Gợi ý Top 19 left out là gì [Hot Nhất]

Trong thời gian vừa qua, Studytienganh nhận được rất nhiều lời thắc mắc về Leave out là gì và sử dụng như thế nào ? Với cụm từ này thì có tần suất sử dụng vô cùng phổ biến trong tiếng Anh cả văn nói và văn viết. Vậy để nắm bắt được tất tần tật những thông tin về cách dùng, ý nghĩa và các cụm từ liên quan khác về cụm từ này thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích dưới đây nhé!

1. Leave Out nghĩa là gì?

Leave Out được dịch nghĩa tiếng việt là rời khỏi, bỏ sót, bỏ qua, không bao gồm.

leave out là gì

Leave out là gì?

Leave Out phát âm trong tiếng anh như sau: [ liːv aʊt]

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Leave Out trong câu

Leave Out đóng vai trò là cụm động từ trong câu, được sử dụng trong các trường hợp sau:

Nếu bạn loại trừ ai đó hoặc điều gì đó ra khỏi một số hoạt động, tình huống, bộ sưu tập, cuộc thảo luận hoặc nhóm, bạn sẽ không đưa họ vào đó.

leave + (someone or something) + out + of (something)

Ví dụ:

  • They would question the wisdom of leaving him out of the team.
  • Họ sẽ đặt câu hỏi về sự khôn ngoan khi để anh ấy ra khỏi đội

Dùng với hàm ý không bao gồm một cái gì đó hoặc một người nào đó; bỏ sót

leave out + something/someone

Ví dụ:

  • You can customize this dish by yourself, if you like a mild taste, reduce or leave out the chili.
  • Bạn có thể tùy biến món này cho mình, nếu thích vị nhẹ thì gia giảm hoặc bỏ ớt.

Trong quá trình sử dụng, một số bạn sẽ dễ nhầm lẫn giữa “Leave out”, “Skip” và “Omit”. Thực chất, “Leave out” và “Skip” mang ý nghĩa tương tự nhau và bạn có thể sử dụng chúng bất cứ khi nào. Còn “Omit” cũng có nghĩa tương tự tuy nhiên nó là một từ không được sử dụng thường xuyên.

leave out là gì

Cách dùng cụm từ Leave out trong câu

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Leave out

Để hiểu hơn về cụm từ Leave out là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • Let’s leave out the comparisons and just mention that their sister is beautiful.
  • Hãy bỏ qua những so sánh và chỉ đề cập rằng em gái của họ thật xinh đẹp.
  • The English teacher asked him to leave out the unnecessary words and sentences.
  • Giáo viên tiếng Anh yêu cầu anh ấy bỏ đi những từ và câu không cần thiết.
  • After reviewing and comparing, the publisher asked the writer to leave out the first chapter.
  • Sau khi xem xét và đối chiếu, nhà xuất bản đã yêu cầu người viết bỏ đi chương đầu tiên.
  • She told her students to leave out the table of contents and put it all in chapter 1 of the lesson.
  • Cô bảo sinh viên của mình bỏ mục lục ra và ghi hết vào chương 1 của bài.
  • If you have copied this document, be careful not to leave out any words.
  • Nếu bạn đã sao chép tài liệu này, hãy cẩn thận không bỏ sót bất kỳ từ nào.
  • After the meeting ended, the editors decied to leave out this chapter to make the book shorter.
  • Sau khi cuộc họp kết thúc, các biên tập viên quyết định bỏ đi chương này để làm cho cuốn sách ngắn hơn.
  • We have no way of knowing which ones to leave out, because they’re all needed in the post.
  • Chúng tôi không có cách nào để biết cái nào nên bỏ đi, bởi vì tất cả chúng đều cần thiết trong bài đăng.
  • During her revision, she had to leave out some beautiful and important branches of combinatorics.
  • Trong quá trình rà soát, cô đã phải bỏ đi một số nhánh đẹp và quan trọng của tổ hợp.
  • People who lie often leave out pronouns and speak in a monotone voice.
  • Những người nói dối họ thường bỏ đi đại từ và nói với giọng đều đều.

