Danh sách huyện, thị xã của Tỉnh Quảng Ngãi [Cập Nhập 2023]

Hiện tại, đơn vị hành chính Quảng Ngãi đang được chia thành 3 cấp (cấp Tỉnh, cấp Huyện và cấp Xã). Danh sách các huyện thuộc cấp thứ 2 bao gồm Thành phố Quảng Ngãi, Thị xã Đức Phổ, Huyện Ba Tơ, Huyện Bình Sơn, Huyện Lý Sơn, Huyện Minh Long, Huyện Mộ Đức, Huyện Nghĩa Hành, Huyện Sơn Hà, Huyện Sơn Tây, Huyện Sơn Tịnh, Huyện Trà Bồng, Huyện Tư Nghĩa. Hiện tại, Tỉnh Quảng Ngãi có 13 đơn vị hành chính cấp Huyện.

Danh sách huyện, thị xã của Tỉnh Quảng Ngãi [Cập Nhập 2022]

Tỉnh Quảng Ngãi có 13 cơ quan hành chính trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 11 huyện (bao gồm 1 huyện đảo, 5 huyện đồng bằng, 5 huyện miền núi) với 173 cơ quan hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 8 thị trấn và 148 xã. Theo Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 về việc sắp xếp các cơ quan hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi vừa được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành, kể từ ngày 1/2/2020.

Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu huyện?

Danh sách các hạt của Quảng Ngãi.

  • Quảng Ngãi có một thành phố nằm trong tỉnh.
  • Quảng Ngãi có một thành phố.
  • Quảng Ngãi có mười một huyện.
  • Danh sách các đơn vị cấp huyện của Quảng Ngãi mời các bạn xem phía dưới:.

    Các đơn vị cấp huyện ở Tỉnh Quảng Ngãi được phân theo nhóm (thành phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện), danh sách trong mỗi nhóm được sắp xếp theo thứ tự từ chữ cái a đến z.

    Đơn vị cấp huyện trung tâm của Quảng Ngãi là gì?

    Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh lỵ) là trung tâm của Quảng Ngãi.

