- Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Ghi nợ nội địa
- Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Ghi nợ quốc tế
- Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tín dụng Quốc tế
- Biểu phí dịch vụ áp dụng cho thẻ VietinBank 2Card
- Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tài chính cá nhân
- Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tín dụng nội địa
- Biểu phí áp dụng cho nghiệp vụ thanh toán thẻ Tín dụng Quốc tế
- Biểu phí thẻ quà tặng.
- Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Tín dụng Quốc tế (dành cho khách hàng doanh nghiệp)
- Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Ghi nợ Quốc tế (dành cho khách hàng doanh nghiệp)
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phí phát hành
1.1
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ lần đầu
– Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS
Miễn phí (*)
– Chip contactless Epartner Premium
Miễn phí (*)
– E-Partner Vpay
Miễn phí
1.2
Phí phát hành lại thẻ
– Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS
45.454 VND
– Chip contactless Epartner Premium
100.000 VND
– E-Partner Vpay
Miễn phí
1.3
Thẻ phụ
Bằng phí phát hành thẻ chính
1.4
Phí giao nhận thẻ
18.182 VND
2
Phí thường niên thẻ
– Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S – Card, S – Card liên kết
60.000 VND
– Chip contactless Epartner Premium, thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card
60.000 VND
– Thẻ Epartner Vpay
Miễn phí
3
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner
(Áp dụng đối với các loại thẻ E-partner)
Theo phí của Công ty Bảo hiểm
4
Rút tiền mặt
4.1
Tại máy ATM Vietinbank
- Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S – Card, S – Card liên kết, thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, E-Partner Vpay
1.000 VND
- Chip contactless Epartner Premium, thẻ G, thẻ Pink
2.000 VND
4.2
Tại máy ATM ngoại mạng
3.000 VND
4.3
Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm)
0,02%
10.000 VND
1.000.000 VND
4.4
Rút tiền mặt bằng mã QR
Bằng phí rút tiền mặt tại ATM của thẻ ghi nợ tương ứng
5
Chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank
5.1
Trong hệ thống
3.000 VND
5.2
Ngoài hệ thống
10.000 VND
6
Giao dịch tại EDC ngoại mạng
Giao dịch vấn tin
1.500 VND
Giao dịch hoàn trả
1.800 VND
Giao dịch thanh toán tại EDC
Miễn phí
7
Tra soát, khiếu nại
(chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
- GD nội mạng
50.000 VND
- GD ngoại mạng
100.000 VND
8
Cấp lại mã PIN
Cấp lại mã PIN tại quầy
10.000 VND
Cấp đổi PIN trên iPay
Miễn phí
9
Vấn tin và in sao kê GD
Tại ATM Vietinbank
500 VND
Tại ATM ngoại mạng
500 VND
10
Đóng thẻ tại iPay (chỉ áp dụng thẻ chip và thẻ phi vật lý)
30.000 VND
11
Mở khóa thẻ theo yêu cầu (tại quầy)
30.000 VND
12
Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank
30.000 VND
Áp dụng từ 5/9/2022
(*) Áp dụng từ 1/1/2022
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phát hành thẻ
1.1
Phát hành lần đầu thẻ chính
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
– Thẻ vật lý
100.000 VND
– Thẻ phi vật lý
Miễn phí
– Thẻ Visa/Mastercard Vpay
Miễn phí
Các loại thẻ khác
Miễn phí
1.2
Phát hành lại thẻ
Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ Visa/Mastercard Vpay/Mastercard Debit Platinum Sendo phi vật lý
Miễn phí
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (thẻ vật lý) (*)
Miễn phí
Các loại thẻ khác
50.000 VND
1.3
Phát hành thẻ phụ (bao gồm phát hành lần đầu và phát hành lại)
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
Miễn phí
Các loại thẻ khác
30.000 VND
1.4.
Phí gia hạn thẻ
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (thẻ vật lý và phi vật lý) (*)
Miễn phí
Các loại thẻ khác
Miễn phí
1.5
Phí giao nhận thẻ
18.182 VND
2
Phí thường niên
2.1.
