Tổng hợp 40+ từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh bạn nên biết

Bạn đặt chân vào một nhà hàng bán đồ ăn nước ngoài nhưng lại không hiểu ý nghĩa của các món ăn được ghi bằng tiếng Anh trên menu. Khi bạn đi du lịch, đi chơi hoặc đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài, bạn thường gặp khó khăn trong việc hiểu món này có nghĩa gì trong tiếng Việt và liệu đó là món ăn Á hay Âu. Đừng lo, hãy tham khảo ngay bài chia sẻ dưới đây của E-talk để cung cấp cho mình từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh nhé!

Các món ăn bằng tiếng Anh

Vì sao việc dùng tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh đang trở nên phổ biến?

Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau trên toàn cầu. Trong không gian nhà hàng, khách sạn và thậm chí các quán ăn đường phố, việc sử dụng tiếng Anh để đặt tên cho các món ăn nước ngoài đang trở nên ngày càng phổ biến. Một số lý do cho xu hướng này có thể kể đến như sau:

Trong thời đại toàn cầu hóa, đất nước đang ngày càng hội nhập và phát triển, điều này đã dẫn đến sự tăng cường quan tâm đối với ngành du lịch. Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về Việt Nam ngày càng đông đảo, mang theo nhiều quốc tịch khác nhau và tạo ra sự giao thoa ngôn ngữ. Do đó, các nhà hàng và khách sạn cần đáp ứng xu hướng này để đảm bảo phục vụ khách hàng một cách hiệu quả nhất.

Sử dụng song ngữ trong thực đơn giúp nhà hàng tăng tính chuyên nghiệp và ghi điểm với khách hàng.

Ví dụ đơn giản được lấy để giúp các bạn hình dung dễ dàng hơn là khi có một khách du lịch đến từ Trung Quốc muốn thưởng thức các món ăn của Việt Nam nhưng không biết tên tiếng Việt của chúng. Do đó, để thuận tiện cho việc giao tiếp giữa khách hàng và nhân viên phục vụ, các món ăn thường được sử dụng tên tiếng Anh.

Một số tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh

Bạn có thể thấy những loại menu đa dạng này ở bất kỳ nhà hàng hoặc khách sạn nào. Dưới đây là một số menu mà chúng tôi đã sưu tầm về các món ăn được viết bằng tiếng Anh:

Tên các loại món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh

Tên các loại món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh

  • Cơm cuộn rong biển – một món ăn được làm từ rong biển và cơm.
  • Canh sườn và lòng bò – Món canh được nấu từ sườn và lòng bò.
  • Kimchi, hay còn gọi là Kim chi, là một món ăn truyền thống.
  • Canh kim chi – món súp kim chi.
  • Kimchi đậu phụ, còn được gọi là Dubu kimchi, là một món ăn truyền thống của Hàn Quốc.
  • Thịt bò rim nước tương – Món thịt bò được ninh chảy trong nước tương.
  • Gà cay – món gà cay.
  • Thịt nướng – một phương pháp nấu ăn sử dụng lửa và nhiệt độ cao để nướng thực phẩm.
  • Sườn hấp – món sườn được hấp.
  • Canh sườn – món canh sườn.
  • Canh tương – một loại nước sốt đậm đà được sản xuất từ đậu nành.
  • Bánh bí đỏ, hay còn gọi là Hobaktteok.
  • Canh giá đỗ – Một món canh từ đậu giá.
  • Canh Gà hầm sâm, một món Canh Gà hầm đặc biệt với sâm.
  • Canh đậu hũ non – món súp đậu hũ trẻ
  • Cơm trộn – một món cơm thập cẩm.
  • Miến trộn – một món mì hỗn hợp.
  • Bánh cá Hàn Quốc – Món bánh cá Hàn Quốc.
  • Mì đen – món mì đặc biệt có màu đen.
  • Mì lạnh – món mì lạnh.
  • Bánh gạo – Món bánh gạo truyền thống
  • Tên các loại món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh

  • Đậu phụ sốt cay Tứ Xuyên, hay còn gọi là Tofu with Szechuan sauce.
  • Tofu hỏng – Đậu phụ bị hỏng.
  • Curtain tender, dumplings – Bánh màn lụa mềm mại, bánh bao nhân thịt.
  • Hoành Thánh – Wonton.
  • Hoành thánh thịt bằm – món hoành thánh được làm từ thịt bằm nhuyễn.
  • Cơm trứng chiên – món cơm trứng được chiên.
  • Cơm chiên dương châu – món cơm chiên ngon từ thành phố Yangzhou.
  • Bánh sandwich hành chiên.
  • Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc, kẹp thịt.
  • Sản phẩm Sparkling Puller, còn được gọi là Sủi Cảo,
  • Tôm xào hạt điều là một món ăn ngon và hấp dẫn.
  • Kẹo – Sản phẩm ngọt ngào của hồ lô.
  • Bún qua cầu – Món bún gỏi qua cây cầu.
  • Canh nấu đậu hũ và sườn non – Món canh đậu hũ thơm ngon hấp dẫn
  • Đậu phụ sốt tương – món Tofu với nước tương.
  • Mì sốt dầu hành – Món mì đậm đà với sốt dầu hành.
  • Mì xào Phúc Kiến – món mì xào đặc sản từ tỉnh Fujian.
  • Mì trường thọ – Mì kéo dài tuổi thọ.
  • Bánh tổ – Món bánh tổ.
  • Thịt kho Đông Pha – món thịt kho ngon của Đông Pha.
  • Món há cảo chiên – Món há cảo được chiên giòn
  • Lẩu uyên ương – Yuanyang hotpot.
  • Lẩu cừu – món lẩu nóng hổi.
  • Tên các loại món ăn Thái Lan bằng tiếng Anh

