Composed Of là gì và cấu trúc cụm từ Composed Of trong câu Tiếng Anh

“Composed Of” là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên cả trong giao tiếp thường ngày và các bài thi đánh giá. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ vựng này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của “Composed Of” trong tiếng Anh cùng Studytienganh ngay luôn nhé.

Composed Of nghĩa là gì?

Theo từ điển Cambridge cụm từ vựng “Composed of” được định nghĩa là to be formed from various things (được hình thành từ nhiều thứ khác nhau) .

composed of là gì

(Ảnh minh họa)

Cụm từ trên được cấu thành từ một động từ và một giới từ. Động từ “Composed” thường được biết đến với nghĩa thông dụng là produce music, poetry, or formal writing (Dịch nghĩa: sản xuất âm nhạc, thơ ca hoặc văn bản chính thức) hoặc là to be the parts that something is made of ( DỊch nghĩa: là những phần mà một cái gì đó được làm bằng).

Còn giới từ “Of” mang nghĩa là used to show possession, belonging, or origin (Dịch nghĩa: được sử dụng để thể hiện sự sở hữu, thuộc về hoặc nguồn gốc) và used after words or phrases expressing amount, number, or a particular unit (Dịch nghĩa: được sử dụng sau các từ hoặc cụm từ thể hiện số lượng, số lượng hoặc một đơn vị cụ thể).

composed of là gì

(Ảnh minh họa)

Cụm từ đồng nghĩa có thể thay thế: Composed of = made up of : Tạo thành từ cái gì đó hoặc bao gồm thứ gì.

Cụm danh từ trên có phát âm:

  • Anh-Anh: là /kəmˈpəʊz əv/

  • Anh-Mĩ :là /kəmˈpoʊz ɑːv/

Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Composed Of

Cụm từ “Composed Of” được dùng như là một động từ mang nghĩa bị động chỉ một cái gì đó được hình thành. Cụm từ thường đi sau tobe và là động từ chính trong câu.

composed of là gì

(Ảnh minh họa)

Cấu trúc: S(chủ ngữ) + tobe + Composed Of +Something +Adv(trạng từ)

Ví dụ Anh Việt:

  • When We learned Chemistry in High school, the teacher said that air is composed mainly of nitrogen and oxygen.

  • Khi chúng tôi học Hóa học ở trường trung học, giáo viên nói rằng không khí có thành phần chủ yếu là nitơ và ôxi.

  • The committee in the United State is composed of MPs, doctors, academics, and members of the public.

  • Ủy ban ở Hoa Kỳ bao gồm các nghị sĩ, bác sĩ, học giả và các thành viên của công chúng.

  • Although the majority of people who like to listen to classical music are old people, the audience was composed largely of young people in the concert today.

  • Mặc dù phần lớn những người thích nghe nhạc cổ điển là người già, nhưng khán giả tham gia buổi hòa nhạc hôm nay phần lớn là những người trẻ tuổi.

  • Their grade is composed of several factors, such as homework, projects, and test scores. Therefore, they have to study harder.

  • Điểm của họ bao gồm một số yếu tố, chẳng hạn như bài tập về nhà, dự án và điểm kiểm tra. Vì vậy, họ càng phải học tập chăm chỉ hơn.

  • This cloth in his company is composed of a number of different kinds of fibers, so consumers decide to buy it.

  • Loại vải này ở công ty của ông được làm từ một số loại sợi khác nhau nên người tiêu dùng quyết định mua nó.

  • The international council is composed of people from every department, which ensures that every polices are fair.

  • Hội đồng quốc tế bao gồm những người từ mọi bộ phận, điều này đảm bảo rằng mọi chính sách đều công bằng.

  • We knew that the representative would be largely composed of the most influential class of white men and women and that it would be a rare opportunity for us to let them know what we were trying to do at Montauk.

  • Chúng tôi biết rằng người đại diện sẽ chủ yếu bao gồm tầng lớp đàn ông và phụ nữ da trắng có ảnh hưởng nhất và đó sẽ là cơ hội hiếm có để chúng tôi cho họ biết những gì chúng tôi đang cố gắng làm tại Montauk.

  • The leadership was composed of about twenty-six of the most prominent and most influential men of Srilanka.

  • Ban lãnh đạo bao gồm khoảng 26 người trong số những người đàn ông nổi bật nhất và có ảnh hưởng nhất của Srilanka.

Một số cụm từ liên quan

Words

Meaning

Examples

Consist of

to be made of or formed from something -(Dịch nghĩa: được làm từ hoặc hình thành từ thứ gì đó)

  • It’s a simple dish in America to prepare, consisting mainly of meat and vegetables.

  • Đó là một món ăn đơn giản ở Mỹ để chế biến, chủ yếu bao gồm thịt và rau.

Include

contain something as a part of something else, or to make something part of something else- (Dịch nghĩa: chứa một cái gì đó như một phần của một cái gì đó khác, hoặc để làm cho một cái gì đó trở thành một phần của một cái gì đó khác)

  • Your bill for this month includes tax and service.

  • Hóa đơn của bạn cho tháng này bao gồm thuế và dịch vụ.

Implement

Thực hiện

  • This project will be implemented next month.

  • Dự án này sẽ được thực hiện vào tháng tới.

Contain

Bao gồm

  • My friends lost a file containing a lot of important documents.

  • Bạn bè của tôi bị mất một tập tin chứa rất nhiều tài liệu quan trọng.

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về và cách sử dụng của cụm từ “Composed Of” này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh thật nhiều nhé!