Ngày đẹp tháng 5 năm 2022: Ngày tốt trong tháng 5 năm 2022 là ngày nào?

Theo quan niệm của người xưa, trước khi làm một việc gì đó quan trọng thì người ta thường xem ngày tốt trong tháng có những ngày nào, giờ nào đẹp để mọi việc được “thuận buồm xuôi gió”. Bạn đang không biết trong tháng 5 có những ngày tốt nào? Vậy, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn về ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 năm 2022 nhé!

>> Xem thêm:

  • Stt hay về tháng 5, những câu nói hay về tháng 5
  • Sinh tháng 5 là cung hoàng đạo gì? Tháng 5 mệnh gì?

Ngày đẹp, ngày tốt trong tháng 5 năm 2022 Dương lịch

Theo lịch tháng 5, những ngày tốt, ngày đẹp trong tháng 5 Dương lịch bao gồm:

Thứ Ba ngày 3 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 3/4/2022 Âm lịch)

Ngày Bính Thìn, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Cốc vũ, Trực: Kiến

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý.
  • Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. Tránh xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (xấu).

Thứ Năm ngày 5 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 5/4/2022 Âm lịch)

Ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần

Tiết: Cốc vũ, Trực: Mãn

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất, Mùi.
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý.
  • Việc nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường.
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Hai ngày 9 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 9/4/2022 Âm lịch)

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Chấp

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59, Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, Mão.
  • Tuổi khắc ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.
  • Việc nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần, tránh hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần.

>> Tham khảo: 7/5 là ngày gì? Ngày 7 tháng 5 năm 1954 là ngày gì?

Thứ Năm ngày 12 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 12/4/2022 Âm lịch)

Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Thành

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu, Tý.
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: San đường, đào đất.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.

Chủ Nhật ngày 15 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 15/4/2022 Âm lịch)

Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Bế

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
  • Việc nên làm: Cúng tế, san đường.
  • Việc kiêng kỵ: Mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần, tránh Đông Nam vì gặp Hạc Thần.

Thứ Ba ngày 17 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 17/4/2022 Âm lịch)

Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Trừ

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất, Mùi.
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: San đường.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần, tránh Tây Bắc vì gặp Hạc Thần.

>> Đọc thêm: Ngày 12/5 là ngày gì?

Thứ Bảy ngày 21 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 21/4/2022 Âm lịch)

Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Chấp

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, Mão.
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
  • Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

>> Tham khảo: Ngày 15/5 là ngày gì? Ngày 15 tháng 5 có ý nghĩa gì?

Thứ Ba ngày 24 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 24/4/2022 Âm lịch)

Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Thành

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu, Tý.
  • Tuổi khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
  • Việc nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kỵ: Chuyển nhà, hồi hương.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.

>> Có thể bạn quan tâm: Ngày 19 tháng 5 năm 1890 là ngày gì? Các hoạt động chào mừng, kỉ niệm ngày 19 tháng 5

Thứ Sáu ngày 27 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 27/4/2022 Âm lịch)

Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Bế

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
  • Việc nên làm: Cúng tế.
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.

>> Xem ngay: 20/5 là ngày gì? Ngày 20 tháng 5 là ngày gì?

Chủ Nhật ngày 29 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 29/4/2022 Âm lịch)

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Trừ

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất, Mùi.
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: San đường.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Ba ngày 31 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 31/4/2022 Âm lịch)

Ngày Giáp Thân, Tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Trừ

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng.
  • Việc kiêng kỵ: Đổ mái.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

>> Xem thêm: Tháng 5 có ngày lễ gì? Các ngày lễ trong tháng 5

Ngày đẹp, ngày tốt trong tháng 5 năm 2022 Âm lịch

Xem lịch ngày tốt tháng 5 năm 2021 Âm lịch

Thứ Ba ngày 3 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 3/4/2022 Âm lịch)

Ngày Bính Thìn, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Cốc vũ, Trực: Kiến

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý.
  • Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. Tránh xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (xấu).

Thứ Năm ngày 5 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 5/4/2022 Âm lịch)

Ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần

Tiết: Cốc vũ, Trực: Mãn

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất, Mùi.
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý.
  • Việc nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường.
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Sáu ngày 6 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 6/4/2022 Âm lịch)

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Mãn

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất, Mùi.
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu.
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ.
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

Thứ Hai ngày 9 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 9/4/2022 Âm lịch)

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Chấp

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59, Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, Mão.
  • Tuổi khắc ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kỵ: Mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần, tránh hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần.

Thứ Ba ngày 10 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 10/4/2022 Âm lịch)

Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Phá

Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Mão, Dần.
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.
  • Việc nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Năm ngày 12 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 12/4/2022 Âm lịch)

Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Thành

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu, Tý.
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: San đường, đào đất.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.

Chủ Nhật ngày 15 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 15/4/2022 Âm lịch)

Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Bế

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
  • Việc nên làm: Cúng tế, san đường.
  • Việc kiêng kỵ: Mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần, tránh Đông Nam vì gặp Hạc Thần.

Thứ Tư ngày 18 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 18/4/2022 Âm lịch)

Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Lập Hạ, Trực: Bế

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
  • Việc nên làm: Cúng tế, san đường.
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, san đường.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Tư ngày 22 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 22/4/2022 Âm lịch)

Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Bế

Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Mão, Dần.
  • Tuổi khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà.
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.

Thứ Ba ngày 24 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 24/4/2022 Âm lịch)

Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Thành

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu, Tý.
  • Tuổi khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
  • Việc nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kỵ: Chuyển nhà, hồi hương.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.

Chủ Nhật ngày 29 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 29/4/2022 Âm lịch)

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Trừ

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất, Mùi.
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: San đường.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Ba ngày 31 tháng 5 năm 2022 Dương lịch (tức 31/4/2022 Âm lịch)

Ngày Giáp Thân, Tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Trừ

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59).
  • Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng.
  • Việc kiêng kỵ: Đổ mái.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

>> Tham khảo thêm:

  • Mùng 5 tháng 5 là ngày gì? Mùng 5 tháng 5 cúng gì?
  • Lịch tháng 5: Lịch âm tháng 5, lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch thi tốt nghiệp trung học phổ thông – Lịch thi THPT Quốc gia
  • Ngày tốt trong tháng 6 năm 2022

Trên đây là một số thông tin về ngày đẹp tháng 5 năm 2022 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. META.vn mong rằng bạn đã nắm rõ và lựa chọn được một ngày đẹp để thực hiện những mong muốn, dự định của mình thêm phần thuận lợi hơn. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Đừng quên truy cập website META.vn để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích nữa bạn nhé!