    Tên các loại món ăn Thái Lan bằng tiếng Anh

  • Xiên nướng – món thịt xiên nướng trên que nướng.
  • Chả cá chiên là món chả cá chiên giòn.
  • Cá viên chua cay ngọt – Món cá viên hòa quyện hương vị chua cay ngọt.
  • Thịt nướng trên chiếu.
  • Giò heo hầm – Món nem heo luộc.
  • Yentafo pink noodles – Mì hồng Yentafo.
  • Cá nướng muối – món cá nướng muối.
  • Cơm truyền thống – Món cơm nhà cổ.
  • Cơm chiên dứa là món cơm chiên dùng dứa làm nguyên liệu chính.
  • Mì bò hầm – Món mì thịt bò được hầm chín.
  • Phở xào – món mì chiên.
  • Pad Thái – Món bún xào.
  • Lẩu bò hầm – món lẩu thịt bò thơm ngon.
  • Nước dùng thơm ngon, miếng thịt mềm mịn và mì nhỏ xinh, món Boat Noodle đã trở thành một món ăn nổi tiếng không chỉ trong nước mà còn trên thế giới.
  • Gỏi thịt Lapoo – món salad thịt Lap Moo.
  • Gỏi thịt bò được biết đến như một món salad từ thịt bò.
  • Gỏi ghẹ sống – Món gỏi ghẹ tươi sống.
  • Hải sản nướng là một món ăn được làm từ hải sản đã được nướng chín.
  • Xoài, xoài – Mãng cầu.
  • Xôi sầu riêng – món xôi nhân sầu riêng.
  • Kem xôi dừa – món ngon từ kem và gạo nếp.
  • Lẩu Thái – Một trải nghiệm thú vị với Thai hotpot.
  • Tên các loại món ăn Nhật Bản bằng tiếng Anh

  • Cơm cà ri – Món cơm cà ri.
  • Mì Soba – loại mì truyền thống của Nhật Bản.
  • Mì Ramen – một loại mì.
  • Mì Udon – một loại mì Udon.
  • Gà rán Nhật Bản, hay còn gọi là Karaage, là một món gà rán truyền thống của Nhật Bản.
  • Shabu Shabu – Món lẩu nổi tiếng.
  • Lưỡi bò Gyutanyaki – Món lưỡi bò Gyutanyaki.
  • Gyudon rice – Cơm Gyudon.
  • Lẩu Motsunabe – Sự hòa quyện đầy hấp dẫn của nồi lẩu Motsunabe.
  • Cơm nắm Onigiri – món bánh gạo truyền thống.
  • Tên các loại món ăn Âu bằng tiếng Anh

    Tên các loại món ăn Âu bằng tiếng Anh

  • Bánh pi-za là một loại bánh ngon.
  • Bánh Hăm bơ gơ – món bánh Hamburger được tái tạo.
  • Bacon, còn được gọi là thịt xông khói, là một loại thực phẩm.
  • Salad – Món rau trộn.
  • Mì Ý – một món spaghetti.
  • Bít tết – món steak.
  • Khoai tây chiên hay còn gọi là Fries.
  • Bò Úc thăn ngoại sốt tiêu đen.
  • Spaghetti sốt cà chua thịt bò.
  • Mì Ý sốt bò bằm – Món spaghetti Bolognese.
  • Carbonara là một món mì Ý được nấu với sốt kem Carbonara.
  • Món cá hồi áp chảo với sốt chanh dây ngon lành.
  • Cá chẽm áp chảo với xốt giấm đen.
  • Trứng Cá tuyết chiên giòn – Món cá tuyết lớp vỏ giòn rụm.
  • Cá hồi áp chảo kèm măng tây.
  • Beefsteak với sốt nấm là một món ăn ngon và hấp dẫn.
  • Risotto là một loại cơm Ý được làm từ gạo Ý.
  • Cuốn gà phô mai với phô mai.
  • Soup Bí Đỏ – Món súp từ quả bí đỏ.
  • Khoai tây nghiền – Mashed Potatoes.
  • Salad Caesar – Một loại salad theo phong cách Ý.
  • Gan ngỗng – món ăn ngon.
  • Bò hầm với rượu vang đỏ – Món bò hầm vị ngon hòa quyện với hương vị của rượu vang đỏ.
  • Mong rằng bài viết này sẽ mang đến cho các bạn rất nhiều thông tin hữu ích. Chắc chắn rằng bạn đã thu thập được ít nhiều tên các món ăn bằng tiếng Anh từ nhiều quốc gia khác nhau, vì đôi khi bạn cần sử dụng chúng khi đi nghỉ dưỡng tại các khách sạn hoặc khi thưởng thức bữa ăn tại một nhà hàng sang trọng.