Âm lịch Ngày 11 Tháng 10 Năm 2021 là ngày bao nhiêu? – NgayAm.com

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 2, ngày 11/10/2021 Ngày Âm Lịch 06/09/2021 – Ngày Nhâm Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Nạp âm: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) – Hành Thủy Tiết Hàn lộ – Mùa Thu – Ngày Hoàng đạo Thanh long

Ngày Hoàng đạo Thanh long: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra điXấu với các việc còn lại

Nhị thập bát tú: Sao Tất Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi. Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ: Sao Tất vào các ngày Thân, Tý, Thìn đều rất tốt. Đặc biệt vào ngày Thân mà cưới hỏi, chôn cất thì đại cát.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấuÍch hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thúThanh long*: Tốt mọi việcMẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giườngSát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửaLục bất thành: Xấu đối với xây dựngVãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổĐại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành: Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu – Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam – Tài Thần: Tây – Hạc thần: Bắc Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang