Gợi ý Top 20+ keep up with là gì [Hot Nhất]

“Keep” là động từ khá phổ biến trong tiếng Anh với nghĩa phổ biến nhất là “giữ” cái gì đó. Nhưng khi đi với các giới từ để trở thành cụm động từ (Phrasal Verb), nó lại có thể mô tả rất nhiều hành động… Trong bài viết ngày hôm nay FLYER xin được giới thiệu tới các bạn một trong những cụm động từ với “keep” được sử dụng nhiều nhất trong cả văn nói và văn viết, đó là: Keep up with. Vậy “Keep up with” có nghĩa là gì? Cách sử dụng như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

1. “Keep up with” là gì?

1.1. Định nghĩa

Trước tiên, chúng mình sẽ tìm hiểu về nghĩa của “keep up with” nhé. Khác xa với nghĩa gốc của động từ “keep” có nghĩa là “giữ, giữ lại”, cụm từ này thường mang nghĩa là “bắt kịp với, theo kịp với” cái gì đó.

Ví dụ:

I could not keep up with him, he was so smart.(Tôi đã không thể theo kịp anh ấy, anh ấy quá thông minh.)

1.2. Cấu trúc với Keep up with

Cách 1: Dùng khi nói về việc theo kịp ai đó

Công thức:

Keep up with + someone

Ví dụ:

  • John studies hard to keep up with the best student in his class.(John học hành chăm chỉ để theo kịp học sinh giỏi nhất trong lớp.)
  • I have tried it many times but I don’t think I can keep up with you.(Tôi đã thử rất nhiều lần nhưng tôi không nghĩ là có thể theo kịp bạn..)

Cách 2: Dùng khi nói về việc theo kịp, đáp ứng được chuyện gì, cái gì đó.

Công thức:

Keep up with + something

Ví dụ:

  • Thank God! I could keep up with the last bus of the day.(Cảm ơn chúa. Tôi đã bắt kịp chuyến xe bus cuối cùng.)
  • I thought I could not keep up with the rent.(Tôi đã nghĩ tôi không thể trả nổi hóa đơn.)

2. Một số cụm từ thông dụng với “keep up with”

Như đã đề cập ở trên, “keep up with” là một cụm động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Trong phần này, FLYER sẽ gửi tới các bạn những cụm từ (collocations) đó nhé:

2.1. Keep up with the demands (Bắt kịp nhu cầu)

Ví dụ:

The number of people keeping up with the demands per capita real income is increasing rapidly.(Số người theo kịp nhu cầu thu nhập bình quân đang tăng lên một cách nhanh chóng)

2.2. Keep up with somebody back (theo kịp với ai đó trở lại)

Ví dụ:

I am trying to improve my academic performance to keep up with my friends so that I can get back to the top 5 in my class.(Tôi đang cố gắng cải thiện kết quả học tập của bản thân để theo kịp với các bạn tôi, từ đó tôi có thể quay lại top 5 của lớp)

2.3. Keep up together (theo kịp với nhau)

Ví dụ:

We have kept up together in this common house.(Chúng ta đã cùng tiến lên trong ngôi nhà chung này)

2.4. Keep up with under constraint (theo kịp với sự ràng buộc)

Ví dụ:

I don’t want to force myself to keep up with under constraint anything.(Tôi không muốn ép buộc bản thân phải ràng buộc với bất kỳ điều gì)

2.5. Keep up with someone in (theo kịp với ai đó trong cái gì)

Ví dụ:

I promise I will do my best to be able to keep up with you in this project.(Tôi hứa sẽ cố gắng hết mình để theo kịp các bạn trong dự án lần này)

2.6. Keep up with price (theo kịp giá)

The price of petrol has recently increased rapidly, I don’t think I can keep up with its price anymore.(Giá xăng gần đây tăng quá nhanh, tôi không nghĩ mình có thể theo kịp giá của nó nữa rồi)

2.7. Keep up with the process (bắt kịp tiến độ)

I don’t want to work with Marry because she never keeps up with the process.(Tôi không muốn làm việc với Marry vì cô ấy không bao giờ bắt kịp tiến độ)

3. Một số cụm động từ phổ biến với “keep”

Ngoài “keep up with”, “keep” còn kết hợp với các giới từ khác để tạo ra những còn nhiều cụm động từ khác. Hãy cùng FLYER tìm hiểu xem những cụm động từ đó có nghĩa là gì nhé!

