Led To là gì và cấu trúc cụm từ Led To trong câu Tiếng Anh

Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Led to – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!

led to là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Led to

1. Led to là gì

Led to như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.

Led to là quá khứ của phrasal verb Lead to

Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Lead to rất dễ phân tích.

Phần thứ nhất là động từ Lead, được phiên âm là /led/ và phần thứ hai là giới từ To, được phiên âm là /tu/.

Lead to sth – dẫn đến: Nếu một hành động hoặc sự kiện Lead to điều gì đó, thì điều đó khiến điều đó xảy ra hoặc tồn tại

Lead up to sth – dẫn đến cái gì đó: Nếu một khoảng thời gian hoặc một chuỗi sự kiện Lead up to một sự kiện hoặc hoạt động, thì nó sẽ xảy ra cho đến khi sự kiện hoặc hoạt động đó bắt đầu

Lead up to sth: dẫn dắt câu chuyện đến điều gì: để chuẩn bị nói về điều gì đó bằng cách dần dần đề cập đến chủ đề bạn muốn nói

Lead up to sth – xảy ra, nói hoặc làm để chuẩn bị cho điều gì đó

led to là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Lead to

2. Ví dụ minh hoạ cho Lead to

  • In order to reduce traffic accidents, there should be a tax imposed on drivers travelling at high speed. By which I mean speed limits being reduced will lead to the decreasing number of deaths happening on roads.

  • Để giảm tai nạn giao thông, cần đánh thuế đối với tài xế lái xe tốc độ cao. Theo đó tôi có nghĩa là giới hạn tốc độ được giảm xuống sẽ dẫn đến số người chết trên đường giảm.

  • Demand for goods is supposed to be higher, which might lead to the increasing number of imports from overseas.

  • Nhu cầu về hàng hóa được cho là sẽ cao hơn, điều này có thể dẫn đến số lượng hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài ngày càng tăng.

  • The pilot of that crash recalled no collection of the events that led up to the unexpected collision although he tried his best.

  • Phi công của vụ tai nạn đó không nhớ lại được các sự kiện dẫn đến vụ va chạm bất ngờ mặc dù anh ta đã cố gắng hết sức.

led to là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Lead to

3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan

Từ vựng

Ý nghĩa

Bring sth about

Mang điều gì về

(để gây ra điều gì đó xảy ra)

Result in sth

Gây ra thứ gì đó, dẫn đến điều gì đó

(để gây ra một tình huống cụ thể xảy ra)

Arouse

Đánh thức

(để khiến ai đó có cảm giác cụ thể)

Breed

Lai tạo

(để giữ động vật nhằm mục đích sinh sản động vật non một cách có kiểm soát)

Trigger

Kích hoạt

(một sự kiện hoặc tình huống, v.v. khiến điều gì đó bắt đầu)

Spark

Tia lửa

(một sự kiện hoặc vấn đề nhỏ đầu tiên gây ra tình huống tồi tệ hơn nhiều để phát triển)

Catalyst

Chất xúc tác

(thứ gì đó làm cho phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn mà không bị thay đổi; một sự kiện hoặc người gây ra thay đổi lớn)

Catalyse

Xúc tác

(để làm cho một phản ứng hóa học xảy ra hoặc xảy ra nhanh hơn bằng cách đóng vai trò như một chất xúc tác; để làm cho điều gì đó bắt đầu xảy ra hoặc bắt đầu thành công)

Instigate

Xúi giục

(để gây ra một sự kiện hoặc tình huống xảy ra bằng cách bắt đầu một tập hợp các hành động hoặc một quy trình chính thức)

Beget

Gây ra

Engender

gây ra

(để làm cho mọi người có một cảm giác cụ thể hoặc làm cho một tình huống bắt đầu tồn tại)

Precipitate

Kết tủa, dẫn đến

(để làm cho điều gì đó xảy ra đột ngột hoặc sớm hơn dự kiến)

Conducive

Có lợi cho

(cung cấp các điều kiện thích hợp để điều gì đó tốt đẹp có thể xảy ra hoặc tồn tại)

Instrumental in

Có công trong việc

(Nếu ai đó hoặc điều gì đó be instrumental in một quy trình, kế hoạch hoặc hệ thống, thì người đó hoặc sự vật đó là một trong những ảnh hưởng quan trọng nhất trong việc khiến nó xảy ra:

all roads lead to Rome

mọi con đường đều dẫn tới Rome

(được cho là có nghĩa là cuối cùng tất cả các phương pháp làm điều gì đó sẽ đạt được cùng một kết quả)

take/lead sb on/to one side

đưa / dẫn sb về / sang một bên

(để nói chuyện riêng với ai đó)

you can lead a horse to water, but you can’t make him drink

bạn có thể dắt ngựa đi uống nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống

(được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn có thể giúp ai đó làm điều gì đó dễ dàng, nhưng bạn không thể ép họ làm điều đó)

Bài học về Led to đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Led to thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Led to. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Led to. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!