TẢI Bản đồ Châu Á (Asian Map) khổ lớn Mới Nhất 2022

LINK TẢI File PDF CAD Bản đồ Châu Á – Asian Map (15M)

Bản đồ Châu Á hay bản đồ các nước Châu Á giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình trên bản đồ thế giới chi tiết.

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Bản đồ các nước Châu Á từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2022.

Thông tin sơ lược các nước Châu Á

Châu Á hay Á Châu nằm phần lớn ở bán cầu Bắc, có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. Thiên nhiên của châu Á rất đa dạng. Diện tích châu lục này bao phủ 8,7% tổng diện tích Trái Đất (hoặc chiếm 29,4% tổng diện tích lục địa).

Hiện nay Châu á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới?

Theo số liệu mới nhất, Châu Á hay Á Châudiện tích lớn nhất (44.579.000 km2 (17.212.000 dặm vuông Anh) trong các châu lục và dân số, nằm phần lớn ở phía Bắc của đường xích đạo, ngoại trừ một số hòn đảo ở Đông Nam Á.

Diện tích của Châu Á: khoảng 44.579 triệu km2 chiếm hơn 30% phần đất liền trên trái đất. Diện tích châu Á bao phủ 8,7% tổng diện tích Trái Đất (hoặc chiếm 29,4% tổng diện tích lục địa).

Dân số của Châu Á: có hơn 4,6 tỷ người đang sinh sống ở các nước châu Á, chiếm khoảng 59,49% dân số thế giới.

Nơi cao nhất của Châu Á: Sagarmatha (Chomolungma, đỉnh núi Everest) cao 8.848 m (29.028 ft) tại Nepal.

Hồ lớn nhất của Châu Á: Biển Caspi (hồ nước mặn lớn nhất) diện tích 371.000 km² (143.250 dặm vuông), Ozero Baykal. Hồ Baikal 31.500 km² ở Siberia là hồ nước ngọt lớn nhất thế giới.

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

Danh sách các nước Châu Á hiện nay

Châu Á là lục địa lớn nhất trên thế giới gồm 55 quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á, trong đó có 47 quốc gia độc lập và 8 vùng lãnh thổ (Đài Loan, Hông Kông, Ma Cao, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Palestine, Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh).

Theo nguồn World Population Review, Châu Á được chia làm 05 khu vực: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á. Cụ thể dân số và diện tích của các nước Châu Á như sau:

Tên các quốc gia Diện tích (km²) Dân số Thủ đô Các nước ở Trung Á: Kazakhstan 2.724.900 15.666.533 Astana Kyrgyzstan 199.951 5.356.869 Bishkek Tajikistan 143.100 7.211.884 Dushanbe Turkmenistan 488.100 5.179.573 Ashgabat Uzbekistan 447.400 28.268.441 Tashkent Đông Á: Mông Cổ 1.564.100 2.996.082 Ulaanbaatar Nhật Bản 377.930 127.288.628 Tokyo Triều Tiên 120.538 23.479.095 Bình Nhưỡng Trung Quốc 9.596.961 hay 9.640.011 1.322.044.605 Bắc Kinh Đài Loan 36.188 22.920.946 Đài Bắc Hàn Quốc 99.678 hay 100.210 49.232.844 Seoul Các nước ở Bắc Á: Nga 17.098.242 142.200.000 Moskva Các nước ở Đông Nam Á: Việt Nam 331.212 95.261.021 Hà Nội Brunei 5.765 381.371 Bandar Seri Begawan Myanmar 676.578 47.758.224 Naypyidaw Campuchia 181.035 13.388.910 Phnôm Pênh Đông Timor 14.874 1.108.777 Dili Indonesia 1.919.440 230.512.000 Jakarta Lào 236.800 6.677.534 Viêng Chăn Malaysia 330.803 27.780.000 Kuala Lumpur Philippines 300.000 92.681.453 Manila Singapore 704 4.608.167 Singapore Thái Lan 513.120 65.493.298 Bangkok Các nước ở Nam Á: Afghanistan 652.090 32.738.775 Kabul Bangladesh 147.998 153.546.901 Dhaka Bhutan 38.394 682.321 Thimphu Ấn Độ 3.201.446 hay 3.287.263 1.147.995.226 New Delhi Maldives 300 379.174 Malé Nepal 147.181 29.519.114 Kathmandu Pakistan 796.095 hay 801.912 167.762.049 Islamabad Sri Lanka 65.610 21.128.773 Sri Jayawardenepura Kotte Các nước ở Tây Á: Armenia 29.743 Yerevan Azerbaijan 86.600 8.845.127 Baku Bahrain 750 718.306 Manama Síp 9.251 792.604 Nicosia Gruzia 69.700 Tbilisi Iraq 438.371 28.221.181 Baghdad Iran 1.628.750 70.472.846 Tehran Israel 22.072 7.112.359 Jerusalem Jordan 89.342 6.198.677 Amman Kuwait 17.818 2.596.561 Thành phố Kuwait Liban 10.452 3.971.941 Beirut Oman 309.500 3.311.640 Muscat Palestine 6.257 4.277.000 Ramallah Qatar 11.586 928.635 Doha Ả Rập Xê Út 2.149.690 23.513.330 Riyadh Syria 185.180 19.747.586 Damas Thổ Nhĩ Kỳ 783.562 Ankara Các Tiểu vương quốc Ả Rập 83.600 4.621.399 Abu Dhabi Yemen 527.968 23.013.376 Sanaá Tổng cộng 43.810,582 4.162.966.086

Ghi chú: Một phần của Ai Cập (Bán đảo Sinai) thuộc về Tây Á về mặt địa lý.

Diện tích các nước Châu Á? Tổng diện tích các nước Châu Á 44.580.000 km²

Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn năm 2022

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

Bản đồ Châu Á trên thế giới