Danh sách tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ phải lưu ngay

Các bạn thường thấy các game thủ đặt những cái tên nickname cho nhân vật trong game của mình. Tên game thường được đặt bằng tiếng Anh và được nhiều người chơi lựa chọn. Bạn đã biết cách đặt tên game tiếng Anh đẹp chưa? Cùng Vietop xem qua những cái tên tiếng Anh cho nhân vật nam và nữ trong game phổ biến nhất trong bài viết này nhé!

Những nhân vật trong trò chơi thường được tái hiện dựa trên các đại hiệp, thần thánh trong truyện tranh, hình ảnh minh họa. Có thể đặt tên một số nhân vật theo các tên gọi của những cá nhân nổi tiếng trên thế giới thực. Dưới đây là một vài gợi ý cho việc đặt tên của bạn:

Đặt tên theo 12 vị thần thoại Hi Lạp

Tên nhân vật Ý nghĩa
Athena Nữ thần của trí tuệ và chiến tranh
Apollo Thần ánh sáng và âm nhạc
Artemis Thần mặt trăng và săn bắn
Demeter Nữ thần nông nghiệp
Poseidon Thần biển cả
Hera Nữ hoàng của 12 vị thần Olympus
Zeus Vua của 12 vị thần Olympus
Ares Thần chiến tranh
Aphrodite Nữ thần tình yêu và sắc đẹp
Hephaestus Thần thợ rèn
Hermes Người đưa tin của các vị thần Olympus
Hestia Nữ thần bếp lửa

>>> Xem thêm:

Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ

Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất

99+ cái tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh không thể bỏ lỡ

Đặt tên theo những loài vật được cho là biểu tượng

  • Leon: Chú sư tử.
  • Tiger: Một loài động vật có tên là hổ.
  • Dove: Chim đồng cỏ.
  • Swan: Con chim Thiên nga.
  • Mermaid: Người cá.
  • Panda là một loài gấu trúc.
  • Con rồng được gọi là The Dragon.
  • Condors: Những chú chim kền kền.
  • Scorpions: những loài bọ cạp.
  • Rhinos: Loài tê giác.
  • Những loài bướm.
  • Con khỉ: động vật loài khỉ.
  • Sheep: đàn cừu.
  • Con cá mập được gọi là cá voi đại dương.
  • Cow có nghĩa là động vật bò được sử dụng để lấy sữa.
  • Con cá heo: chú vật biển thông minh.
  • Hound: loài chó săn.
  • Zebra: loài ngựa có vằn.
  • Chúa tể rắn: Snake lord.
  • Mèo nhỏ: con mèo.
  • Lợn đáng yêu: chú lợn dễ thương.
  • Koala là một loài gấu túi.
  • Gấu nhỏ: con gấu nhỏ.
  • Kangaroo có nghĩa là động vật chuột túi.
  • Con voi: The elephant.
  • Giraffe: động vật họ Hươu cao to.
  • Bee: con vật có hình dáng giống như ong.
  • Wolf: loài động vật chó sói.
  • Tom là tên của một nhân vật hoạt hình là một con mèo.
  • Jerry là cái tên của một nhân vật hoạt hình là một chú chuột.
  • Mickey: con chuột Mickey trong bộ phim hoạt hình được biết đến rộng rãi.
  • Donald: nhân vật vịt trong bộ phim hoạt hình được yêu thích.
  • Khủng long còn được gọi là Dinosaur.
  • Chó con được gọi là Puppy.
  • Mèo con được gọi là Kitten.
  • Duckling: con vịt.
  • Bạch tuộc được gọi là Octopus.
  • Cá voi xanh, còn được gọi là Blue Whale.
  • Phoenix là một loài chim phượng hoàng.
  • Chim công được gọi là Peacock.
  • Angry bird: Chiến sĩ chim.
  • >>> Tham khảo:

