Màu sắc Con số hợp mệnh theo ngũ hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ | Tủ Bếp Quốc Cường

Theo ngũ hành tương sinh tương khắc thì tương ứng cũng có màu sắc trong ngũ hành cũng tương sinh tương khắc với nhau. Bạn mệnh Kim nhưng bạn thích màu đỏ, mua xe màu đỏ, sơn nhà màu đỏ như vậy có đúng theo phong thủy hay không ? Bạn dùng số điện thoại có nhiều số 9, số biển số xe cũng nhiều số 9, số nhà có số 9 thì cố tốt hay không ? mệnh gì hợp với màu gì và khắc với màu gì, mệnh gì hợp số nào, tránh số nào, mua xe màu gì thì tốt với mệnh, sơn nhà lựa chọn màu nào hợp phong thủy bạn làm chọn mẫu tủ bếp, chọn màu nào thì gia đình hưng thịnh, đầm ấm, công việc hanh thông gặp nhiều điều may.

Màu sắc hợp mệnh theo ngũ hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

Màu sắc hợp mệnh theo ngũ hành

Bạn nên xem: phong thủy phòng bếp theo tuổi 12 con giáp

Mệnh Kim hợp màu gì ?

Gồm màu sáng và những sắc ánh kim. Bạn mệnh Kim nên sử dụng tông màu sáng và những sắc ánh kim vì màu trắng là màu sở hữu của bản mệnh, ngoài ra kết hợp với các tông màu nâu, màu vàng vì đây là những màu sắc sinh vượng (Hoàng Thổ sinh Kim). Những màu này luôn đem lại niềm vui, sự may mắn cho gia chủ.

Màu sắc kiêng kỵ như màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng Hoả khắc Kim).

Mệnh Mộc hợp màu gì ?

Màu xanh, màu lục. Bạn mệnh Mộc nên sử dụng tông màu xanh ngoài ra kết hợp với tông màu đen, màu xanh biển sẫm (nước đen sinh Mộc).

Tránh dùng những tông màu trắng và sắc ánh kim (Màu trắng bạch kim khắc Mộc).

quan-he-tuong-sinh-mau-tuoI

Quan hệ tương sinh – tương khắc màu sắc trong ngũ hành: Mũi tên màu trắng là tương sinh, màu đỏ là tương khắc.

Mệnh Thuỷ hợp với màu gì ?

Màu xanh biển sẫm, màu đen. Bạn mệnh Thuỷ nên sử dụng tông màu đeni, màu xanh biển sẫm, ngoài ra kết hợp với các tông màu trắng và những sắc ánh kim (Màu trắng bạch kim sinh Thuỷ).

Tránh dùng những màu sắc kiêng kỵ như màu vàng đất, màu nâu (Hoàng thổ khắc Thuỷ).

Mệnh Hoả hợp màu gì ?

Màu đỏ, màu tím. Bạn mệnh Hoả nên sử dụng tông màu đỏ,màu hồng, màu tím ngoài ra kết hợp với các màu xanh (Thanh mộc sinh Hoả).

Tránh dùng những tông màu đen, màu xanh biển sẫm (nước đen khắc Hoả).

Mệnh Thổ hợp màu gì ?

Màu nâu, vàng, cam. Bạn mệnh Thổ nên sử dụng tông màu vàng đất, màu nâu, ngoài ra có thể kết hợp với màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng hoả sinh Thổ).

Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ mà gia chủ nên tránh dùng (Thanh mộc khắc Thổ).

Xem mệnh theo năm sinh gắn với ngũ hành

Năm sinh Mệnh Ý nghĩa 1948, 1949, 2008, 2009 Tích Lịch Hỏa Lửa sấm sét 1950, 1951, 2010, 2011 Tùng Bách Mộc Cây tùng bách 1952, 1953, 2012, 2013 Trường Lưu Thủy Dòng nước lớn 1954, 1955, 2014, 2015 Sa Trung Kim Vàng trong cát 1956, 1957, 2016, 2017 Sơn Hạ Hỏa Lửa dưới chân núi 1958, 1959, 2018, 2019 Bình Địa Mộc Cây ở đồng bằng 1960, 1961, 2020, 2021 Bích Thượng Thổ Đất trên vách 1962, 1963, 2022, 2023 Kim Bạch Kim Vàng pha bạch kim 1964, 1965, 2024, 2025 Phú Đăng Hỏa Lửa ngọn đèn 1966, 1967, 2026, 2027 Thiên Hà Thủy Nước trên trời 1968, 1969, 2028, 2029 Đại Dịch Thổ Đất khu lớn 1970, 1971, 2030, 2031 Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức 1972, 1973, 2032, 2033 Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu 1974, 1975, 2034, 2035 Đại Khê Thủy Nước dưới khe lớn 1976, 1977, 2036, 2037 Sa Trung Thổ Đất lẫn trong cát 1978, 1979, 2038, 2039 Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời 1980, 1981, 2040, 2041 Thạch Lựu Mộc Cây thạch lựu 1982, 1983, 2042, 2043 Đại Hải Thủy Nước đại dương 1984, 1985, 2044, 2045 Hải Trung Kim Vàng dưới biển 1986, 1987, 2046, 2047 Lộ Trung Hỏa Lửa trong lò 1988, 1989, 2048, 2049 Đại Lâm Mộc Cây trong rừng 1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051 Lộ Bàng Thổ Đất giữa đường 1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053 Kiếm Phong Kim Vàng đầu mũi kiếm 1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055 Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi 1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057 Giản Hạ Thủy Nước dưới khe 1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059 Thành Đầu Thổ Đất trên thành 1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061 Bạch Lạp Kim Vàng trong nến rắn 1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063 Dương Liễu Mộc Cây dương liễu 1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065 Tuyền Trung Thủy Nước giữa dòng suối 1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067 Ốc Thượng Thổ Đất trên nóc nhà