Phí thường niên thẻ chính
Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
163.636 VND
Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
50.000 VND
Thẻ UPI Debit Gold
120.000 VND
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Gold USD
120.000 VND
Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý)
20.000 VND/tháng
2.2
Phí thường niên thẻ phụ
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe
60.000 VND
Thẻ phụ UPI Debit Gold
60.000 VND
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD
Miễn phí
2.3
Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ quốc tế (theo Phí của công ty Bảo hiểm)
4.545 VND
3
Phí rút tiền mặt
3.1
Tại ATM của VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR)
1.000 VND/lần
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên)
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
1.000 VND
Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)
1.000 VND
Thẻ MasterCard Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý)
1.000 VND
Thẻ UPI Debit Gold
1.000 VND
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Gold USD
1.000 VND
3.2
Tại ATM của ngân hàng khác
- Trong lãnh thổ Việt Nam
9.090 VND/lần
- Ngoài lãnh thổ Việt Nam
3,64%
50.000 VND
3.3
Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank
0,055%
20.000 VND
3.4
Tại POS của ngân hàng khác
3,64%
50.000 VND
4
Phí chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank
4.1
Trong hệ thống
Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ khác:
Chuyển khoản tại ATM, kiốt – VND
3.000 VND
Chuyển khoản tại ATM, kiốt – USD
0.1818 USD
4.2
Ngoài hệ thống
10.000VND
5
Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
- Giao dịch nội mạng
72,727 VND
- Giao dịch ngoại mạng
272,727 VND
6
Phí cấp lại PIN
Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ khác
– Tại PGD/ CN VietinBank
27.273 VND
– Qua VietinBank iPay
Miễn phí
7
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
- Tại ĐVCNT của VietinBank
18.182 VND/hóa đơn
- Tại ĐVCNT không phải đại lý của VietinBank
72.727 VND/hóa đơn
8
Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê
- Tại ATM của VietinBank
1.500 VND/lần
- Tại POS của VietinBank (vấn tin)
Miễn phí
- Tại ATM, POS của ngân hàng khác
7.273 VND/lần
9
Đóng thẻ
Tại iPay
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý)
80.000 VND
Thẻ khác
50.000 VND
Tại quầy Thẻ Mastercard Debit Platium Sendo (vật lý/phi vật lý) (*) 100.000 VND
10
Phí chuyển đổi ngoại tệ
1,82% GTGD bằng VND
11
Phí xử lý GD ngoại tệ
Thẻ Visa/Mastercard Vpay
Miễn phí
Các loại thẻ khác
0.91%/GTGD
12 Phí xử lý GD đồng nội tệ (**) Giá trị giao dịch <=500.000 VND 2,27% 1.000 VND Giá trị giao dịch > 500.000 VND 0,45%
(*): Áp dụng từ ngày 1/11/2022
(**) Áp dụng từ ngày 21/2/2023 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
(Dành cho khách hàng cá nhân)
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phát hành thẻ
1.1
Phí phát hành thẻ lần đầu (*)
Miễn phí
1.2
Phí dịch vụ phát hành nhanh (*)
200.000 VND
1.3
Phí phát hành lại (*)
Thẻ Mastercard Platinum Sendo(**)
– Thẻ chính
80.000 VND
– Thẻ phụ
Miễn phí
Các thẻ khác
Bằng phí phát hành thẻ lần đầu
1.4
Phí gia hạn thẻ
Thẻ Mastercard Platinum Sendo(**)
Vật lý
– Thẻ chính
Miễn phí
– Thẻ phụ
Miễn phí
Phi vật lý
– Thẻ chính
Miễn phí
Các thẻ khác
Miễn phí
2
Phí giao nhận thẻ
18.182 VND
3
Phí thường niên (*) (thu hàng năm)
3.1
Các dòng thẻ cơ bản
Thẻ Visa/ Mastercard Classic
150.000 VND
Thẻ JCB Classic
250.000 VND
Thẻ Visa Gold
200.000 VND
Thẻ JCB Gold
300.000 VND
Thẻ Visa Platium vật lý
– Thẻ phát hành từ 1/3/2021