3.1. Keep away (Để ra xa, cất ra xa)

Ví dụ:

You should keep away from John whenever he gets angry.(Bạn nên tránh xa John mỗi khi anh ấy tức giận.)

3.2. Keep somebody back (ngăn cản không cho ai đó tiến lên)

Ví dụ:

Whenever I really want to do something, nothing can keep me back.(Khi tôi thực sự muốn làm gì đó, không có gì có thể cản tôi lại.)

3.3. Keep down (trấn an, kiểm soát)

Ví dụ:

The authorities are finding a way to keep down disease.(Các nhà chức trách đang tìm cách để ngăn chặn dịch bệnh.)

3.4. Keep off (ngăn cản ai làm gì, ngăn cho ai tiến lại gần)

Ví dụ:

Please keep the kids off my new painting.(Làm ơn để bọn trẻ tránh xa bức tranh mới vẽ của tôi.)

3.5. Keep on (tiếp tục)

Although John was prompted, he kept on doing private things. (Dù được nhắc nhở nhưng John vẫn tiếp tục làm việc riêng.)

3.6. Keep out (ngăn cản không cho vào)

He kept me out going into his house. (Anh ta không cho tôi vào nhà.)

3.7. Keep up (duy trì, giữ vững)

Ví dụ:

I keep up doing work out every morning. (Tôi duy trì thói quen tập thể dục mỗi buổi sáng.)

3.8. Keep together (gắn bó cùng nhau)

Ví dụ:

I can not believe that we have been kept together for almost 10 years. (Tôi không tin được rằng chúng tôi đã gắn bó với nhau gần 10 năm rồi.)

4. Bài tập “keep up with” có đáp án

4.1. Bài tập

Bài tập: Dịch các câu sau sang tiếng Anh (sử dụng cụm từ “keep up with”)

  1. Mặc dù Sue không phải là một học sinh thông minh nhưng cô ấy luôn cố gắng để theo kịp các bạn trong lớp.
  2. Hôm qua tôi ngủ quên, vì vậy tôi phải chạy nhanh nhất có thể để kịp chuyến xe về quê.
  3. Peter ta đã không thể theo kịp hạn chót mặc dù đã rất cố gắng.
  4. Bạn phải chăm chỉ hơn nếu muốn theo kịp tiến độ của dự án.
  5. Tôi luôn luôn cố gắng để bắt kịp những cái mới
  6. Công ty đã rất thành công bắt kịp với thay đổi nhanh chóng trong công nghệ.
  7. Tôi nghĩ bắt kịp xu hướng mới nhất là chuyện rất cần thiết.
  8. Nhà sản xuất đã không thể theo kịp với nhu cầu.
  9. Bạn đang làm tốt lắm, tiếp tục duy tri kết quả này nhé!
  10. Chúng ta có bắt buộc phải sống hợp với thời thế không?

4.2. Đáp án tham khảo

Đáp án tham khảo:

  1. Although Sue is not a smart student, she always tries to keep up with her classmates.
  2. I overslept yesterday, so I had to run as quickly as possible to keep up with the bus back home.
  3. Peter was unable to keep up with the deadline despite trying hard.
  4. You have to work harder if you want to keep up with the process.
  5. I always try to keep up with new things.
  6. The company succeeded in keeping up with rapid changes in technology.
  7. I think keeping up with the latest trends is really necessary.
  8. The manufacturer was not able to keep up with demand.
  9. You are doing very well, keep up with this result.
  10. Must we keep up with the times?

5. Tổng kết

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn về cấu trúc và cách dùng của “keep up with”FLYER hy vọng qua bài viết này các bạn có thể sử dụng thành thạo cụm từ này trong giao tiếp hằng ngày nhé.

ác bạn có thể tham khảo các bài tập và đề thi có liên quan đến cấu trúc “keep up with” tại Phòng luyện thi ảo FLYER . Chỉ với vài bước đăng ký đơn giản và nhanh chóng, bạn đã có thể tha hồ truy cập và sử dụng bộ đề thi “khủng” do chính FLYER biên soạn. Đặc biệt, với giao diện được thiết kế mô phỏng game sinh động và bắt mắt sẽ giúp quá trình học tập và ôn luyện vô cùng hấp dẫn và thú vị.