leave out là gì

Ví dụ cụ thể về Leave out

4. Một số cụm từ liên quan

Bên cạnh Leave out thì động từ Leave còn được sử dụng với các cụm từ thông dụng trong bảng sau:

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

leave something aside

không thảo luận về một chủ đề để bạn có thể thảo luận về một chủ đề khác

  • Leaving aside the question of cost, how many people do you need at work?
  • Bỏ câu hỏi về chi phí sang một bên, bạn cần bao nhiêu người tại nơi làm việc?

leave something behind

để gây ra tình trạng tồn tại sau khi bạn đã rời khỏi một nơi

  • They left a trail of destruction behind it.
  • Họ đã để lại dấu vết hủy diệt đằng sau nó.

leave something/somebody off something

để không đưa thứ gì đó hoặc ai đó vào danh sách

  • She left two people off the list by mistake.
  • Cô ấy đã bỏ sót hai người khỏi danh sách do nhầm lẫn.

leave something for/to somebody

giao cho ai đó trách nhiệm giải quyết vấn đề gì đó

  • She said: “Leave it to me – I’ll sort it out tomorrow”.
  • Cô ấy nói: “Để đó cho tôi – Tôi sẽ phân loại nó vào ngày mai”.

leave off (something/doing something)

dừng lại, hoặc ngừng làm điều gì đó

  • I have decided to leave off play for a while.
  • Tôi đã quyết định nghỉ thi đấu một thời gian.

Trên đây Studytienganh đã giải thích cho bạn về câu hỏi về Leave out là gì ? Đồng thời thì chúng tôi cũng cung cấp thêm cho bạn ví dụ, các cụm từ liên quan khác nhằm giúp bạn có thể sử dụng một cách chính xác và chuyên nghiệp nhất. Để cập nhật thêm vốn tiếng Anh thì hãy theo dõi thường xuyên Studytienganh nhé!

Top 19 left out là gì biên soạn bởi Nhà Xinh

Cách chia động từ Leave trong tiếng Anh

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/26/2022
  • Rate: 4.86 (681 vote)
  • Tóm tắt: He left without saying goodbye (Anh ấy đi mà không nói lời tạm biệt) … Chia động từ leave theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của leave.

7 Top left out – Vĩnh Long Online mới nhất

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Rate: 4.79 (482 vote)
  • Tóm tắt: Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Top left out là gì? (hay giải thích (n) Góc trái trên bên ngoài nghĩa là gì?)

Đồng nghĩa của left out

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Rate: 4.54 (336 vote)
  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự Đồng nghĩa của left out. … disregard exclude bar bate debar eliminate except get rid of leave out leave out of …

Top left out – Vĩnh Long Online

  • Tác giả: cdspvinhlong.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/20/2022
  • Rate: 4.26 (424 vote)
  • Tóm tắt: Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Top left out là gì? (hay giải thích (n) Góc trái trên bên ngoài …

left-right out là gì – Nghĩa của từ left-right out

  • Tác giả: tharong.com
  • Ngày đăng: 08/18/2022
  • Rate: 4.04 (585 vote)
  • Tóm tắt: left-right out có nghĩa là. Vị trí bạn chơi khi làm ấm băng ghế trong bóng chày. Ví dụ. “Hôm nay bạn đã đi như thế nào tại Little League?”

Bản dịch của “leave out” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 04/17/2022
  • Rate: 3.61 (544 vote)
  • Tóm tắt: Employers are free to draft employee benefit plans that leave out certain groups of workers. more_vert.