    Tỉnh Thành Phố Mã TP Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Lê Hồng Phong 21.010 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Trần Phú 21.013 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Quảng Phú 21.016 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Nghĩa Chánh 21.019 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Trần Hưng Đạo 21.022 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Nguyễn Nghiêm 21.025 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Nghĩa Lộ 21.028 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Chánh Lộ 21.031 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Nghĩa Dũng 21.034
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Nghĩa Dõng 21.037
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Phường Trương Quang Trọng 21.172 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh Hòa 21.187
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh Kỳ 21.190
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh Thiện 21.199
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh Ấn Đông 21.202
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh Châu 21.208
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh Khê 21.211
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh Long 21.214
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh Ấn Tây 21.223
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Tịnh An 21.232
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Nghĩa Phú 21.253
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Nghĩa Hà 21.256
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thành phố Quảng Ngãi 522 Xã Nghĩa An 21.262
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Thị Trấn Châu Ổ. 21.040 Thị trấn
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Thuận 21.043
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Thạnh 21.046
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Đông 21.049
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Chánh 21.052
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Nguyên 21.055
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Khương 21.058
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Trị 21.061
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình An 21.064
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Hải 21.067
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Dương 21.070
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Phước 21.073
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Hòa 21.079
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Trung 21.082
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Minh 21.085
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Long 21.088
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Thanh 21.091
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Chương 21.100
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Hiệp 21.103
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Mỹ 21.106
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Tân Phú 21.109
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Bình Sơn 524 Xã Bình Châu 21.112
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Thị trấn Trà Xuân. 21.115 Thị trấn
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Giang 21.118
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Thủy 21.121
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Hiệp 21.124
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Bình 21.127
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Phú 21.130
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Lâm 21.133
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Tân 21.136
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Sơn 21.139
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Bùi 21.142
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Thanh 21.145
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Sơn Trà 21.148
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Phong 21.154
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Hương Trà 21.157
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Xinh 21.163
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Trà Bồng 525 Xã Trà Tây 21.166
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Thọ 21.175
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Trà 21.178
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Phong 21.181
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Hiệp 21.184
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Bình 21.193
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Đông 21.196
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Bắc 21.205
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Sơn 21.217
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Hà 21.220
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Giang 21.226
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tịnh 527 Xã Tịnh Minh 21.229
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Thị trấn La Hà 21.235 Thị trấn
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Thị trấn Sông Vệ 21.238 Thị trấn
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Lâm 21.241
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Thắng 21.244
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Thuận 21.247
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Kỳ 21.250
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Sơn 21.259
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Hòa 21.268
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Điền 21.271
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Thương 21.274
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Trung 21.277
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Hiệp 21.280
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Phương 21.283
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Tư Nghĩa 528 Xã Nghĩa Mỹ 21.286
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Thị trấn Di Lăng. 21.289 Thị trấn
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Hạ 21.292
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Thành 21.295
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Nham 21.298
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Bao 21.301
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Linh 21.304
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Giang 21.307
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Trung 21.310
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Thượng 21.313
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Cao 21.316
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Hải 21.319
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Thủy 21.322
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Kỳ 21.325
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Hà 529 Xã Sơn Ba 21.328
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Bua 21.331
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Mùa 21.334
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Liên 21.335
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Tân 21.337
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Màu 21.338
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Dung 21.340
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Long 21.341
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Tinh 21.343
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Sơn Tây 530 Xã Sơn Lập 21.346
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Minh Long 531 Xã Long Sơn 21.349
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Minh Long 531 Xã Long Mai 21.352
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Minh Long 531 Xã Thanh An 21.355
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Minh Long 531 Xã Long Môn 21.358
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Minh Long 531 Xã Long Hiệp 21.361
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Thị trấn Chợ Chùa. 21.364 Thị trấn
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Thuận 21.367
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Dũng 21.370
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Trung 21.373
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Nhân 21.376
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Đức 21.379
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Minh 21.382
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Phước 21.385
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Thiện 21.388
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Thịnh 21.391
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Tín Tây 21.394
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Nghĩa Hành 532 Xã Hành Tín Đông 21.397
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Thành phố Mộ Đức. 21.400 Thị trấn
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Lợi 21.403
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Thắng 21.406
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Nhuận 21.409
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Chánh 21.412
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Hiệp 21.415
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Minh 21.418
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Thạnh 21.421
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Hòa 21.424
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Tân 21.427
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Phú 21.430
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Phong 21.433
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Mộ Đức 533 Xã Đức Lân 21.436
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Phường Nguyễn Nghiêm 21.439 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Xã Phổ An 21.442
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Xã Phổ Phong 21.445
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Xã Phổ Thuận 21.448
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Phường Phổ Văn 21.451 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Phường Phổ Quang 21.454 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Xã Phổ Nhơn 21.457
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Phường Phổ Ninh 21.460 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Phường Phổ Minh 21.463 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Phường Phổ Vinh 21.466 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Phường Phổ Hòa 21.469 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Xã Phổ Cường 21.472
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Xã Phổ Khánh 21.475
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Phường Phổ Thạnh 21.478 Phường
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Thị xã Đức Phổ 534 Xã Phổ Châu 21.481
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Thị trấn Ba Tơ. 21.484 Thị trấn
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Điền 21.487
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Vinh 21.490
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Thành 21.493
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Động 21.496
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Dinh 21.499
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Giang 21.500
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Liên 21.502
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Ngạc 21.505
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Khâm 21.508
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Cung 21.511
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Tiêu 21.517
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Trang 21.520
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Tô 21.523
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Bích 21.526
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Vì 21.529
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Lế 21.532
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Nam 21.535
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Ba Tơ 535 Xã Ba Xa 21.538
    Tỉnh Quảng Ngãi 51 Huyện Lý Sơn 536 Huyện

    Tải xuống tập tin Excel.