Và đừng quên tham gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới và đầy đủ nhất nhé.

>>> Xem thêm

  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Nắm vững toàn bộ khái niệm và cách dùng chỉ trong 5 phút
  • Hiện tại hoàn thành: Trọn bộ khái niệm, cấu trúc và cách sử dụng CHI TIẾT nhất
  • Thì hiện tại tiếp diễn: Tổng hợp đầy đủ nhất lý thuyết và bài tập thực hành (từ cơ bản đến nâng cao)

Top 20 keep up with là gì biên soạn bởi Nhà Xinh

Keep up with Là Gì? Cấu trúc & Cách Sử dụng Keep up with Đúng Nhất

  • Tác giả: nguyenhien.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/07/2022
  • Rate: 4.76 (343 vote)
  • Tóm tắt: Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Keep up with Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh.

Catch up with và Keep up with nghĩa là gì, có khác nhau không?

 Catch up with và Keep up with nghĩa là gì, có khác nhau không?
  • Tác giả: izone.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/06/2022
  • Rate: 4.4 (232 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Anh, Catch up with có thể được hiểu đơn giản là bắt kịp, đuổi kịp một ai đó/cái gì đó trong một lĩnh vực, một việc nào đó. Tuy nhiên, để hiểu chính …
  • Kết quả tìm kiếm: Catch up with và keep up with là 2 cụm từ rất quen thuộc với các bạn đã và đang tiếp xúc với Tiếng Anh. Nghĩa của 2 cụm từ này tương đối giống nhau và không phải ai cũng phân biệt được rõ cách dùng và sự khác nhau của chúng. Trong bài viết dưới đây, …

Keep on là gì? Keep up là gì? Keep off là gì?

Keep on là gì? Keep up là gì? Keep off là gì?
  • Tác giả: ivycation.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/09/2022
  • Rate: 4.25 (401 vote)
  • Tóm tắt: Keep on có nghĩa là tiếp tục nói chuyện, đề cập về một vấn đề gì đó gây phiền toái cho người khác. Ví dụ: He kept on at me about my age, although I said to him …
  • Kết quả tìm kiếm: Ví dụ: I decided to resign from this job. I can’t keep my boss on for any month. I was so busy with my job that I didn’t have time for myself. (Tôi đã quyết định từ chức công việc đó. Tôi không thể làm thêm cho sếp tôi bất kỳ tháng nào nữa. Tôi đã …

Keep up with the Joneses là gì? Nhà Jones là ai? – Vietcetera

  • Tác giả: vietcetera.com
  • Ngày đăng: 02/27/2022
  • Rate: 4.18 (409 vote)
  • Tóm tắt: Keep up with the Joneses (thành ngữ) là thấy hàng xóm có gì mới liền mua theo; đua đòi vì sợ mình không “bằng bạn bằng bè” (Định nghĩa từ …

Cấu trúc Keep trong tiếng Anh – Thành ngữ/Phrasal verb với keep

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 04/01/2022
  • Rate: 3.98 (402 vote)
  • Tóm tắt: Về cơ bản, động từ keep mang nghĩa là giữ cái gì ( một cuộc hẹn, … Although we haven’t seen each other, we have still kept up with each …
  • Kết quả tìm kiếm: Và nếu bạn đang luyện thi IELTS thì có thể tự học IELTS tại: IELTS writing, IELTS speaking, IELTS Reading, IELTS Listening. Đây đều là những kiến thức được thầy cô chia sẻ vì thế bạn có thể an tâm tham khảo. Hoặc nếu bạn …

GIỎI NGAY CẤU TRÚC KEEP TRONG TIẾNG ANH CÙNG LANGMASTER

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/07/2022
  • Rate: 3.74 (271 vote)
  • Tóm tắt: Hold: Động từ này sẽ có nghĩa là đang cầm hoặc nắm thứ gì đó trong tay có thể … Cụm từ Keep up with là một cụm động từ và mang nghĩa là theo kịp với hoặc …
  • Kết quả tìm kiếm: Trên đây đã tổng hợp được các cấu trúc Keep trong tiếng Anh một cách đầy đủ nhất. Hy vọng với bài viết này Langmaster đã có thể giúp bạn bổ sung thêm kiến thức tiếng Anh của mình. Cùng theo dõi Website Langmaster để học thêm nhiều kiến thức tiếng …

