Make an enlargement là gì

Make có nghĩa gốc là hành động tạo ra một thứ gì đó (producing something). Ta có các collocation được cấu thành từ động từ make sau:

Collocation với MAKE Nghĩa Ví dụ

Make arrangements for something

sắp xếp, thu xếp, sắp đặt

The university makes arrangements for students and lecturers with special needs.

Trường đại học có một vài sự sắp xếp đối với sinh viên và giảng viên có nhu cầu đặc biệt.

Make changes/ a change

thay đổi

The new CEO is going to make some changes in the company structure.

CEO mới dự định sẽ tiến hành một vài thay đổi về cấu trúc công ty.

Make a choice

chọn lựa

Taylor had to make a choice between her boyfriend and her family.

Taylor phải lựa chọn giữa bạn trai và gia đình.

  • Make a comment
  • Make a remark

đưa ra bình luận

đưa ra nhận xét

  • Would anybody like to make a comment on the project?

Liệu có ai muốn đưa ra nhận xét về dự án này không?

  • The Senator denied making the remark.

Ngài Thượng nghị sĩ từ chối bình luận.

Make a contribution to

đóng góp vào cái gì

She made a great contribution to the conference.

Cô ấy có đóng góp rất lớn cho buổi hội thảo.

Make a decision

đưa ra quyết định về việc gì

Im glad its my husband making the decision, not me.

Tôi mừng vì chồng tôi là người đưa ra quyết định chứ không phải tôi.

Make an effort with something

cố gắng làm việc gì

Jason made an effort with Mandarin Chinese this year.

Jason đã cố gắng trong môn tiếng Trung vào năm nay.

Make an excuse

xin lỗi vì điều gì đó

Im exhausted, I cant go to the meeting. I will make an excuse and take a day off.

Tôi hoàn toàn kiệt sức, tôi không thể tới cuộc họp. Tôi sẽ xin lỗi và nghỉ ngơi 1 ngày.

Make friends

kết bạn với ai đó

My sister is really good at make friends.

Chị gái tôi rất giỏi kết bạn.

Make an improvement

(tạo nên) một sự cải thiện

Changing the skincare routine can make an improvement in your skin.

Thay đổi cách sinh hoạt hẳng ngày có thể cải thiện làn da của bạn.

Make a phone call

gọi một cuộc điện thoại

She had to make a phone call to her boss before lunch.

Cô ấy phải gọi một cuộc điện thoại cho sếp trước khi đi ăn trưa.

Make progress có tiến bộ

Harry has made progress with his studying this year.

Harry đã có sự tiến bộ trong học tập vào năm nay.

Make an impression (on somebody)

tạo ấn tương với ai

Haley made a good impression on me of being personal.

Haley gây ấn tượng tốt với tôi vì cô ấy xinh đẹp, thu hút.

Make money

kiếm tiền

My mother had to work hard to make money.

Mẹ tôi phải làm việc vất vả để kiếm tiền.

Make a mistake phạm sai lầm, nhầm lẫn

They’ve made a mistake in our bill.

Họ đã nhầm lẫn gì đó trong cái hóa đơn của chúng ta.

Make noise

làm ồn

Stop making noise!

Dừng làm ồn coi!

Make a journey/ a trip / journeys đi du lịch, chu du, du ngoạn

I still use my car, but now I make fewer journeys.

Tôi vẫn còn đi xe hơi, nhưng giờ tôi ít đi hơn trước.

Make a promise

hứa

She made a promise to visit them once a month.

Nàng hứa đi thăm họ mỗi tháng một lần.

Make an inquiry / inquiries đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết

I don’t know who sent the gift, but I’ll make some inquiries.

Tôi không biết ai đã gửi món quà này, nhưng tôi sẽ hỏi để biết.

Make a speech đọc diễn văn

Each child had to make a short speech to the rest of the class.

Mỗi đứa trẻ đều phải đọc diễn văn ngắn trước cả lớp.

Make a fuss of / over someone lộ vẻ quan tâm

They made a great fuss of the new baby.

Bọn họ quan tâm nhiều đến đứa bé mới đẻ.

Make a fuss / kick up a fuss (about something) cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó)

Josie made a fuss / kicked up a fuss because the soup was too salty.

Josie phàn nàn vì món canh quá mặn.

Make a plan / plans trù định, lên kế hoạch

We need to make plans for the future.

Chúng ta cần lên kế hoạch cho tương lai.

Make a demand / demands (on) đòi hỏi

Flying makes enormous demands on pilots.

Chuyến bay đòi hỏi người phi công rất nhiều.

Make an exception tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ

Children are not usually allowed in, but I’m prepared to make an exception in this case.

Trẻ em thường không được phép vô đây, nhưng tôi chuẩn bị tạo ngoại lệ trong trường hợp này.

  • Make a bicycle
  • Make a cake
  • chế tạo ra chiếc xe đạp
  • nướng, làm ra cái bánh
  • I wants tomakeyou abicycle.

Tôi muốn làm cho bạn một chiếc xeđạp.