    (*) Dữ liệu được cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê đến tháng 07/2021.

    Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố?

    Tỉnh Quảng Ngãi đặt có một thành phố, một thị xã và 11 huyện (bao gồm một huyện đảo, năm huyện đồng bằng và năm huyện miền núi) với tổng cộng 173 đơn vị hành chính cấp xã (bao gồm 17 phường, 8 thị trấn và 148 xã). Tỉnh Quảng Ngãi cũng có 13 đơn vị hành chính trực thuộc.

    Thành phố Quảng Ngãi có bao nhiêu phường, xã?

    Thành phố Quảng Ngãi có chín phường và mười bốn xã: .

  • Phường Lê Hồng Phong, Phường Trần Phú, Phường Quảng Phú, Phường Nghĩa Chánh, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Nghiêm, Phường Nghĩa Lộ, Phường Chánh Lộ, Phường Trương Quang Trọng.
  • Xã Nghĩa Dũng, Xã Nghĩa Dõng, Xã Nghĩa Phú, Xã Nghĩa Hà, Xã Nghĩa An, Xã Tịnh Hòa, Xã Tịnh Kỳ, Xã Tịnh Thiện, Xã Tịnh Ấn Đông, Xã Tịnh Châu, Xã Tịnh Khê, Xã Tịnh Long, Xã Tịnh Ấn Tây, Xã Tịnh An.
  • Thị xã Đức Phổ có bao nhiêu phường, xã?

    Thị xã Đức Phổ có tám phường và bảy xã.

  • Phường Nguyễn Nghiêm, Phường Phổ Văn, Phường Phổ Quang, Phường Phổ Ninh, Phường Phổ Minh, Phường Phổ Vinh, Phường Phổ Hòa, Phường Phổ Thạnh.
  • Xã Phổ An, Xã Phổ Phong, Xã Phổ Thuận, Xã Phổ Nhơn, Xã Phổ Cường, Xã Phổ Khánh, Xã Phổ Châu.
  • Huyện Bình Sơn có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Bình Sơn có một thị trấn và hai mươi một xã.

  • Thị Trấn Châu Ổ.
  • Xã Bình Thuận, Xã Bình Thạnh, Xã Bình Đông, Xã Bình Chánh, Xã Bình Nguyên, Xã Bình Khương, Xã Bình Trị, Xã Bình An, Xã Bình Hải, Xã Bình Dương, Xã Bình Phước, Xã Bình Hòa, Xã Bình Trung, Xã Bình Minh, Xã Bình Long, Xã Bình Thanh, Xã Bình Chương, Xã Bình Hiệp, Xã Bình Mỹ, Xã Bình Tân Phú, Xã Bình Châu.
  • Huyện Trà Bồng có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Trà Bồng có một thị trấn và mười lăm xã.

  • Thị trấn Trà Xuân.
  • Xã Trà Tây, Xã Trà Xinh, Xã Hương Trà, Xã Trà Phong, Xã Sơn Trà, Xã Trà Thanh, Xã Trà Bùi, Xã Trà Sơn, Xã Trà Tân, Xã Trà Lâm, Xã Trà Phú, Xã Trà Bình, Xã Trà Hiệp, Xã Trà Thủy, Xã Trà Giang.
  • Huyện Sơn Tịnh có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Sơn Tịnh bao gồm 11 xã:.

    Xã Minh Tịnh, Xã Giang Tịnh, Xã Hà Tịnh, Xã Sơn Tịnh, Xã Bắc Tịnh, Xã Đông Tịnh, Xã Bình Tịnh, Xã Hiệp Tịnh, Xã Phong Tịnh, Xã Trà Tịnh, Xã Thọ Tịnh.

    Huyện Tư Nghĩa có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Tư Nghĩa có hai thị trấn và mười hai xã.