    Lưu ngay danh sách các tên hay cho người yêu bằng tiếng Anh

    Lưu lại danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hot nhất

    Gợi ý những tên nhóm hay bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

    Tên các loại hoa bằng tiếng Anh

    Đặt tên theo sở thích của mình, tên được gắn một ý nghĩa nhất định

  • Alexander: Nhân vật vĩ đại.
  • Arthur: Vô địch, can đảm, và là một tín đồ thân thiết của thần Thor.
  • Đại Tây Dương: Một vùng biển rộng lớn.
  • Ariel: cái tên của một thiên thần.
  • Arsenal: tên của một đội bóng danh tiếng.
  • Aident: người có sức mạnh ý chí.
  • Arya: xuất sắc, đáng tin cậy.
  • Một Thợ săn Tốt: kỹ năng săn bắn xuất sắc.
  • Một tay súng: một người bắn súng.
  • Badman: Nhân vật Người dơi.
  • Người nhện: Spiderman.
  • Người Sắt: Iron Man.
  • Vincent: Đánh bại chướng ngại vật.
  • Dominic: Vị vua tối cao.
  • Ryder: Chiến sĩ cưỡi ngựa, người truyền đạt tin tức.
  • Violet là một loài hoa nhỏ màu tím.
  • Đèn sáng: Ánh sáng.
  • Louis: Người chiến binh nổi tiếng.
  • Valdus: một người cực kỳ mạnh mẽ.
  • Leonard: can đảm và mạnh mẽ như con sư tử.
  • Marcus: chiến sĩ dũng cảm.
  • Tối đa: lớn nhất, tuyệt vời nhất.
  • Ethan: kiên định, bền bỉ.
  • Cedric: chiến sĩ tuyệt vời.
  • Overkill: không có gì có thể ngăn được.
  • Chuyên gia bắn súng: kỹ năng đỉnh cao.
  • Cái vi-rút đó là một loại vi-rút nguy hiểm.
  • Hunter: người săn.
  • Levi: liên kết.
  • >>> Tham khảo:

    Tên tiếng Anh có ý nghĩa may mắn, thành công cho nam/nữ/công ty

    Tổng hợp các họ tiếng Anh hay cho nam và nữ đầy đủ

    Top 300+ các tên tiếng anh hay cho bé trai bé gái “hót hòn họt”

    Tên game tiếng Anh hay cho Nam

    Các bạn trai thường lựa chọn những tên gợi lên sự mạnh mẽ, năng động. Thông thường, tên tiếng Anh cho nam giới được đặt theo các nhân vật siêu anh hùng hoặc mang ý nghĩa đẹp, thể hiện sức mạnh.

    tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ

    Tên game tiếng Anh cho nam thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm

  • Vị vua: The King.
  • The Prince: vị vua con.
  • Siêu nhân: người hùng vô địch.
  • Thanos: tên của kẻ phá hoại.
  • Sét đánh: tia sét.
  • Người đàn ông gan dạ: chàng trai can đảm.
  • Gunners: người bắn súng.
  • Người thắng cuộc: Winner.
  • James: vị thần bảo vệ.
  • Eric: một vị hoàng đế bất tử.
  • Mã code: mã bí mật.
  • Jethro: Rất đặc biệt.
  • Basil: Vương quốc.
  • Andrew: Can đảm và kiên cường.
  • Takeo: Kiên cường.
  • William: người giữ an ninh.
  • Thor: vị thần sấm.
  • Người Sắt: Iron Man.
  • Kẻ xấu: Batman.
  • Người Nhện: Spider Man.
  • Helmer: cơn giận dữ.
  • Velvel: người chiến đấu can đảm và không chịu sợ hãi.
  • Lowell: đáng sợ.
  • Orson: giống như một con gấu, một người rắn rỏi và mạnh mẽ.
  • Người chiến binh mạnh mẽ đến từ thành Roma.
  • Max: mạnh mẽ, đơn giản.
  • Nika: dữ dội và sở hữu sức mạnh đáng kinh ngạc.
  • Zev: chú sói rống lên.
  • Uriel: thần của ánh sáng.
  • Wyatt: chiến sĩ nhí.
  • >>> Tham khảo:

    Lưu nhanh tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cực chuẩn

    Mách bạn tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực “xịn xò”

    Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ A đến Y cho nam và nữ hay nhất

    Tên game tiếng Anh cho nam thể hiện sự thông thái

  • Giải Nobel là một giải thưởng danh giá trong lĩnh vực khoa học.
  • Chàng trai sáng suốt: Brilliant man.
  • Maximus: Tuyệt vời nhất, tuyệt đỉnh nhất.
  • Đánh giá về Titus.
  • Robert: Người được biết đến với trí tuệ sáng suốt.
  • Patrick: Người có gia đình quý tộc.
  • Stephen: Đăng quang thành vị vua.
  • Osborne: Nổi tiếng như một vị thần.
  • Clitus: Sự vinh quang.
  • Peggy là một viên ngọc quý.
  • Barnaby: người tiên tri đáng tin cậy.
  • Brendan có tầm nhìn lớn và trải rộng.
  • Chaniel: sự lộng lẫy.
  • Chàng trai thông minh được gọi là ”The smart boy”.
  • Connor: lòng khát khao.
  • Dietrich: nhà lãnh đạo.
  • Gabrie: một vị thần được tôn sùng trong tôn giáo.
  • Jasper: không trật tự, người mang vật phẩm quý giá.
  • Jules: con cháu của ngôi sao sa mộc.
  • Kasper: người đem theo cả kho tàng.
  • Kirik: một người đáng tin cậy.
  • Mosher: chuyên gia đánh giá.
  • Micha là một tiên tri nhỏ được đề cập trong kinh thánh.
  • Erudite: thông minh.
  • Mendel: tốt lòng, khéo léo trong việc dỗ dành.
  • Decisive có nghĩa là quyết đoán.
  • Trưởng nhóm: người dẫn đầu.
  • Captain: người chỉ huy tàu thủy.
  • Saul: người vua thông minh.
  • Shaun: được phước từ Chúa.
  • Zachary: người đoán trước tương lai.
  • Rafael: người điều trị bệnh.
  • Ovadia: một nhà tiên tri tài ba.
  • Reggie: người có khả năng lãnh đạo thông minh.
  • Randor: người bảo vệ.
  • >>> Xem thêm:

    100+ tên tiếng anh 1 âm tiết cho nam và nữ hay và ý nghĩa

    Tổng hợp tên tiếng anh 2 âm tiết cho nam và nữ hay nhất

    Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ

    Tên game tiếng Anh hay cho nữ

    Được đặt nhẹ nhàng và phản ánh tính nữ tính, các nhân vật trong game được đặt tên tiếng Anh mang tính nữ giới.

    tên game tiếng Anh hay cho nam và nữ

    Tên game tiếng Anh cho nữ thể hiện sự cao quý, quyến rũ

  • Rose là một loại hoa hồng.
  • Donna: cô tiểu thư.
  • Milcah: người phụ nữ cai trị.
  • Martha: người phụ nữ, con gái nhà quý tộc.
  • Lily: hoa ly đầy quyến rũ.
  • Nancy: sự quyến rũ.
  • Adela/Adele có ý nghĩa cao quý.
  • Elfleda là một người đẹp tinh khiết.
  • Phoebe : tỏa ra ánh sáng.
  • Ladonna: cô tiểu thư.
  • Orla: nàng công chúa tóc vàng.
  • Bella: người phụ nữ tuyệt đẹp.
  • Cô gái trẻ: người phụ nữ trẻ tuổi.
  • Daisy là loài hoa cúc.
  • Donna: cô tiểu thư. đài các
  • Fildenmar: người đẹp.
  • Rosabella: bông hoa hồng tinh tế.
  • Genevee: người vợ.
  • Louisna: nữ chiến sỹ mạnh mẽ.
  • Orla: nàng công chúa có mái tóc vàng.
  • Aurora là nàng công chúa ngủ trong khu rừng.
  • Cinderbella: cô gái có cuộc sống khó khăn.
  • Rowan: cô gái có mái tóc màu đỏ.
  • Heulwen: tên gọi của ánh nắng.
  • Hebel: cô gái trẻ năng động.
  • Emma là cái tên của một cô gái xinh đẹp.
  • Ariel là cái tên của nhân vật tiên nữ trong bộ phim của hãng Disney.
  • Elsa là cái tên của nữ vương băng giá.
  • Barbie: con búp bê nhỏ.
  • Sakura là tên gọi của loài hoa anh đào.
  • Thì đơn hiện tại.
  • Thì quá khứ đơn.
  • Bảng chữ cái của tiếng Anh.
  • Tên game tiếng Anh cho nữ thể hiện sự thông thái

  • Sofia: Sáng suốt, thông minh.
  • Phoebe: tươi sáng, rực rỡ, trong sáng.
  • Bertha được biết đến là một người thông minh và có tiếng tăm.
  • Alice: tinh thông, nhạy bén.
  • Doris: Sự thông minh và kiến thức.
  • Gloria: danh tiếng tuyệt vời.
  • Clara: sáng sủa, rõ ràng, trắng tinh.
  • Ellie: đốm sáng trên bầu trời đêm, vầng trăng và ánh sáng sáng chói.
  • Olivia: tính hiền hòa và tĩnh lặng.
  • Taylor là một người thợ may tài ba và khéo léo.
  • Winnie: hạnh phúc.
  • Savanna: đơn giản, rộng lượng.
  • Cô gái thông minh: một người phụ nữ sáng suốt.
  • Glory: sự vinh quang.
  • Wendy là một cô gái sáng suốt.
  • Caius: vui mừng.
  • Ada: người đàn bà tôn quý.
  • Kirxi: nhân vật có đôi cánh xuất hiện trong trò chơi.
  • Natali: Nhân vật nữ giết người chuyên nghiệp.
  • Elizabeth là cái tên của nữ hoàng Anh.
  • Allie: phi thường.
  • Alice là nhân vật nữ trong truyện cổ tích.
  • Nam và nữ cho biết Anh là một game thú vị với nhiều tên gọi khác nhau! Hãy cùng Vietop xem và tìm hiểu có thể bạn sẽ thích, với những tên gọi độc đáo các nhân vật sẽ luôn đem đến trải nghiệm tuyệt vời và ý nghĩa đến cho người chơi!