Cách làm thời gian biểu bằng tiếng anh

Thời gian biểu bằng Tiếng Anh khác gì thời gian biểu bình thường

thời gian biểu bằng tiếng anh

Việc lập thời gian biểu hằng ngày của mỗi người là cách sắp xếp tất cả mọi hoạt động trong một ngày, một tuần sao cho hợp lý để đạt được những mục tiêu nhất định mà họ đã đặt ra và muốn hoàn thành chúng trong một khoảng thời gian nào đó. Nhìn chung, thời gian biểu bằng tiếng Anh không có nhiều sự khác biệt so với thời gian biểu bình thường chúng ta hay sử dụng. Bạn có thể sử dụng tiếng Anh để xây dựng thời gian biểu cho mình thay vì dùng tiếng Việt, phương pháp này một phần giúp bạn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh của mình, bạn cũng có thể học được nhiều từ mới thông qua các hoạt động cơ bản hằng ngày đấy.

Xem thêm:

  • Mách bạn bí quyết lập thời gian biểu hợp lý để cân bằng giữa học tập và nghỉ ngơi

Thời gian biểu Tiếng Anh dành cho ai?

thời gian biểu bằng tiếng anh

Muốn lập được thời gian biểu bằng Tiếng Anh, bắt buộc một điều là bạn phải biết tiếng Anh và đam mê chúng. Vì thế, những người đang học tiếng Anh hoặc đang đi làm tại các công ty mà hằng ngày họ phải dùng tiếng Anh để giao tiếp, họ sẽ sử dụng cách lập lịch trình bằng tiếng Anh nhiều hơn là dùng tiếng Việt. Điều này giúp họ phát triển khả năng ngôn ngữ đồng thời phát triển bản thân hơn.

3 mẫu thời gian biểu nâng cao hiệu suất học tập và làm việc hiện nay

​ thời gian biểu bằng tiếng anh

Thời gian biểu thứ nhất: Tập trung học khi tâm lý không bị nhiễu (Dành cho việc tự học từ vựng mới của một ngôn ngữ)

Đây là thời gian biểu thích hợp cho những học sinh sinh viên đang học một ngôn ngữ mới nào đó hoặc đang trong quá trình ôn thi. Trên đây là mẫu để các bạn có thể áp dụng theo như sau:

Day of the week

M

A

E

Monday

5:30am – 6:30am: Listen Radio/Podcast/ Read Books/News/Magazine

1:30pm – 2:30pm: Watch video in english

11pm – 00:00am Memorize vocabulary and notes from a school day

Tuesday

5:30am – 6:30am: Listen Radio/Podcast/ Read Books/News/Magazine

1:30pm – 2:30pm: Watch video in english

11pm – 00:00am Memorize vocabulary and notes from a school day

Wednesday

5:30am – 6:30am: Listen Radio/Podcast/ Read Books/News/Magazine

1:30pm – 2:30pm: Watch video in english

11pm – 00:00am Memorize vocabulary and notes from a school day

Thursday

5:30am – 6:30am: Listen Radio/Podcast/ Read Books/News/Magazine

1:30pm – 2:30pm: Watch video in english

11pm – 00:00am Memorize vocabulary and notes from a school day

Friday

5:30am – 6:30am: Listen Radio/Podcast/ Read Books/News/Magazine

1:30pm – 2:30pm: Watch video in english

11pm – 00:00am Memorize vocabulary and notes from a school day

Saturday

5:30am – 6:30am: Listen Radio/Podcast/ Read Books/News/Magazine

1:30pm – 2:30pm: Watch video in english

11pm – 00:00am Memorize vocabulary and notes from a school day

Thời gian biểu thứ hai: Học song song và học kép trực tiếp trong hoạt động (Dành cho việc thực hành trong các ngữ cảnh)

Đây là lịch học phù hợp với những người đang đi làm. Vì thời gian làm việc cố định ở hầu hết doanh nghiệp là 8 giờ sáng, có người còn đi làm sớm hơn 8 giờ, chưa kể cuối ngày phải tăng ca, làm thêm giờ, nên việc học cũng như tinh thần học tập cũng giảm hẳn. Với những người vừa mới lập gia đình thì lại càng khó khăn hơn. Tuy nhiên, những khung giờ như thế này chắc chắn nếu bạn kiên trì và bám sát đúng như những gì đã đặt ra, ắt hẳn bạn sẽ không khỏi ngỡ ngàng vì thành tích, mục tiêu của mình sẽ hoàn thành và đạt đúng tiến độ đã đề ra.

