Cách tính trọng lượng thép tròn chuẩn nhất – Bảng tra chi tiết

Thép tròn đặc có ứng dụng vô cùng quan trọng trong đời sống. Bởi ngoài ứng dụng sử dụng làm vật liệu xây dựng, thép tròn còn ứng dụng trong ngành cơ khí như: Chết tạo khuôn mẫu, chi tiết máy, bộ phận chuyển động… Do đó trọng lượng thép tròn được nhiều người quan tâm để tính toán các chi phí xây dựng sao cho chuẩn nhất.

Các loại thép tròn phổ biến hiện nay

Thép tròn đặc

Thép tròn đặc có hai loại phổ biến nhất đó là: Thép thanh vằn và thép tròn cuộn. Mỗi loại có những đặc trưng riêng.

Thép tròn đặc thanh vằn

Thép tròn đặc thanh vằn hay còn có tên gọi là thép thanh vằn. Bởi bề mặt ngoài của thép được thiết kế có các đường gân. Đây là loại thép bê tông cốt thép, có đường kính từ 8mm – 40 mm ở dạng thanh. Thép thanh vằn thường đóng bằng bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai thép.

thép tròn thanh vằn
Thép tròn đặc thanh vằn

Thép tròn cuộn

Thép tròn đặc dạng cuộn hay còn gọi là thép dây hoặc thép cuộn xây dựng. Thép tròn cuộn thường có bề ngoài dạng trơn nhẵn hoặc có gân. Thường có đường kính từ 6mm – 10 mm.

Thép cuộn với công nghệ sản xuất có thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội. Thường ứng dụng phổ biến trong xây nhà trọn gói, xây dựng cầu đường…

thép tròn cuộn
Thép tròn đặc dạng cuộn

Thép tròn trơn

Thép tròn đặc có bề mặt trơn nhẵn bóng. Thường có ở dưới dạng thanh dài. Đường kính thông dụng của thép tròn trơn thường từ 10mm – 1.000mm. Ngoài ứng dụng trong xây dựng thì thép tròn trơn còn được ứng dụng trong cơ khí chế tạo như: Các chi tiết máy, bộ phận chuyển động…

thép tròn trơn đặc
Thép tròn trơn đặc

Thép tròn rỗng

Thép tròn rỗng hay còn gọi là thép ống tròn. Thép ống tròn có cấu trúc rỗng ruột bên trong, nhưng độ cứng và độ bền cao. Thép tròn rỗng thường được sơn, xi hoặc mạ…Trong đó có thép tròn mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong xây dựng.

Với quy trình sản xuất thép hình mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo diễn ra đúng tiêu chuẩn để cho ra sản phẩm bền đẹp, chất lượng.

thép tròn rỗng mạ kẽm
Thép tròn rỗng mạ kẽm

Cách tính trọng lượng thép tròn

Cách tính trọng lượng thép tròn đặc

Cách tính trọng lượng thép tròn đặc được tính như sau:

M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4

Trong đó:

  • M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg
  • 7850: Khối lượng riêng của thép tính theo (kg/m³)
  • L: Chiều dài của thép
  • d: Là đường kính thép đổi theo đơn vị mét.

Cách tính trọng lượng thép này được áp dụng với thép cuộn, thép thanh vằn và thép tròn trơn.

Cách tính trọng lượng thép tròn rỗng

Cách tính trọng lượng thép tròn rỗng như sau:

M = 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) – T(mm)] x 7.85 x L(mm)

Trong đó

  • M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg
  • T: Độ dày của thép
  • L: Chiều dài của thép
  • O.D: Đường kính ngoài ống thép

Bảng trọng lượng thép tròn chi tiết

Bảng trọng lượng thép tròn đặc

Sau đây là bảng trọng lượng thép tròn đặc với đường kính từ 6mm – 150 mmm. Mời các bạn tham khảo.

STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) 1 Thép tròn đặc Ø6 0.22 2 Thép tròn đặc Ø8 0.39 3 Thép tròn đặc Ø10 0.62 4 Thép tròn đặc Ø12 0.89 5 Thép tròn đặc Ø14 1.21 6 Thép tròn đặc Ø16 1.58 7 Thép tròn đặc Ø18 2.00 8 Thép tròn đặc Ø20 2.47 9 Thép tròn đặc Ø22 2.98 10 Thép tròn đặc Ø24 3.55 11 Thép tròn đặc Ø25 3.85 12 Thép tròn đặc Ø26 4.17 13 Thép tròn đặc Ø28 4.83 14 Thép tròn đặc Ø30 5.55 15 Thép tròn đặc Ø32 6.31 16 Thép tròn đặc Ø34 7.13 17 Thép tròn đặc Ø35 7.55 18 Thép tròn đặc Ø36 7.99 19 Thép tròn đặc Ø38 8.90 20 Thép tròn đặc Ø40 9.86 21 Thép tròn đặc Ø42 10.88 22 Thép tròn đặc Ø44 11.94 23 Thép tròn đặc Ø45 12.48 24 Thép tròn đặc Ø46 13.05 25 Thép tròn đặc Ø48 14.21 26 Thép tròn đặc Ø50 15.41 27 Thép tròn đặc Ø52 16.67 28 Thép tròn đặc Ø55 18.65 29 Thép tròn đặc Ø60 22.20 30 Thép tròn đặc Ø65 26.05 31 Thép tròn đặc Ø70 30.21 32 Thép tròn đặc Ø75 34.68 33 Thép tròn đặc Ø80 39.46 34 Thép tròn đặc Ø85 44.54 35 Thép tròn đặc Ø90 49.94 36 Thép tròn đặc Ø95 55.64 37 Thép tròn đặc Ø100 61.65 38 Thép tròn đặc Ø110 74.60 39 Thép tròn đặc Ø120 88.78 40 Thép tròn đặc Ø125 96.33 41 Thép tròn đặc Ø130 104.20 42 Thép tròn đặc Ø135 112.36 43 Thép tròn đặc Ø140 120.84 44 Thép tròn đặc Ø145 129.63 45 Thép tròn đặc Ø150 138.72

Bảng trọng lượng thép tròn rỗng

Bảng tra trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính từ 17.3 mm – 127 mm. Với độ dày từ 1.2mm – 5mm.

bảng trọng lượng thép tròn rỗng

Theo bảng trên và áp dụng công thức cách tính trọng lượng thép tròn rỗng cụ thể như sau:

  • Trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính ngoài O.D = 17.3 Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) 17.3 1.2 0.476 1.4 0.549 1.5 0.584 1.8 0.688
  • Trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính ngoài O.D = 19.1 Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) 19.1 1.2 0.530 1.4 0.611 1.5 0.651 1.8 0.768 2.0 0.843

Tương tự như vậy chúng ta dễ dàng tính đượng trọng lượng thép tròn rỗng với những đường kính cụ thể.

Trên đây là những thông tin cần thiết về cách tính trọng lượng thép tròn. Nhờ vậy bạn có thể thuận lợi trong việc tính toán chi phí xây dựng thuận tiện hơn. Nếu có nhu cầu mua các loại sắt thép như: Thép thanh tròn, thép hình… uy tín, chất lượng với giá tốt nhất hãy đến với Mạnh Tiến Phát chúng tôi.

Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị phân phối cấp 1 của các hãng thép hàng đầu như: Thép Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam, Pomina… Nên giá cả và chất lượng của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất. Mọi sản phẩm bán ra đều có tem phiếu và bảng giá rõ ràng.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh

Email : [email protected][email protected]

Ngoài ra mọi thắc mắc khác về thép tròn các loại hoặc cập nhật chi tiết về giá thép tròn mạ kẽm tiêu chuẩn mới nhất. Bạn có thể liên hệ trực tiếp tới hotline của Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ:

>>> Hotline: 0944.939.990 <<<