Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ in the meantime. Các bạn đã biết gì về in the meantime rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về in the meantime là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng in the meantime, khá là thú vị đấy! Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng là các cụm từ có nghĩa tương đồng với in the meantime. Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
1, In the meantime là gì
Hình minh họa trong khi đó là gì?
Theo tiếng Anh, trong khi đó được coi là một thành ngữ ở trình độ B1.
Trong khi đó, từ ”In the meantime” được phát âm theo ký hiệu IPA là /ɪn ðə ˈmintaɪm/.
Nghĩa là khi đang đợi, đồng thời…
2,Cấu trúc và cách dùng cụm từ In the meantime
Cách sử dụng cụm từ ”in the meantime”:
Trong khi đó là một khoảng thời gian được sử dụng giữa hai giai đoạn hoặc sự kiện. Chúng ta chỉ sử dụng trong khi đó khi đã có một khoảng thời gian được xác định trước đó.
Hình minh họa về cách sử dụng trong lúc đó.
Cấu trúc của cụm từ ”in the meantime” là:.
Trong khi đó được sử dụng giữa hai sự kiện hoặc khoảng thời gian. Cấu trúc thường gặp của trong khi đó là như sau: Như đã đề cập trên, trong khi đó được sử dụng.
Clause 1 + in the meantime + clause 2
Trong khi đó, chúng ta cũng có thể gặp một mệnh đề đứng trước. Điều này có thể được hiểu là đang diễn ra hoặc đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
In the meantime + clause
Trong nhiều tình huống, chúng ta có thể coi ”in the meantime” là một trạng từ đặt ở cuối câu.
S + V + in the meantime.
3, Ví dụ Anh- Việt :
Hình ảnh mô tả cho một ví dụ.
4,Một số cụm từ liên quan:
Trong phần cuối này, chúng ta sẽ tìm hiểu về những cụm từ tương đương với in the meantime. Như chúng ta đã biết, trong mỗi ngôn ngữ đều có những từ có nghĩa tương đương với nhau.
Các tư/ cụm từ liên quan |
Nghĩa của của từ |
while |
Trong khi |
meanwhile |
Trong khi đó |
at the same time |
Đồng thời |
Kết thúc bài viết rồi đây. Tôi tin rằng các bạn đã nắm rõ hơn về cụm từ “trong khi đó” nếu đã đọc đến đây! Cảm ơn các bạn đã đi cùng tôi đến hết bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập thật vui vẻ.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!