250.000 VND
– Thẻ phát hành trước 1/3/2021
1.000.000 VND
Thẻ Visa Platinum phi vật lý
125.000 VND
Thẻ Mastercard Cashback vật lý
900.000 VND
Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý
450.000 VND
Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ)
4.999.000 VND
Thẻ UPI Credit Platinum
300.000 VND
3.2
Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) – thu trong trường hợp khách hàng không còn là KHUT
1.000.000 VND
3.3
Thẻ liên kết
- Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines vật lý
500.000 VND
- Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý
250.000 VND
- Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines
6.000.000 VND
- Thẻ Mastercard Platinum Sendo
Vật lý
399.000 VND
Phi vật lý
399.000 VND
– Thẻ JCB Viettravel
Hạng Classic
250.000 VND
Hạng Platinum
1.000.000 VND
– Thẻ JCB Hello Kitty
Hạng Classic
250.000 VND
Hạng Gold
300.000 VND
Hạng Platinum
1.000.000 VND
– Thẻ Mastercard Garmuda
1.000.000 VND
– Thẻ JCB – Vpoint
200.000 VND
3.4
Thẻ phụ
Visa Signature
4.999.000 VND
Mastercard Platinum Sendo
199.000 VND
Các thẻ khác
50% phí thẻ chính
4
Thay đổi HMTD, không thay đổi hạng thẻ
4.1
Thẻ Visa Signature
Miễn phí
4.2
Các thẻ khác
Miễn phí
5
Chuyển đổi hạng thẻ
Bằng phí phát hành mới tương ứng
6
Chuyển đổi từ loại thẻ từ sang thẻ EMV/contactless
Bằng phí phát hành mới tương ứng
7
Rút tiền mặt
Tại ATM
3,64%
50.000 VND
Tại PGD/ CN của VietinBank (qua POS)
1,82%
50.000 VND
8
Dịch vụ xác nhận HMTD
109.091 VND
9
Phạt chậm thanh toán (*)
(tính trên số tiền thanh toán tối thiểu)
- Nợ quá hạn dưới 30 ngày
3%
200.000 VND
- Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày
4%
200.000 VND
- Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày
6%
200.000 VND
- Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày
4%
200.000 VND
- Nợ quá hạn trên 120 ngày
4%
200.000 VND
10
Tra soát giao dịch (nếu KH khiếu nại sai)
272.727 VND
11
Cấp lại sao kê hàng tháng
27.273 VND
12
Cấp lại PIN
27.273 VND
Tại PGD/ CN VietinBank
27.273 VND
Qua VietinBank iPay
Miễn phí
13
Cấp lại bản sao hoá đơn gíao dịch
- ĐVCNT là đại lý của VietinBank
18.182 VND
- ĐVCNT không là đại lý của VietinBank
272.727 VND
14
Vấn tin và in biên lai GD tại ATM
1.818 VND/lần
15
Phí chuyển đổi tiền tệ
(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)
1,82% GTGD bằng VND
16
Phí xử lý GD ngoại tệ
(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)
0,91% GTGD bằng VND
17
Chuyển đổi TSĐB phát hành thẻ
45.455 VND
18
Đóng thẻ
Tại iPay
- Thẻ Visa Signature
181.818 VND
- Thẻ Mastercard Platinum Sendo
100.000 VND
- Thẻ khác
136.364 VND
Tại quầy
- Thẻ Visa Signature
181.818 VND
- Thẻ Mastercard Platinum Sendo
100.000 VND
- Thẻ khác
136.364 VND
19
DV thông báo GD bằng SMS/OTT
- Đăng ký dịch vụ
Miễn phí
- Sử dụng dịch vụ (Áp dụng cho thẻ Visa Signature và thẻ khác)
Miễn phí
- Hủy đăng ký dịch vụ
Miễn phí
20
Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu
- Phí ứng tiền mặt khẩn cấp
545.455 VND
- Phí thay thế thẻ khẩn cấp
545.455 VND
21
Phí xử lý GD đồng nội tệ (***)
Giá trị giao dịch <=500.000 VND 2,27% 1.000 VND Giá trị giao dịch > 500.000 VND 0,45%
Áp dụng từ ngày 5/9/2022
(*) Không áp dụng thu VAT
(**) Áp dụng từ ngày 1/11/2022
(***) Áp dụng từ ngày 21/2/2023 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ KÉP NỘI ĐỊA 2CARD
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phí phát hành
Phát hành lần đầu
– Thẻ Credit 2Card (*)
Miễn phí
– Thẻ Debit 2Card
Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ
– Thẻ Credit 2Card (*)
Miễn phí
– Thẻ Debit 2Card
