì đó là đúng hoặc có khả năng
- All the signs point to a successful year ahead.
- Tất cả các dấu hiệu cho thấy một năm thành công phía trước.
- The evidence before us points clearly to his innocence.
- Các bằng chứng trước mắt chúng tôi chỉ ra rõ ràng là anh ta vô tội.
Ví dụ Anh Việt
Để hiểu Point to là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.
Point to là gì – Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 1: Pointing to the results of a recent survey, he claimed voters were most interested in education and unemployment.
-
Dịch nghĩa: Chỉ ra kết quả của một cuộc khảo sát gần đây, ông tuyên bố các cử tri quan tâm nhất đến giáo dục và tỷ lệ thất nghiệp.
-
Ví dụ 2: She pointed the stereo to the meeting room so we could all hear the outcome of the game.
-
Dịch nghĩa: Cô ấy hướng dàn âm thanh vào phòng họp để tất cả chúng tôi có thể nghe thấy kết quả của trận đấu.
-
Ví dụ 3: Tom pointed to the trees behind the cabin when David asked where the bathroom was.
-
Dịch nghĩa: Tom chỉ vào những cái cây phía sau cabin khi David hỏi phòng tắm ở đâu.
-
Ví dụ 4: After a careful investigation, all signs point to Mr. Walker as the perpetrator of the theft.
-
Dịch nghĩa: Sau khi điều tra kỹ lưỡng, tất cả các dấu hiệu đều chỉ ra ông Walker là thủ phạm của vụ trộm.
-
Ví dụ 5: Several interviews pointed police to the location of the suspect, who had been hiding out in a relative’s cabin in the woods.
-
Dịch nghĩa: Một số cuộc phỏng vấn đã chỉ ra cảnh sát vị trí của nghi phạm, kẻ đang lẩn trốn trong một căn nhà gỗ của một người họ hàng.
Point to là gì – Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 6: If you rest the needle on the surface of the water, it will point to magnetic north.
-
Dịch nghĩa: Nếu bạn đặt kim trên mặt nước, nó sẽ hướng về phía bắc từ tính.
-
Ví dụ 7: We’ve set up arrows pointing to the house to help guests who are unfamiliar with the area.
-
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã thiết lập các mũi tên chỉ đến ngôi nhà để giúp đỡ những vị khách không quen thuộc với khu vực này.
-
Ví dụ 8: He pointed his light to the window so that she would see it from her bedroom.
-
Dịch nghĩa: Anh hướng ánh sáng của mình ra cửa sổ để cô có thể nhìn thấy nó từ phòng ngủ của mình.
-
Ví dụ 9: Everyone pointed to Sarah when the boss asked who had broken the printer.
-
Dịch nghĩa: Mọi người chỉ vào Sarah khi ông chủ hỏi ai đã làm hỏng máy in.
-
Ví dụ 10: For if they derived it from the present phenomenon, it would never point to anything further but must be exactly adjusted to them.
-
Dịch nghĩa: Vì nếu chúng bắt nguồn từ hiện tượng hiện tại, nó sẽ không bao giờ chỉ ra bất cứ điều gì xa hơn mà phải được điều chỉnh chính xác cho phù hợp với chúng.
Một số cụm từ liên quan
Dưới đây là bảng một số ít cụm từ tiếng anh khác liên quan, bạn có thể tham khảo thêm:
Cụm từ tiếng anh
Nghĩa tiếng việt
Point to be noted
Điểm chý ý
Point to the window
Chỉ vào cửa sổ
Point out
Chỉ ra
Point of view
Quan điểm
Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Point to là gì. Trong nghĩa tiếng việt, Point To hiểu theo một nghĩa sơ sài nhất là Điểm đến (một người, một vật nào đó). Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay cụm Point to trong giao tiếp hàng ngày để giao tiếp tiếng anh được tốt hơn. Chúc bạn thành công!
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!