“Leave out of” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 12/09/2022
  • Rate: 3.45 (532 vote)
  • Tóm tắt: Stoke City have left eight players out of their pre-season (trước mùa giải) squad (đội, tổ, nhóm vận động viên) for the Netherlands (Hà Lan) …

Up Left Out trên Steam

  • Tác giả: store.steampowered.com
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Rate: 3.33 (329 vote)
  • Tóm tắt: “Up Left Out is a minimalist slide blocks puzzle game. Your goal is to unlock all of the pieces. Short and relaxing, with a nice price tag.

Leave out là gì? Tìm hiểu cấu trúc và cách dùng Leave out

Leave out là gì? Tìm hiểu cấu trúc và cách dùng Leave out
  • Tác giả: dichthuatmientrung.com.vn
  • Ngày đăng: 08/17/2022
  • Rate: 3.11 (329 vote)
  • Tóm tắt: Leave something/somebody off something:
    Leave off (something/doing something):
    Leave something for/to somebody:
    Leave something behind:
  • Kết quả tìm kiếm: Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng …

Bottom left out – Từ điển số

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 01/16/2022
  • Rate: 2.86 (52 vote)
  • Tóm tắt: Bottom left out trong tiếng anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thuật ngữ Bottom left out tiếng anh …

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the

  • Tác giả: giainhanh.vn
  • Ngày đăng: 02/08/2022
  • Rate: 2.75 (160 vote)
  • Tóm tắt: You shouldn’t lose heart; success often comes to those who are not ______ by failure.s. A. put off. B. turned on. C. left out.

To feel left out. – where English gets fun

  • Tác giả: ieltstrangbui.wordpress.com
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Rate: 2.78 (185 vote)
  • Tóm tắt: “Feel left out” có nghĩa là cảm thấy buồn vì không được chào đón, không được tham gia trong một hoạt động chung; bị tảng lờ, bị ghẻ lạnh bởi …

I was left out in the in the annual promotions in the company

  • Tác giả: moon.vn
  • Ngày đăng: 06/13/2022
  • Rate: 2.66 (151 vote)
  • Tóm tắt: ĐĂNG KÝ XEM LỜI GIẢI MIỄN PHÍ. Bước 1: Click truy cập Zalo Moon. Bước 2: Click “Quan tâm” hoặc Follow trên Kênh Zalo. Bước 3 Ấn vào “Nhắn tin” để lấy mã Tra …

Leave me out nghĩa là gì

  • Tác giả: boxhoidap.com
  • Ngày đăng: 01/13/2022
  • Rate: 2.42 (167 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ minh họa cụm động từ Leave out: – He was LEFT OUT of the team because he hasn’t been playing too well lately. Anh ta bị đẩy ra …

I feel left out có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 12/15/2022
  • Rate: 2.3 (70 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa I feel left out I feel like people are doing fun things together without me. |我好像被排擠了|you are not apart of something.

Left Out – Legend – NhacCuaTui

  • Tác giả: nhaccuatui.com
  • Ngày đăng: 07/16/2022
  • Rate: 2.2 (100 vote)
  • Tóm tắt: Sorry, this content is currently not available in your country due to its copyright restriction. You can choose other content. Thanks for your understanding.

Leave out là gì – VietJack.com

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 01/26/2022
  • Rate: 2.14 (107 vote)
  • Tóm tắt: Leave out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng … He was LEFT OUT of the team because he hasn’t been playing too well lately.

Leave out at là gì

  • Tác giả: ihoctot.com
  • Ngày đăng: 08/24/2022
  • Rate: 2.14 (101 vote)
  • Tóm tắt: He was LEFT OUT of the team because he hasn’t been playing too well lately. Anh ta bị đẩy ra khỏi nhóm bởi vì anh ta gần đây chơi không được …

Leave out nghĩa là gì?

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 01/14/2022
  • Rate: 1.96 (187 vote)
  • Tóm tắt: Khi muốn diễn tả sự xa lánh, hay bỏ mặc ai thì chúng ta có thể sử dụng cụm từ “ leave out “. Ví dụ: She feels being left out because her friends don’t want to …