Tài chính tầm 300 triệu mua xe gì là hợp lý nhất (2022)

Có tầm 300 triệu mua xe gì?. Bạn đang có tài chính tầm 300 triệu và đang tìm hiểu mua một chiếc ô tô nhưng đang phân vân nên chọn mua xe mới hay xe cũ? Thương hiệu, dòng xe nào phù hợp với nhu cầu cũng như tài chính đang có.

300 triệu mua xe gì
300 triệu mua xe gì

Trong bài này, AutoDetailing.vn cùng bạn điểm qua một số dòng xe ô tô xoay quanh trong tầm giá 300 triệu để đưa ra quyết định cuối cùng trước khi xuống tiền mua xe.

Tài chính tầm 300 triệu mua xe gì

Tài chính có 300 triệu nên mua xe gì phù hợp? Bạn có thể tham khảo bảng giá tham khảo các dòng xe sau đây: Kia Morning, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, VinFast Fadil, Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Suzuki Celerio, Mitsubishi Mirage,…

Bảng giá tham khảo tương đối Dòng xe Giá bán( triệu VNĐ) Kia Morning 394 – 489 Hyundai Grand i10 405 – 435 Toyota Wigo 409 – 444 VinFast Fadil 336 – 395 Mitsubishi Attrage 375 – 485 Kia Soluto 369 – 469 Mitsubishi Mirage ~380 Suzuki Celerio ~329

  • 400 triệu nên mua xe gì 2022
  • 800 triệu mua xe gì

Ưu điểm:

  • Ngoại hình đổi mới thể thao và sắc nét hơn.
  • Nội thất được đầu tư nhiều mang lại cảm giác cao cấp hơn so với mặt bằng chung.
  • Trang bị hiện đại hàng đầu phân khúc.
  • Động cơ đáp ứng sức mạnh tốt khi đi phố.
  • Vận hành ổn định, đằm chắc ở dải tốc dưới 100 km/h.

Nhược điểm:

  • Không gian hàng ghế sau không rộng bằng một số đối thủ.
  • Khả năng cách âm chưa tốt.

Ưu điểm:

  • Thiết kế trẻ trung, hiện đại, cá tính.
  • Kích thước tăng, nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc.
  • Bổ sung nhiều tính năng nổi bật.
  • Động cơ 1.2L đáp ứng khá tốt sức mạnh cần thiết, có độ vọt, tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:

  • Giá tăng so với trước.
  • Động cơ cho hiệu suất thấp hơn đời cũ.

Ưu điểm:

  • Thiết kế năng động, thể thao.
  • Gầm xe cao nhất phân khúc.
  • Không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc.
  • Động cơ đủ dùng, có độ vọt ở dải tốc thấp.
  • Vận hành bền bỉ, êm ái, ổn định.

Nhược điểm:

  • Nội thất khá “thô”.
  • Trang bị công nghệ còn sơ sài, thua kém nhiều đối thủ.

Ưu điểm:

  • Khung gầm chắc chắn.
  • Vô lăng phản hồi khá tốt.
  • Động cơ 1.4L tăng tốc khi đi phố, có đột vọt.
  • Hệ thống an toàn vượt trội nhất phân khúc.

Nhược điểm:

  • Giá hơi cao so với mặt bằng chung.
  • Trụ chữ A hơi to.
  • Không gian ghế sau khá hạn chế.

Ưu điểm:

  • Thiết kế mới bắt mắt hơn.
  • Không gian rất rộng rãi, nhất là hàng ghế sau.
  • Có nhiều trang bị đáng chú ý.
  • Động cơ 1.2L đi phố không yếu, có độ vọt ở nước ga đầu.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm

Nhược điểm:

  • Động cơ 1.2L có khả năng tăng tốc hạn chế hơn các xe đối thủ 1.4L hay 1.5L.

Ưu điểm:

  • Thiết kế phần đầu xe trẻ trung, thể thao, nhiều điểm nhấn.
  • Không gian nội thất tương đối rộng rãi, khoang hành lý lớn bậc nhất phân khúc.
  • Động cơ có độ vọt, vận hành thoải mái trong phố.