Miễn phí
2
Phí thường niên (*)
– Thẻ Credit 2Card
199.000 VND
– Thẻ Debit 2Card
60.000 VND
3
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ(theo tháng)
– Thẻ Debit 2Card
2.727 VND (Theo phí của Công ty bảo hiểm)
4
Rút tiền mặt
Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank
– Thẻ Credit 2Card
5.00%
45.455 VND
– Thẻ Debit 2Card
1.000 VND
Rút tiền mặt tại ATM của Ngân hàng khác
– Thẻ Credit 2Card
5.00%
45.455 VND
– Thẻ Debit 2Card
3.000 VND
Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank
– Thẻ Credit 2Card
5.00%
45.455 VND
– Thẻ Debit 2Card
0,02%
10.000 VND
1.000.000 VND
Rút tiền mặt bằng mã QR tại ATM VietinBank
– Thẻ Debit 2Card
1.000 VND
5
Chuyển khoản tại ATM, kiốt
– Thẻ Debit 2Card
Trong hệ thống
3.000 VND
Ngoài hệ thống
10.000 VND
6
Phí dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng
– Thẻ Credit 2Card
54.545 VND
7
Phí phạt chậm thanh toán (*) (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu)
– Thẻ Credit 2Card
Nợ quá hạn dưới 30 ngày
3%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày
4%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày
6%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên
4%
99.000 VND
8
Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
GD nội mạng
50.000 VND
– Thẻ Credit 2Card
– Thẻ Debit 2Card
GD ngoại mạng
100.000 VND
– Thẻ Credit 2Card
– Thẻ Debit 2Card
9
Cấp lại sao kê hàng tháng
– Thẻ Credit 2Card
27.272 VND
10
Cấp lại mã PIN
Tại quầy
10.000 VND
– Thẻ Credit 2Card
– Thẻ Debit 2Card
Tại iPay
Miễn phí
11
Cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
– Thẻ Credit 2Card
ĐVCNT là đại lý VietinBank
18.181 VND
ĐVCNT không phải là đại lý VietinBank
272.727 VND
12
Vấn tin và in sao kê giao dịch thẻ tại ATM
500 VND
13
Đóng thẻ tại iPay
– Thẻ Credit 2Card
50.000 VND
– Thẻ Debit 2Card
30.000 VND
Đóng thẻ tại Quầy
– Thẻ Credit 2Card
50.000 VND
– Thẻ Debit 2Card
30.000 VND
14
Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS
Đăng ký dịch vụ
Miễn phí
Sử dụng dịch vụ
Miễn phí
Hủy đăng ký dịch vụ
Miễn phí
15
Phí quản lý giao dịch (chỉ thu khi tại ngày đến hạn thanh toán, chủ thẻ còn dư nợ. Tính trên số tiền dư nợ tại ngày đến hạn thanh toán)
– Thẻ Credit 2Card
1,99%
16
Giao dịch hoàn trả tại EDC ngoại mạng
– Thẻ Debit 2Card
1.800 VND
17
Mở khóa thẻ theo yêu cầu
– Thẻ Debit 2Card
30.000 VND
Áp dụng từ ngày 05/09/2022
(*) Không áp dụng VAT
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO DỊCH VỤ THẺ TÀI CHÍNH CÁ NHÂN
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phí phát hành (*)
Phát hành lần đầu
Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ
100.000 VND
2
Phí thường niên (*)
50.000 VND
3
Rút tiền mặt
Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank
5.000 VND
Rút tiền mặt tại ATM của Ngân hàng khác
5.000 VND
Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank
0,06%
9.090 VND
4
Dịch vụ xác nhận HMTD
54.545 VND
5
Phạt chậm thanh toán (*)
(tính trên số tiền chậm thanh toán)
Nợ quá hạn dưới 30 ngày
3%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày
4%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày
6%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên
4%
99.000 VND
6
Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
GD nội mạng
50.000 VND
GD ngoại mạng
100.000 VND
7
Cấp lại sao kê hàng tháng
27.272 VND
8
Cấp lại mã PIN (tại quầy)
10.000 VND
9
Cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
ĐVCNT là đại lý VietinBank
18.181 VND
ĐVCNT không phải là đại lý VietinBank
272.727 VND
10
Vấn tin và in sao kê giao dịch thẻ tại ATM
500 VND
11