  • Making a cakeis simple and direct.

Làm bánhđơn giản, dễ làm.

Make an appointment thu xếp một cuộc hẹn

Please talk to the receptionisthe’ll make an appointment for your next visit.

Làmơn nói chuyện với lễ tân – cậuấy sẽ thu xếp cuộc hẹn tới cho bạn.

Make an announcement thông báo

The king willmake an announcementsaying that he who can cure his daughter of her disease shall marry her.

Nhà vua sẽ thông báo rằng, ai chữa khỏi bệnh cho công chúa sẽđược làm phò mã.

Make a bed dọn giường

I canmake a bedfor you in the other bedroom.

Tôi có thể dọn cho bạn 1 giườngở phòng khác.

Make a comparision so sánh

Comparisons havebeen made to the great painters of past centuries.

Các danh hoạ lẫy lừng của thế kỷ trước thườngđược so sánh với nhau.

Make a difference tạo sự khác biệt

There is only one thing that makes a difference in this world – character.

Chỉ có một điều tạo ra sự khác biệt trong thế giới này – đó chính là tính cách.

Make a distinction tạo sự khác biệt/sự tương phản

I did not yetmake a distinctionbetween the pleasures of reading and of writing fiction.

Tôi vẫn chưa tạo rađược sự khác biệt giữa niềm vuiđọc sách và viết tiểu thuyết.

Make money kiếm tiền

Theseare thebest ways tomake moneyboth online and offline as a student.

Đây là cách tốt nhấtđể sinh viên kiếm tiền online vàoffline.

Make preparations for chuẩn bị cho

You should nowmake preparations foryour trip.

Bạn nên chuẩn bị cho chuyếnđi ngay từ giờ.

Make a profit thu lợi nhuận

Shemakesa bigprofitfrom selling waste material to textile companies.

Côấy thu lợi nhuận lớn nhờ bán phụ phẩm cho các công ty dệt may.

Make a suggestion đề nghị

If wemake a suggestion, it means that we mention a possible course of action to someone.

Nếuđưa rađề nghị, nó có nghĩa là chúng tađề cập một hoạtđộng khả thi cho aiđó.

Make a will lậpdi chúc

If you want to be sure your wishes will be met after you die, thenmaking a willis vital.

Nếu bạn muốn chắc chắn nguyệnước của mìnhđược thực hiện sau khi bạn mất, việc lập di chúc là rất quan trọng.

Make use of sử dụng

We will make use of her vast experience.

Ta sẽ sử dụngbề dày kinh nghiệm của côấy.

Make a start bắtđầu làm gì Make a formal apology đưa ra lời xin lỗi chính thức Make a habit of tạo thói quen

He made a habit of ignoring me whenever his friends were around.

Anh ta tạo thói quen phớt lờ tôi bất cứ khi nào có mặt bạn anh taởđó.

Make enemies tạo kẻ thù, gây thù chuốc oán

Nobody tries tomake enemiesat work.

Chẳng ai cố tạo thùđịchở nơi làm việc.

  • Make several attempts
  • Made no attempt
  • nhiều lần nỗ lực
  • không nỗ lực
  • The pilot made several attempts to regain control of the aircraft.

Phi công nỗ lực nhiều lầnđể lấy lại khả năng kiểm soát máy bay.

  • He made no attempt to be sociable.

Cậuấy chẳng nỗ lực hoàđồng chút xíu nào.

Make a success of thành công

She’s determined tomake a success ofthis project.

Côấy quyết tâm thành công với dự án này.

Make an earlyescape chuồn sớm

I have to go to a partyafterwork but Iwill make an earlyescape.

Tôi phải tới 1 bữa tiệc sau giờ làm nhưng tôi sẽ chuồn sớm thôi.

Make an important discovery có một phát hiện/khám phá quan trọng

The archaeologists had made an important discovery.

Các nhà khảo cổ họcđã có một phát hiện quan trọng.

Make all the calculation thực hiện mọi tính toán

To find the solutions, the only method is tomake allpossible mathcalculations.

Để tìm ra giải pháp, phươg pháp duy nhất là thực hiện mọi phép toán có thể.

Make room for tạo không gian (nhường chỗ)

It is likely that older houses were removed tomake room forthese churches.

Rất có thể những ngôi nhà cũ bị dỡ bỏ để nhường chỗ cho các nhà thờ này.

Make a stand against đấu tranh, chống lại

Surely it was more important tomake a stand againstracial prejudice.

Chắc chắn,điều quan trọng hơn là chống lại định kiến sắc tộc.

Xem thêm:

  • Collocation (từ vựng theo cụm) là gì và cách học hiệu quả?
  • Từ vựng theo cụm (collocation) của một số tính từ phổ biến trong tiếng Anh
  • Những cụm từ (collocation) thông dụng với “can’t”
  • Một số sách để học Collocation hiệu quả
  • Tổng hợp Collocation với TAKE
  • Tổng hợp Collocation với HAVE
  • Tổng hợp Collocation với GO
  • Tổng hợp Collocation với DO