Nhược điểm:

  • Khả năng cách âm chưa tốt.
  • Nhiều chi tiết kém hiện đại.
  • Mitsubishi Mirage

Đây là mẫu hatchback thuộc phân khúc B của hãng xe Mitsubishi và đã trải qua 6 thế hệ. Mitsubishi Mirage đời mới nhất thuộc thế hệ thứ 6 và là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời cạnh tranh với các dòng Mazda 2, Toyota Yaris, Ford Fiesta…

Mitsubishi Mirage
Mitsubishi Mirage

Mitsubishi Mirage hiện được phân phối tại Việt Nam thông qua hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản cho người dùng chọn lựa.

Bảng giá xe Mitsubishi Mirage Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ) Mirage MT 410 Mirage CVT 495 Mirage MT Eco 380 Mirage CVT Eco 455

  • Suzuki Celerio

Đây là mẫu xe cỡ nhỏ thuộc phân khúc A, một tân binh cực kỳ sáng giá trong phân khúc này tại thị trường Việt Nam.

Suzuki Celerio được phân phối dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, gồm 2 phiên bản số sàn và số tự động kèm mức giá khá mềm so với các đối thủ.

Suzuki Celerio
Suzuki Celerio

Bảng giá xe Suzuki Celerio Dòng xe Giá bán ( Triệu VNĐ) Celerio 1.0 CVT 359 Celerio 1.0 MT 329

So sánh các dòng xe tầm giá 300 triệu

  • Trang bị ngoại thất:

Trang bị ngoại thất

Đèn trước

Đèn ban ngày

Gương chỉnh – gập điện

Mâm

Kia Morning Luxury

Bi- Halogen

LED

15 inch

Hyundai i10 MT

Halogen

LED

14 inch

Toyota Wigo AT

Halogen

Không

14 inch

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

Halogen

Halogen

Có thêm sấy

15 inch

Mitsubishi Attrage MT

Halogen

Không

Gập cơ

15 inch

Kia Soluto MT

Halogen

Không

Gập cơ

14 inch

Suzuki Celerio

Halogen

Halogen

14 inch

Mitsubishi Mirage

Halogen

Led

15 inch

  • Trang bị nội thất

Trang bị nội thất

Vô lăng

Ghế

Giải trí

Điều hoà

Kia Morning Luxury

Bọc da

Da

Màn hình 7” – 4 loa

Tự động

Hyundai i10 MT

Bọc da

Nỉ

Màn hình 7” – 4 loa

Chỉnh tay

Toyota Wigo AT

Urethane

Nỉ

Màn hình 7” – 4 loa

Chỉnh tay

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

Urethane

Da tổng hợp

Màn hình tiêu chuẩn – 6 loa

Chỉnh tay

Mitsubishi Attrage MT

Urethane

Nỉ

Màn hình tiêu chuẩn – 2 loa

Chỉnh tay

Kia Soluto MT

Urethane

Nỉ

Màn hình tiêu chuẩn – 4 loa

Chỉnh tay

Suzuki Celerio

Da

Nỉ

Màn hình 7” – 4 loa

Chỉnh tay

Mitsubishi Mirage

Da

Nỉ

Màn hình 7” – 4 loa

Chỉnh tay

  • Động cơ và hộp số:

Thông số kỹ thuật

Động cơ

Công suất

Hộp số

Kia Morning Luxury

1.25L

83 mã lực

4AT

Hyundai i10 MT

1.25L

87 mã lực

5MT

Toyota Wigo AT

1.2L

87 mã lực

5MT

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

1.4L

98 mã lực

CVT

Mitsubishi Attrage MT

1.2L

78 mã lực

5MT

Kia Soluto MT

1.4L

94 mã lực

5MT

Suzuki Celerio

1.0L

68 mã lực

5 MT

Mitsubishi Mirage

1.2L

77 mã lực

CVT

  • Trang bị an toàn:

Trang bị an toàn

Cân bằng điện tử

Khởi hành ngang dốc

Camera lùi

Túi khí

Kia Morning Luxury

Không

Không

2

Hyundai i10 MT

Không

Không

2

Toyota Wigo AT

Không

Không

2

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

Không

2

Mitsubishi Attrage MT

Không

Không

Không

2

Kia Soluto MT

Không

Không

Không

2

Suzuki Celerio

Không

Không

Không

2

Mitsubishi Mirage

Không

2