Đóng thẻ tại iPay
50.000 VND
Đóng thẻ tại quầy
50.000 VND
12
Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS
Đăng ký dịch vụ
Miễn phí
Sử dụng dịch vụ
Miễn phí
Hủy đăng ký dịch vụ
Miễn phí
Áp dụng từ 5/9/2022
(*) Không áp dụng VAT
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA
TT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phí phát hành (*)
Phát hành lần đầu
– Thẻ i-Zero
45.455 VND
– Thẻ doanh nghiệp
Miễn phí
Phát hành lại thẻ
– Thẻ i-Zero
45.455 VND
– Thẻ doanh nghiệp
100.000 VND
Phát hành nhanh/phát hành lại
100.000 VND
2
Phí thường niên (*)
(thu hàng năm với thẻ chính, phụ)
– Thẻ i-Zero
299.000 VND
– Thẻ doanh nghiệp
500.000 VND
3
Rút tiền mặt
(tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác)
– Thẻ i-Zero
5.00%
45.455 VND
4
Dịch vụ xác nhận HMTD
54.545 VND
5
Phạt chậm thanh toán (*) (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu)
– Thẻ i-Zero
Nợ quá hạn dưới 30 ngày
3%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày
4%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày
6%
99.000 VND
Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên
4%
99.000 VND
– Thẻ doanh nghiệp
3.00%
90.000 VND
6
Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
Giao dịch nội mạng
50.000 VND
Giao dịch ngoại mạng
100.000 VND
7
Cấp lại sao kê hàng tháng
27.272 VND
8
Cấp lại mã PIN tại quầy
10.000 VND
9
Đóng thẻ tại iPay
50.000 VND
Đóng thẻ tại Quầy
50.000 VND
10
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
ĐVCNT là đại lý của VỉetinBank
18.181 VND
ĐVCNT không là đại lý của VỉetinBank
272.727 VND
11
Vấn tin và in sao kê GD thẻ tại ATM
500 VND
12
Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS
Đăng ký dịch vụ
Miễn phí
Sử dụng dịch vụ
Miễn phí
Hủy đăng ký dịch vụ
Miễn phí
13
Phí quản lý giao dịch (áp dụng thẻ i-Zero, chỉ thu khi tại ngày đến hạn thanh toán, chủ thẻ còn dư nợ. Tính trên số tiền dư nợ tại ngày đến hạn thanh toán)
1,99%
Áp dụng từ ngày 5/9/2022
(*) Không áp dụng VAT
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO NGHIỆP VỤ THANH TOÁN THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
(DÀNH CHO THẺ CÁ NHÂN VÀ THẺ DOANH NGHIỆP)
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank
Thẻ do VietinBank phát hành
50.000 VND
Thẻ do NH khác phát hành
50.000 VND
2
Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank
Thẻ do VietinBank phát hành
Miễn phí
Thẻ do NH khác phát hành
3,64% số tiền
Áp dụng từ ngày 05/09/2022
(*) Phí rút tiền mặt tại ATM của VietinBank: Hệ thống tự động thu của các chủ thẻ Visa/ Mastercard/ JCB khi thực hiện giao dịch rút tiền tại ATM của VietinBank; ngoại trừ thẻ Visa/ Mastercard được phát hành tại Việt Nam và khu vực châu Âu.
BIỂU PHÍ THẺ QUÀ TẶNG
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
A
THẺ QUÀ TẶNG NỘI ĐỊA
1
Phí phát hành
Theo thiết kế tiêu chuẩn của VietinBank và in chữ trên thẻ theo yêu cầu của khách hàng (nếu có)
10.000 VND
2
Phí khác
Theo biểu phí của thẻ trả trước/quà tặng nội địa từng thời kỳ
B
THẺ QUÀ TẶNG QUỐC TẾ
1
Phí phát hành
Theo thiết kế tiêu chuẩn của VietinBank và in chữ trên thẻ theo yêu cầu của khách hàng (nếu có)
10.000 VND
Thiết kế theo yêu cầu riêng của khách hàng (số lượng trên 1.000 thẻ)
18.181 VND
20.000 VND
2
Phí khác
Biểu phí thẻ TDQT theo từng thời kỳ
Áp dụng từ ngày 05/09/2022
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
(Dành cho Khách hàng doanh nghiệp)
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phát hành thẻ
1.1
Phí phát hành thẻ lần đầu (*)
Visa Credit Corporate, DCI Corporate
Miễn phí
Thẻ phụ
Miễn phí
1.2