Mệnh Kim, Thủy, Hỏa, Thổ thì hợp với con số nào ?

  1. Số 1 thuộc hành Thủy, quẻ Khảm(1)
  2. Số 2 thuộc hành Thổ, quẻ Khôn(2)
  3. Số 3 thuộc hành Mộc, quẻ Chấn(3)
  4. Số 4 thuộc hành Mộc, quẻ Tốn(4)
  5. Số 5 thuộc hành Thổ, không thuộc quẻ nào
  6. Số 6 thuộc hành Kim, quẻ Càn(5)
  7. Số 7 thuộc hành Kim, quẻ Đoài(6)
  8. Số 8 thuộc hành Thổ, quẻ Cấn(7)
  9. Số 9 thuộc hành Hỏa, quẻ Ly(8)

Giải thích quẻ

(1) Quẻ Khảm – Thuần khảm: Hãm dã. Hãm hiểm. Hãm vào ở trong, xuyên sâu vào trong, đóng cửa lại, gập ghềnh, trắc trở, bắt buộc, kìm hãm, thắng. Khổ tận cam lai chi tượng: tượng hết khổ mới đến sướng.

(2) Quẻ KhônThuần khôn: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy. Nguyên hanh lợi trinh chi tượng

(3) Quẻ Trấn – Thuần Chấn: Động dã. Động dụng. Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang, phấn khởi, chấn kinh. Trùng trùng chấn kinh chi tượng: khắp cùng dấy động.

(4) Quẻ Tốn – Quẻ Thuần Tốn: Thuận dã. Thuận nhập. Theo lên theo xuống, theo tới theo lui, có sự giấu diếm ở trong. Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.

(5) Quẻ Càn – Thuần Càn: Kiện dã. Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ. Nguyên hanh lợi trinh chi tượng: tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành

(6) Quẻ Đoài -Thuần Đoài: Duyệt dã. Hiện đẹp. Đẹp đẽ, ưa thích, vui hiện trên mặt, không buồn chán, cười nói, khuyết mẻ. Hỉ dật mi tu chi tượng: tượng vui hiện trên mặt, khẩu khí.

(7) Quẻ Cấn – Thuần Cấn: Chỉ dã. Ngưng nghỉ. Ngăn giữ, ở, thôi, dừng lại, đậy lại, gói ghém, ngăn cấm, vừa đúng chỗ. Thủ cựu đợi thời chi tượng: giữ mức cũ đợi thời.

(8) Quẻ Ly -Thuần Ly: Sáng chói. Sáng sủa, trống trải, trống trơn, tỏa ra, bám vào, phụ bám, phô trương ra ngoài. Môn hộ bất ninh chi tượng: tượng nhà cửa không yên.

– Theo wikipedia

Mệnh nào nên dùng số thuộc mệnh đó hoặc số có quan hệ tương sinh trong Ngũ hành để được thuận buồm xuôi gió, công việc hanh thông gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

xem số hợp mệnh kim. mộc, thủy, hỏa, thổ

xem số hợp mệnh kim. mộc, thủy, hỏa, thổ

Lời khuyên cho chọn con số may mắn cho bản thân. Nên chọn số thuộc mệnh tương sinh tránh chọn số tương khắc với mệnh của mình. Ví dụ bạn mệnh thổ nên chọn số thuộc hành hỏa hoặc thuộc hành thổ, nên tránh chọn số thuộc hành mộc vì mộc tương khắc với thổ.

Xem thêm: Top 24 THẾ SÁT và Cách hóa giải 34 thế sát khí cho ngôi nhà

Tổng hợp