Bản dịch của “keep up with” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 05/23/2022
  • Rate: 3.49 (486 vote)
  • Tóm tắt: Bản dịch của “keep up with” trong Việt là gì? en. volume_up. keep up with = vi tiếp tục nếp như trước giờ vẫn làm.

Keep up with là gì – VietJack.com

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 01/22/2022
  • Rate: 3.24 (234 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ minh họa cụm động từ Keep up with: – It’s hard to KEEP UP WITH all the latest improvements and breakthroughs in technology nowadays. Thật …

Keep it up, Keep track of, Keep in touch, Keep up with là gì?

  • Tác giả: iievietnam.org
  • Ngày đăng: 10/27/2022
  • Rate: 3.05 (205 vote)
  • Tóm tắt: Keep it up là gì? … ➔ Cấu trúc này được sử dụng để khuyến khích người nào đó tiếp tục làm việc gì. Ex: You are doing a good job! Keep it up!
  • Kết quả tìm kiếm: Bạn vừa tìm hiểu về động từ keep với các cụm từ keep liên quan như Keep it up, Keep track of, Keep in touch, Keep up with. Khi phối hợp keep với các từ khác sẽ tạo thành các nghĩa khác nhau, sử dụng trong ngữ cảnh khác. Thật thú vị đúng không nào? …

Keep up with the Joneses là gì?

  • Tác giả: tudienthanhngutienganh.com
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Rate: 2.84 (85 vote)
  • Tóm tắt: (DeGeneres nói: “Cô ấy là con gái của Jerry Jones, người sở hữu Dallas Cowboys. Và chúng tôi đi (xem bóng) vì chúng tôi muốn “keep up with …

Keep Up With Là Gì

  • Tác giả: ktktdl.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/23/2022
  • Rate: 2.84 (96 vote)
  • Tóm tắt: KEEP UP WITH LÀ GÌ · 1. Keep on. Cụm cồn từ Keep on có nghĩa là tiếp tục. · 2. Keep down. Cụm cồn từ Keep down sở hữu ngữ nghĩa là kiểm soát, dẹp, …
  • Kết quả tìm kiếm: Động từ Keep (giữ, canh phòng) được sử dụng khá phổ biến trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Một số cụm động từ đi với Keep như Keep on (tiếp tục, cứ tiến hành), Keep away (tránh xa), Keep down (dẹp, trấn an, kiểm soát),… được dùng để diễn đạt ý …

Giỏi ngay Keep up with trong tiếng Anh sau 5 phút

Giỏi ngay Keep up with trong tiếng Anh sau 5 phút
  • Tác giả: tienganhfree.com
  • Ngày đăng: 08/07/2022
  • Rate: 2.76 (121 vote)
  • Tóm tắt: Keep up with là gì? … Keep up with là 1 cụm động từ trong tiếng Anh, mang ngữ nghĩa là bắt kịp với/ theo kịp với. … Nói về việc theo kịp 1 ai đó …
  • Kết quả tìm kiếm: Động từ Keep (giữ, canh phòng) được sử dụng khá phổ biến trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Một số cụm động từ đi với Keep như Keep on (tiếp tục, cứ tiến hành), Keep away (tránh xa), Keep down (dẹp, trấn an, kiểm soát),… được dùng để diễn đạt ý …

Cấu trúc Keep up with trong Tiếng Anh: Ý nghĩa, cách dùng và bài tập

Cấu trúc Keep up with trong Tiếng Anh: Ý nghĩa, cách dùng và bài tập
  • Tác giả: langgo.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/23/2022
  • Rate: 2.55 (180 vote)
  • Tóm tắt: Keep up with là một cụm động từ (phrasal verb) trong Tiếng Anh thường được hiểu với nghĩa là theo kịp/bắt kịp với ai/cái gì đó. Công thức chung của cấu trúc …
  • Kết quả tìm kiếm: Theo định nghĩa trên, chúng ta có thể hiểu Keep up with được sử dụng khi muốn diễn tả sự duy trì vị trí, trì trình độ hay khoảng cách hiện tại với ai/cái gì. Tức là trước đó bạn đã theo kịp họ rồi, nhiệm vụ giờ đây chỉ là duy trì để không bị tụt lại …