Phí phát hành lại (*)
Miễn phí
1.3
Phí dịch vụ phát hành nhanh (*)
200.000 VND
2
Phí thường niên
Visa Credit Corporate
- Thẻ Chuẩn
227.273 VND
- Thẻ Platinum
909.091 VND
DCI Corporate
900.000 VND
Thẻ phụ
Bằng 50% phí thường niên thẻ chính
4
Rút tiền mặt
4%
100.000 VND
5
Dịch vụ xác nhận HMTD
109.091 VND
6
Phạt chậm thanh toán
(tính trên số tiền thanh toán tối thiểu) (*)
- Nợ quá hạn dưới 30 ngày
3%
200.000 VND
- Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày
4%
200.000 VND
- Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày
6%
200.000 VND
- Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày
4%
200.000 VND
- Nợ quá hạn trên 120 ngày
4%
200.000 VND
7
Tra soát giao dịch (nếu KH khiếu nại sai)
272.727 VND
8
Cấp lại sao kê hàng tháng
27.273 VND
9
Cấp lại PIN
27.273 VND
10
Cấp lại bản sao hoá đơn gíao dịch
ĐVCNT là đại lý của VietinBank
18.182 VND
ĐVCNT không là đại lý của VietinBank
272.727 VND
11
Vấn tin và in biên lai GD tại ATM
1.818 VND/lần
12
Phí chuyển đổi tiền tệ
(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)
2,72% GTGD bằng VND
13
Phí xử lý GD ngoại tệ
(chỉ áp dụng với GD ngoại tệ)
0,91% GTGD bằng VND
14
Dịch vụ đặt hàng qua thư, điện thoại, internet
Miễn phí
15
Chuyển đổi TSĐB phát hành thẻ
45.455 VND
16
Đóng thẻ tại iPay
136.364 VND
Đóng thẻ tại Quầy
136.364 VND
17
DV thông báo GD bằng SMS
- Đăng ký dịch vụ
Miễn phí
- Sử dụng dịch vụ
Miễn phí
- Hủy đăng ký dịch vụ
18.182 VND
18
Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu
- Phí ứng tiền mặt khẩn cấp
545.455 VND
- Phí thay thế thẻ khẩn cấp
545.455 VND
19
Phí xử lý GD đồng nội tệ (**)
Giá trị giao dịch <=500.000 VND
2,27%
1.000 VND
Giá trị giao dịch > 500.000 VND
0,45%
Áp dụng từ ngày 5/9/2022
(*) Không áp dụng VAT
(**) Áp dụng từ ngày 21/2/2023 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ (Dành cho Khách hàng doanh nghiệp)
VISA DEBIT PLATINUM EMV BUSINESS
STT
Tên phí
Phí (chưa gồm VAT)
Mức/Tỷ lệ phí
Tối thiểu
Tối đa
1
Phí phát hành
1.1
Phát hành lần đầu
Miễn phí
1.2
Phí phát hành lại thẻ
50.000 VND
1.3
Phí giao nhận thẻ
18.182 VND
2
Phí thường niên thẻ
250.000 VND
3
Phí rút tiền mặt
3.1
Tại ATM của VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR)
2.000 VND
3.2
Tại máy ATM ngoại mạng trong lãnh thổ Việt Nam
9.090 VND
3.3
Tại máy ATM ngoại mạng ngoài lãnh thổ Việt Nam
3,64%
50.000 VND
3.4
Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank
0,055%
20.000 VND
3.5
Tại POS của ngân hàng khác
3,64%
50.000 VND
4
Chuyển khoản tại ATM, kiosk VietinBank
4.1
Trong hệ thống
3.000 VND
4.2
Ngoài hệ thống
10.000 VND
5
Tra soát, khiếu nại
(chỉ thu khi KH khiếu nại sai)
5.1
Giao dịch nội mạng
50.000 VND
5.2
Giao dịch ngoại mạng
100.000 VND
6
Phí cấp lại PIN
6.1
Cấp lại mã PIN tại quầy
27.273 VND
6.2
Cấp đổi PIN trên eFast, iPay
Miễn phí
7
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch
7.1
Tại ĐVCNT của VietinBank
18.182 VND/hóa đơn
7.2
Tại ĐVCNT không phải đại lý của VietinBank
72.727 VND/hóa đơn
8
Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê
8.1
Tại ATM của VietinBank
1.500 VND
8.2
Tại POS của VietinBank (vấn tin)
Miễn phí
8.3
Tại ATM, POS của ngân hàng khác
7.273 VND
9
Đóng thẻ
120.000 VND
10
Phí chuyển đổi ngoại tệ
2,72% GTGD bằng VND
11
Phí xử lý GD ngoại tệ
0,91% GTGD bằng VND
12
Phí xử lý GD đồng nội tệ (*)
Giá trị giao dịch <=500.000 VND
2,27%
1.000 VND
Giá trị giao dịch > 500.000 VND
0,45%
(*) Áp dụng từ ngày 21/2/2023 cho các giao dịch bằng VND thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam
Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!