Sắt phi 10 có khối lượng bao nhiêu? Sắt phi 10 có khối lượng 1kg tương đương bao nhiêu mét? 1 mét thép phi 10 nặng bao nhiêu kg? Giá của 1 ký sắt phi 10 là bao nhiêu? Đây là những câu hỏi về sắt phi 10 mà Shun Deng đã nhận được gần đây. Hôm nay, các kỹ sư của chúng tôi sẽ giải đáp tất cả các câu hỏi trên. Hãy cùng khám phá!
Sắt phi 10 là một loại sắt có đường kính ngang là 10mm, được sử dụng chủ yếu để xây dựng dầm nhà, nền nhà, đổ bê tông cốt thép, xây dựng nhà xưởng, nhà dân dụng, tòa nhà cao tầng, cầu đường và các công trình quy mô lớn khác,…
Sắt phi 10 là một biến thể của sắt phi 6 và phi 8, với đường kính cắt ngang lớn hơn, cho phép nó có khả năng chịu lực tốt hơn. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các công trình và làm kết cấu nâng đỡ.
Có hai loại sắt phi 10 chính là sắt tròn trơn (không có gân trên bề mặt) và sắt tròn gân (có gân trên bề mặt). Sắt phi 10 được phân phối trên thị trường dưới dạng các bó sắt. Số lượng cây sắt phi 10 trong mỗi bó dao động từ 200 đến 300 cây, tuỳ thuộc vào quy định của nhà sản xuất.
Với sự gia tăng nhu cầu xây dựng trong xã hội, sắt phi 10 đã trở nên phổ biến và được tiêu thụ rộng rãi hơn bao giờ hết. Mặc dù không còn xa lạ với mọi người, nhưng không phải ai cũng hiểu rõ về thông số kỹ thuật của loại sắt này. Có nhiều câu hỏi thường được đặt ra như: sắt phi 10 có trọng lượng bao nhiêu kg, một kg sắt phi 10 có độ dài bao nhiêu mét, và giá một kg sắt phi 10 là bao nhiêu tiền.
Công thức tính khối lượng và chiều dài của sắt phi 10 rất đơn giản. Đầu tiên, chúng ta cần biết chiều dài và đường kính cắt ngang của sắt phi 10. Sau đó, ta sẽ áp dụng công thức tính khối lượng cơ bản của sắt phi 10.
Sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Shun Deng đã mời bạn theo dõi bảng tra trọng trung bình của các loại sắt phi 6, phi 8, phi 10,… Phổ biến nhất hiện nay để biết chính xác khối lượng của một cây sắt phi 10.
Bảng đổi trọng lượng của sắt phi 6, phi 8, phi 10,….
STT |
Loại sắt | ĐVT | Chiều dài (m) |
Trọng lượng quy đổi (kg) |
1 |
Ø6 | Kg | 11.7 |
Tương đương |
2 |
Ø8 | Kg | 11.7 | Tương đương |
3 |
Ø10 | Cây | 11.7 | 7.21kg |
4 | Ø12 | Cây | 11.7 |
10.38kg |
5 | Ø14 | Cây | 11.7 |
14.13kg |
6 |
Ø16 | Cây | 11.7 |
18.46kg |
7 |
Ø18 | Cây | 11.7 |
23.36kg |
8 |
Ø20 | Cây | 11.7 |
28.84kg |
9 |
Ø22 | Cây | 11.7 |
34.90kg |
10 |
Ø24 | Cây | 11.7 |
42.52kg |
11 | Ø25 | Cây | 11.7 |
45.00kg |
Theo bảng đổi trọng lượng các loại sắt, chúng ta có thể kết luận rằng 1 cây sắt có đường kính 10 nặng 7.21kg.
Một cây sắt có đường kính 10 và cân nặng 7.21kg.
Sắt phi 10 1kg bao nhiêu mét?
Để tìm câu trả lời cho câu hỏi “Một cây sắt có khối lượng 1kg, đường kính 10mm, thì chiều dài của nó là bao nhiêu mét?”, Chúng ta có thể sử dụng công thức tính trọng lượng của loại sắt này như sau:
M = (7850 x L x 3.14 x D²) / 4 (1).
Từ công thức (1), chúng ta có thể suy ra phương pháp tính độ dài của sắt phi 10.
L = (4 x M)/(7850 x 3.14 x D²) (2).
Chúng ta thay M = 1kg, D = 0.001m vào công thức (2), sau đó tính toán.
L = (4 x 1)/[7850 x 3.14 x (0.001)²] = 0.6227m.
1kg sắt tròn dài 0.6227m hoặc sắt tròn đường kính 10 1kg dài 0.6227m.
1 mét sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Để tính “1m sắt có đường kính 10 phi nặng bao nhiêu kg”, bạn thay trực tiếp các số vào công thức (1).
M = (7850 x L x 3.14 x D²) / 4 (1).
Nếu chiều dài bằng 1m và đường kính bằng 0.01m thì:
M = [7850 x 1 x 3.14 x (0.01)²] = 2.46kg.
