Đơn vị Gallon – Gal là gì? 1 gallon bằng bao nhiêu lít? 1 gal = lit

Bởi vì gallon không thuộc hệ đo lường phổ biến, do đó gallon thường gây khó khăn cho nhiều người mới tìm hiểu. Trong bài viết này, hãy cùng DINHNGHIA.COM.VN tìm hiểu về đơn vị gallon là gì cũng như cách đổi 1 gallon chất lỏng Mỹ sang lít, ml, m3, dm3,… Nhanh và chính xác nhất nhé!

Đơn vị Gallon - Gal là gì? 1 gallon bằng bao nhiêu lít?
Đơn vị Gallon – Gal là gì? 1 gallon bằng bao nhiêu lít?

Đơn vị Gallon – Gal là gì?

  • Tên tổ chức: Galông.
  • Tên bằng tiếng Anh: Gallon.
  • Ký hiệu: gallon.
  • Hệ đo lường: chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ.
  • Trong hệ đo lường Anh và Mỹ, gallon là một đơn vị đo thể tích được sử dụng rộng rãi. Hiện nay, có 3 định nghĩa được chấp nhận sau nhiều lần thay đổi.

  • Gallon chất lỏng của Mỹ: Đây được coi là định nghĩa chuẩn nhất của gallon và được sử dụng phổ biến trên toàn cầu. Một ounce chất lỏng có giá trị tương đương với 1/128 gallon Mỹ.
  • Gallon chất rắn của Mỹ: Định nghĩa này ít phổ biến nhất.
  • Đơn vị gallon (gal)
    Đơn vị gallon (gal)
  • Đây là đơn vị Gallon được sử dụng phổ biến tại Vương quốc Anh, tuy nhiên không còn được áp dụng cho các công việc hành chính công cộng hoặc thương mại.
  • Dựa vào thể tích của 10 pound nước ở nhiệt độ 62oF, giá trị của gallon Anh được xác định. Tương ứng với đó, 1/160 gallon Anh sẽ bằng một ounce chất lỏng Anh. Ngoài ra, gallon Anh bằng khoảng 1.2 gallon chất lỏng Mỹ theo định nghĩa này.
  • 1 Gallon (chất lỏng Mỹ) bằng bao nhiêu?

    Hệ đo lường theo khối SI

  • 1 gal = 3.7854 x 10-12 km3.
  • 1 gal = 3.7854 x 10-9 hm3
  • 1 gal = 3.7854 x 10-6 dam3.
  • 1 gal = 3.7854 x 10-3 m3 = 3.78541 x 10-3 khối.
  • 1 gal = 3.7854 lít.
  • 1 gal = 378.54 cc.
  • 1 gal = 3.7854 x 106 mm3.
  • 1 gal = 3.7854 x 1015 micro-mét khối.
  • 1 gal = 3.7854 x 1024 nanomet3.
  • Đổi 1 gal sang hệ đo lường SI
    Đổi 1 gal sang hệ đo lường SI

    Hệ đo lường theo lít

  • 1 gal = 3.7854 x 10-9 Gl (gigalít).
  • 1 gal = 3.7854 x 10-6 ML (megaliter).
  • 1 gal = 3.7854 x 10-3 kl (kilôlit).
  • 1 gal = 0.03785 hl (hécta-lít).
  • 1 gal = 0.3785 dal (đơn vị đo lường).
  • 1 gallon bằng 3.7854 lít.
  • 1 gal = 37.854 decilít.
  • 1 gal = 378.54 cl (đơn vị đo là centilít).
  • 1 gallon = 3,785.4 milliliters.
  • 1 gal = 3.7854 x 106 μl (microlit)
  • 1 gal = 3.7854 x 109 nl (nanôlit).
  • Đổi 1 gal sang hệ đo lường theo lít
    Đổi 1 gal sang hệ đo lường theo lít

    Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

  • 1 gal = 3.069 x 10-6 Mẫu Anh.
  • 1 gal = 4.95 x 10-3 Yard khối (yd3).
  • 1 gal = 0.137 ft3 (foot khối).
  • 1 gal = 231 in3 (inch khối).
  • 1 gal = 3.33 Quart (lít Anh).
  • 1 gal = 0.023 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl).
  • 1 gal = 0.024 Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn toàn cầu.
  • 1 gal = 0.038 Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl).
  • 1 gal = 0.833 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (gal Anh).
  • 1 gal = 0.86 Gallon chất khô của Mỹ (US dry gal).
  • 1 gal = 133.29 Ounce chất lỏng Anh (oz Anh).
  • 1 gal = 128 Ounce chất lỏng Mỹ (oz) – Tiêu chuẩn toàn cầu.
  • Đổi 1 gal sang hệ đo lường Anh/Mỹ
    Đổi 1 gal sang hệ đo lường Anh/Mỹ

    Hệ đo lường nấu ăn

  • 1 gal = 757.08 thìa cafe (tsp).
  • 1 gal = 252.36 muỗng canh (tbsp).
  • Đổi 1 gal sang hệ đo lường nấu ăn
    Đổi 1 gal sang hệ đo lường nấu ăn

    Cách tính gallon (chất lỏng Mỹ) bằng công cụ

    Dùng Google

    Bạn vào trang chủ Google và nhập vào ô tìm kiếm.

    Ví dụ: bạn muốn chuyển đổi 4 gallon sang m3 thì nhập ”4 gal = m3” và nhấn Enter.

    Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm
    Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

    Dùng công cụ Convert World

    Bước 1: Truy cập vào trang Convert World.

    Chọn đơn vị muốn thay đổi > Chọn đơn vị là Galông (gal) trong hệ đo lường chất lỏng Mỹ > Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển đổi.

    Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Galông (gal) thuộc hệ đo lường chất lỏng Mỹ”><figcaption style=Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Galông (gal) thuộc hệ đo lường chất lỏng Mỹ

    Bạn có thể chọn 1 trong 3 đơn vị đo gallon của Anh và Mỹ (dùng cho chất lỏng/ chất khô) nên Convert World sẽ hỗ trợ! Chú ý:

    Bước 3: Nhấn chọn biểu tượng mũi tên để đổi.

    Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
    Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
  • Pint là gì? 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce?
  • Tsp là gì? 1 thìa cà phê là bao nhiêu ml, lít, gallon, oz, thìa canh?
  • Tbsp là gì? 1 thìa canh là bao nhiêu ml, lít, oz, thìa cà phê?
  • Vậy là tôi hi vọng bạn đã thu được những kiến thức thú vị, có ích cho việc học và công việc. Tôi vừa giới thiệu với bạn ý nghĩa của đơn vị gallon cũng như cách chuyển đổi 1 gallon sang lít, ml,… Một cách chính xác nhất. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!