On the other hand là gì?

Trong xã hội hiện nay việc sử dụng tiếng Anh là một việc rất thông dụng, nó không chỉ được sử dụng trong văn nói mà còn được sử dụng nhiều trong văn viết. Và chắc hẳn nhiều người đã không còn quá xa lạ với cụm từ “On the other hand”. Vậy On the other hand là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Nghĩa của từ On the other hand

On the other hand có nghĩa tiếng Việt là mặt khác, đây là cụm từ được sử dung khá nhiều trong các bài tiểu luận tiếng Anh khi người viết muốn đưa ra những quan điểm mang tính cá nhân hay những nhận định về một vấn đề nào đó mà bài tiểu luận đang hướng đến.

On the other hand được sử dụng với mục đích đó chính là làm cân bằng các điểm tương phản của cùng một luận điểm với nhau, hay nói cách khác thì hai điểm tương phản trong On the other hand đều có thể cùng tồn tại.

Ví dụ: In one study, the color pink was used to encourage preschool-age girls to express their interest in stereotypical masculine toys such as robots, airplanes, and trucks. Blue, on the other hand, did not have a significant effect on encouraging boys to show their interest in stereotypical girly toys.

Ngoài ra thì On the other hand còn được sử dụng giống như While hay Whereas, bởi mục đích của On the other hand mà ta vừa nói đến đó chính là để cân bằng hai ý hưởng hoặc hai đặc đính có tính chất đối ngược nhau.

Ví dụ: You can sit here all day and whine about your own life. On the other hand, you can also choose to go out and start living your dreams

On the other hand còn thường được sử dụng cùng với On one hand, ví dụ như: On the one hand, this car is too expensive; On the one hand, this car brings a lot of convenience to me.

Như vậy có thể kết luận, thành ngữ On the other hand được biết đến với vai trò là một idiom, được sử dụng rất phổ biến trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt là trong những đoạn văn bản có tính chất trang trọng. On the other hand có nghĩa là mặt khác, ở những khía cạnh khác nhau và thường mang những nét nghĩa đối lập với nội dung được trình bày ở phía trước đoạn văn.

Các ví dụ minh họa cho cách sử dụng “On the other hand”

On the other hand, all these ideas caught Nicky’s attention and made him spend all his money on it.

Mặt khác, tất cả những ý tưởng này đã thu hút sự chú ý của Nicky và khiến anh ta tiêu hết tiền của mình vào nó

– I want to go to the party, but on the other hand, I have class in school, which is a test early next week.

Tôi muốn đi dự tiệc, nhưng mặt khác, tôi có tiết học trên trường, đó là một bài kiểm tra vào đầu tuần tới.

– On the other hand, many women choose to go out to work instead of staying at home, doing housework and taking care of children

Mặt khác, nhiều phụ nữ chọn ra ngoài làm việc thay vì ở nhà, làm nội trợ và chăm con

– She wants to go shopping, but on the other hand, she should try to save money.

Cô ấy muốn đi mua sắm, nhưng mặt khác,cô ấy nên cố gắng tiết kiệm tiền.

– All right, hospitals lose money. But, on the other hand, if people can stay healthy, don’t think of it as losing money; think of it as saving lives.

Được rồi, bệnh viện mất tiền. Nhưng, mặt khác, nếu mọi người có thể sống khỏe mạnh, đừng nghĩ đến việc mất tiền; nghĩ về nó như là cứu mạng sống

– On the other hand, Emily has become a successful businessman. That was her wish when she was 11 years old.

Mặt khác, Emily đã trở thành một doanh nhân thành đạt. Đó là mong muốn của cô khi cô 11 tuổi.

– We’re used to a careful Jack. Jack, on the other hand, is more of a risk-taker than we might think.

Chúng tôi đang quen với một Jack có tính cẩn thận. Mặt khác, Jack là người thích mạo hiểm hơn điều chúng tôi có thể nghĩ.

– Table 27-A, on the other hand, indicates a number of very basic manufacturing industries wherein economic power is highly concentrated.

Mặt khác, Bảng 27-A chỉ ra một số ngành sản xuất rất cơ bản, trong đó sức mạnh kinh tế tập trung cao độ.

– On the other hand, honesty is one of those traits that are absolutely necessary as a matter of principle and also of trust for anyone who wants to be a part of our team.

Mặt khác, trung thực là một trong những tính cách hoàn toàn cần thiết như một vấn đề nguyên tắc và cũng là sự tin cậy cho bất kỳ ai muốn trở thành một phần của nhóm chúng tôi.

– On the other hand, a breach of warranty only allows the aggrieved party to claim damages.

Mặt khác, vi phạm bảo hành chỉ cho phép bên bị vi phạm yêu cầu bồi thường thiệt hại.

– One may on the other hand consider that the ancient traditions and methods of training are worthy of preservation.

Mặt khác, người ta có thể cho rằng những truyền thống và phương pháp đào tạo cổ xưa đáng được bảo tồn.

– On the other hand, the unemployment of such old people creates considerable anxiety.

Mặt khác, tình trạng thất nghiệp của những người già như vậy tạo ra sự lo lắng đáng kể.

Một số từ ngữ đồng nghĩa với On the other hand

– But

Ví dụ: I’m not only witty in myself, but the cause that wit is in other men

– Although

Ví dụ: Although he is young, he is very independent

– However

Ví dụ: This is a cheap and simple process. However there are dangers

– Otherwise

Ví dụ: She says it’s genuine, but we think otherwise

– On the flip side

Ví dụ: On the flip side, accepting them and not having your needs met is not healthy either

– Alternatively

Ví dụ: Alternatively, a more fuel effcient carb fitted with your present engine may help

– Nonetheless

Ví dụ: The problems are not serious. Nonetheless, we shall need to tackle them soon

– Nevertheless

Ví dụ: He was very tired, Nevertheless he kept on working

– That being said

Ví dụ: That being said, I anticipate Two Thrones more than any other action olatformer on the horizon

– In contrast

Ví dụ: In contrast, the lives of girls in well-to-do families were often very sheltered.

Với nội dung bài viết phía trên, chúng tôi đã giải thích cho Quý khách về On the other hand là gì? Nếu còn gì thắc mắc về vấn đề này thì Qúy khách hãy liên hệ đến chúng tôi để được hỗ trợ trực tiếp.