1 mét sắt có đường kính 10 nặng 2.46kg.
Trọng lượng sắt phi 10
1 bó sắt phi 10 có bao nhiêu cây?
Như đã đề cập trước đó, sắt phi 10 được phân phối dưới hình thức các bó sắt, trong đó mỗi bó sắt bao gồm nhiều cây sắt phi 10 được sản xuất theo cùng một tiêu chuẩn. Điều đáng chú ý là mỗi nhà sản xuất có quy định riêng về cách sắp xếp bó sắt phi 10, với số cây sắt trong mỗi bó dao động từ 350 đến 385 cây.
Dưới đây là số cây sắt có đường kính 10 mm trong mỗi bó sắt của nhà sản xuất:
Bảng quy định bán sắt có đường kính 10 của các nhà sản xuất.
Thương hiệu sắt phi 10 | Chiều dài cây sắt (m) | Số lượng cây sắt phi 10/bó |
Sắt Miền Nam |
11.7 |
350 |
Sắt Pomina |
11.7 |
230 |
Sắt Việt Nhật |
11.7 |
300 |
Sắt Hòa Phát |
11.7 |
384 |
1 bó sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Để tính toán trọng lượng của “1 bó sắt phi 10”, trước tiên chúng ta cần biết trọng lượng của một cây sắt phi 10. Thực tế, trọng lượng của sắt phi 10 không đồng nhất cho tất cả các loại sắt, điều này có nghĩa là mỗi loại sắt phi 10 sẽ có các thông số kỹ thuật như chiều dài, trọng lượng,… Khác nhau.
Dưới đây là bảng khối lượng sắt đường kính 10 được quy định bởi các nhà sản xuất.
Bảng khối lượng sắt đường kính 10 của các nhà sản xuất.
Thương hiệu sắt phi 10 |
Trọng lượng 1 cây sắt (kg/cây) |
Trọng lượng 1 bó sắt (kg/bó) |
Sắt Miền Nam |
6.93 |
2.425 |
Sắt Pomina |
7.22 |
2.165 |
Sắt Việt Nhật |
7.22 |
2.165 |
Sắt Hòa Phát |
7.22 |
2.661 |
Sắt phi 10 bao nhiêu tiền?
Giá sắt phi 10 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu, công nghệ, thương hiệu, biến động giá cả thị trường toàn cầu và đơn vị phân phối. Sắt phi từ các thương hiệu khác nhau sẽ có giá khác nhau, cũng như quy cách và chất lượng sản phẩm sẽ khác nhau tương ứng.
Dưới đây là báo giá mới nhất về sắt phi 10 của công ty chúng tôi. Nếu quý khách đang cần mua sắt phi 10 giá tốt, vui lòng liên hệ đến các hotline để được hỗ trợ tốt nhất.
Báo giá sắt phi 10 Hòa Phát
Sắt phi Hòa Phát | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 75,405 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 108,795 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 148,380 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 193,635 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 245,190 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 302,625 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 366,255 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 473,145 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 593,580 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 774,915 |
Báo giá sắt phi 10 Miền Nam
Sắt phi Miền Nam | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 9,600 | |
Sắt phi 8 | Kg | 9,600 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 70,358 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 98,405 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 134,220 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 175,165 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 221,810 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 273,775 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 331,345 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 428,055 |
Báo giá sắt phi 10 Việt Đức
Sắt phi Việt Đức | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,400 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,400 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 76,126 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 109,834 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 149,796 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 195,482 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 247,528 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 305,510 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 369,746 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 477,654 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 599,236 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 782,298 |
Báo giá sắt phi 10 Việt Ý
Sắt phi Việt Ý | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 75,405 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 108,795 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 148,380 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 193,635 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 245,190 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 302,625 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 366,255 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 473,145 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 593,580 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 774,915 |
Báo giá sắt phi 10 Việt Nhật
Sắt phi Việt Nhật | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 11,400 | |
Sắt phi 8 | Kg | 11,400 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 83,336 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 120,224 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 163,956 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 213,952 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 270,908 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 334,360 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 404,656 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 522,744 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 655,796 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 856,128 |
Bảng giá của sắt phi 10 không được cố định và có thể biến đổi theo tình hình thị trường. Để biết giá chính xác khi mua hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất hoặc cơ sở phân phối chính hãng. Họ sẽ cung cấp cho bạn thông tin về các loại sắt phi 10 phổ biến nhất hiện nay, kích thước và chất lượng của sản phẩm, cùng với giá bán tại thời điểm mua hàng.
Bài viết trên đã giúp bạn giải đáp thắc mắc về cách tính trọng lượng của sắt phi 10 và những thông số khác liên quan. Việc hiểu rõ thông số kỹ thuật của sắt phi 10 đóng vai trò quan trọng trong việc thi công xây dựng, giúp chủ đầu tư tính toán chính xác lượng nguyên vật liệu cần sử dụng và đáp ứng tốt nhu cầu hiện tại.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!