Xem ngay:

  • Thời gian biểu ôn thi đại học khối D – Lộ trình ôn thi hiệu quả

Day of the week

M

A

E

Monday

6am – 7am: Read news in foreign newspapers

1pm – 2pm: Listen to Podcast in English

10pm – 11pm: Watch Movies, English Videos without subtitles

Tuesday

6am – 7am: Read news in foreign newspapers

1pm – 2pm: Listen to Podcast in English

10pm – 11pm: Watch Movies, English Videos without subtitles

Wednesday

6am – 7am: Read news in foreign newspapers

1pm – 2pm: Listen to Podcast in English

10pm – 11pm: Watch Movies, English Videos without subtitles

Thursday

6am – 7am: Read news in foreign newspapers

1pm – 2pm: Listen to Podcast in English

10pm – 11pm: Watch Movies, English Videos without subtitles

Friday

6am – 7am: Read news in foreign newspapers

1pm – 2pm: Listen to Podcast in English

10pm – 11pm: Watch Movies, English Videos without subtitles

Saturday

6am – 7am: Read news in foreign newspapers

1pm – 2pm: Listen to Podcast in English

10pm – 11pm: Watch Movies, English Videos without subtitles

Thời gian biểu thứ ba: Học kết hợp với các hoạt động giao tiếp (Dành cho cải thiện và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh)

Đây là thời gian biểu dành cho những bạn muốn cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh của mình. Với thời gian biểu này, bạn không chỉ học qua sách vở, báo ảnh hay internet đơn thuần như những thời gian biểu ở trên nữa, còn có những hoạt động luyện tập nói chuyện, giao tiếp với bạn bè hoặc đồng nghiệp để nâng cao khẩu ngữ và âm điệu của mình.

Day of the week

M

A

E

Monday

6:30am – 7:30am: Read books or news in foreign newspapers/internet

2pm – 3pm:

Practice speaking with friends and colleagues in English

9pm – 10:30pm: Listen to Podcast in English or watch video English

Tuesday

6:30am – 7:30am: Read books or news in foreign newspapers/internet

2pm – 3pm:

Practice speaking with friends and colleagues in English

9pm – 10:30pm: Listen to Podcast in English or watch video English

Wednesday

6:30am – 7:30am: Read books or news in foreign newspapers/internet

2pm – 3pm:

Practice speaking with friends and colleagues in English

9pm – 10:30pm: Listen to Podcast in English or watch video English

Thursday

6:30am – 7:30am: Read books or news in foreign newspapers/internet

2pm – 3pm:

Practice speaking with friends and colleagues in English

9pm – 10:30pm: Listen to Podcast in English or watch video English

Friday

6:30am – 7:30am: Read books or news in foreign newspapers/internet

2pm – 3pm:

Practice speaking with friends and colleagues in English

9pm – 10:30pm: Listen to Podcast in English or watch video English

Saturday

6:30am – 7:30am: Read books or news in foreign newspapers/internet

2pm – 3pm:

Practice speaking with friends and colleagues in English

9pm – 10:30pm: Listen to Podcast in English or watch video English

Trên đây là những mẫu thời gian biểu bằng tiếng Anh mẫu mà Hocsinh365 gửi đến bạn. Bạn có thể học hỏi và áp dụng vào cuộc sống hằng ngày của mình. Bạn hãy sắp xếp giờ giấc cho mỗi việc phù hợp và lên lịch rõ ràng cho từng mục tiêu nhé, chắc chắn bạn sẽ thành công!

Tham gia Cộng Đồng sinh viên SWINBURNE tương lai: Tại đây