  • La Hà, Sông Vệ.
  • Xã Nghĩa Mỹ, Xã Nghĩa Phương, Xã Nghĩa Hiệp, Xã Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Thương, Xã Nghĩa Điền, Xã Nghĩa Hòa, Xã Nghĩa Sơn, Xã Nghĩa Kỳ, Xã Nghĩa Thuận, Xã Nghĩa Thắng, Xã Nghĩa Lâm.
  • Huyện Sơn Hà có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Sơn Hà có một thị trấn và mười ba xã.

  • Thị trấn Di Lăng.
  • Xã Ba Sơn, Xã Kỳ Sơn, Xã Thủy Sơn, Xã Hải Sơn, Xã Cao Sơn, Xã Thượng Sơn, Xã Trung Sơn, Xã Giang Sơn, Xã Linh Sơn, Xã Bao Sơn, Xã Nham Sơn, Xã Thành Sơn, Xã Hạ Sơn.
  • Huyện Sơn Tây có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Sơn Tây bao gồm 9 xã:.

    Xã Sơn Bua, Xã Sơn Mùa, Xã Sơn Liên, Xã Sơn Tân, Xã Sơn Màu, Xã Sơn Dung, Xã Sơn Long, Xã Sơn Tinh, Xã Sơn Lập.

    Huyện Minh Long có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Minh Long bao gồm 5 xã:

    Thôn Long Sơn, Thôn Long Mai, Thôn Thanh An, Thôn Long Môn, Thôn Long Hiệp.

    Huyện Nghĩa Hành có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Nghĩa Hành có một thị trấn và mười một xã.

  • Thị trấn Chợ Chùa.
  • Xã Hành Tín Đông, Xã Hành Tín Tây, Xã Hành Thịnh, Xã Hành Thiện, Xã Hành Phước, Xã Hành Minh, Xã Hành Đức, Xã Hành Nhân, Xã Hành Trung, Xã Hành Dũng, Xã Hành Thuận.
  • Huyện Mộ Đức có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Mộ Đức có một thị trấn và mười hai xã.

  • Thành phố Mộ Đức.
  • Xã Đức Lợi, Xã Đức Thắng, Xã Đức Nhuận, Xã Đức Chánh, Xã Đức Hiệp, Xã Đức Minh, Xã Đức Thạnh, Xã Đức Hòa, Xã Đức Tân, Xã Đức Phú, Xã Đức Phong, Xã Đức Lân.
  • Huyện Ba Tơ có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Huyện Ba Tơ có một thị trấn và mười tám xã.

  • Thị trấn Ba Tơ.
  • Xã Ba Điền, Xã Ba Vinh, Xã Ba Thành, Xã Ba Động, Xã Ba Dinh, Xã Ba Giang, Xã Ba Liên, Xã Ba Ngạc, Xã Ba Khâm, Xã Ba Cung, Xã Ba Tiêu, Xã Ba Trang, Xã Ba Tô, Xã Ba Bích, Xã Ba Vì, Xã Ba Lế, Xã Ba Nam, Xã Ba Xa.Xã Ba Điền, Xã Ba Vinh, Xã Ba Thành, Xã Ba Động, Xã Ba Dinh, Xã Ba Giang, Xã Ba Liên, Xã Ba Ngạc, Xã Ba Khâm, Xã Ba Cung, Xã Ba Tiêu, Xã Ba Trang, Xã Ba Tô, Xã Ba Bích, Xã Ba Vì, Xã Ba Lế, Xã Ba Nam, Xã Ba Xa.
  • Huyện Lý Sơn có bao nhiêu xã, thị trấn?

    Không tách rời.

    Xin vui lòng liên hệ: 082.2222.176 hoặc gửi email đến [email protected] nếu bạn có ý định thêm thông tin về doanh nghiệp, cửa hàng, địa chỉ, shop,… Của bạn vào bài viết này hoặc muốn đặt quảng cáo banner.