Keep up with là gì? Phân biệt keep up with và catch up with

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 06/06/2022
  • Rate: 2.5 (172 vote)
  • Tóm tắt: “Keep up with” có nghĩa là bắt kịp, theo kịp ai đó hay cái gì. Có 2 dạng chính cho việc sử dụng cụm phrasal verb này: Keep up with sb: bắt …

keep it up là gì trong Tiếng Anh, cách sử dụng keep it up

  • Tác giả: findzon.com
  • Ngày đăng: 06/15/2022
  • Rate: 2.32 (85 vote)
  • Tóm tắt: Keep it up là một cấu trúc dùng để khuyến khích tinh thần của một người nào đó, để họ có thể tiếp tục làm cái gì đó. Ex: You can do it! Keep it up! (Bạn có thể …

Stay equal with là gì

  • Tác giả: boxhoidap.com
  • Ngày đăng: 02/13/2022
  • Rate: 2.39 (53 vote)
  • Tóm tắt: Tìm hiểu ngay Keep up with trong tiếng Anhbởi Admin3 | Blog4.6 91.11% 18 votesChắc hẳn động từ keep mang nghĩa là giữ đã quá …

Keep up with là gì và cấu trúc keep up with trong tiếng Anh

  • Tác giả: tuhocielts.vn
  • Ngày đăng: 12/23/2022
  • Rate: 2.19 (94 vote)
  • Tóm tắt: “Keep up with” là một cụm động từ (phrasal verb) trong tiếng Anh mang nghĩa là “theo kịp với, bắt kịp với”. Keep up with là gì? Có 2 cách dùng “keep up with” …
  • Kết quả tìm kiếm: Hy vọng bài viết keep up with là gì và cấu trúc keep up with trong tiếng Anh cung cấp đầy đủ kiến thức bổ ích để giúp bạn hiểu rõ cấu trúc và làm bài được điểm cao nhé. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ giúp …

Keep Track Of Là Gì, Nghĩa Của Từ Keep Track Of, Keep Track Of Nghĩa Là Gì

  • Tác giả: sentayho.com.vn
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Rate: 2.15 (134 vote)
  • Tóm tắt: Keep Track Of Là Gì, Nghĩa Của Từ Keep Track Of, Keep Track Of Nghĩa Là Gì · Keep · S + (keep) + Ving + something… · Keep it up: giữ nó lên, giữ vững thành tích ở …
  • Kết quả tìm kiếm: Keep away/keep your distance = stay far away from somethingđể xa ra, cất điKeep somebody backcản trở không cho ai đó tiến lênKeep downtrấn an, kiểm soátKeep offngăn cản, không cho lại quá gầnKeep on = Keep + Vingtiếp tục, duy trìKeep outngăn cản …

Keep it up là gì?

Keep it up là gì?
  • Tác giả: idt.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/26/2022
  • Rate: 1.93 (54 vote)
  • Tóm tắt: Keep up with: S + (keep) up with + somebody something; S + (keep) up with + something:
    Keep track of: S + (keep) track of + someone/something:
    Keep out of:
    Keep out:
  • Kết quả tìm kiếm: Hoặc khi phối hợp với các từ khác để tạo ra một cụm từ khác như: Keep track of, Keep in touch, Keep up with. Thì Keep sẽ được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Vậy bạn có thắc mắc Keep it up là gì? Cũng như những cụm từ gắn với Keep có nghĩa là …

Keep up with nghĩa là gì?

  • Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
  • Ngày đăng: 03/03/2022
  • Rate: 1.8 (114 vote)
  • Tóm tắt: keep up with … là cụm động từ trong tiếng anh có nghĩa là. 1.theo kịp, đuổi kip ai/cái gì.. ví dụ Wages are not keeping up with inflation. … ví dụ How many of …