Chánh văn phòng tiếng Anh là gì?

Trong quá trình nghiên cứu về bộ máy nhà nước tại Việt Nam, bên cạnh thuật ngữ Chánh Thanh tra Chính Phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, thuật ngữ Chánh văn phòng cũng rất quen thuộc. Vậy “Chánh văn phòng tiếng Anh là gì?”. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Chánh văn phòng là gì?

Chánh Văn phòng là người đứng đầu Văn phòng Cục, có trách nhiệm chỉ đạo, điều hành Văn phòng Cục thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao theo quy định; chịu trách nhiệm trước Cục trưởng và trước pháp luật đối với các hoạt động của Văn phòng.

Tiêu chuẩn để trở thành Chánh văn phòng

Chánh văn phòng là một chức vụ quản lý trong bộ máy nhà nước, được tuyển dụng theo cơ chế bổ nhiệm, miễn nhiệm. Chính vì vậy pháp luật quy định về tiêu chuẩn của Chánh văn phòng như sau:

Thứ nhất: Có trình độ cử nhân Luật trở lên

Theo tiêu chí này thì ít nhất người giữ chức Chánh văn phòng phải có trình độ Cử nhân Luật, thạc sỹ Luật, tiến sỹ Luật…. Những chức danh này sẽ được đào tạo ở cấp bậc Đại học, Học Viện.

Thứ hai: Đang ở ngạch Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Khi được bổ nhiệm là Chánh văn phòng thì người đó phải đang có một chức vụ và một vị trí nhất định trong bộ máy nhà nước. Pháp luật quy định phải đang ở ngạch. Chuyên viên hoặc tương đương trở lên.

Không phải ai cũng sẽ được bổ nhiệm giữ chức vụ Chánh văn phòng, mà phải lọc những người có khả năng, có kinh nghiệm làm việc để khi thực hiện tốt chức năng của đơn vị mình quản lý và chính người đang giữ chức vụ

Thứ ba: Có trình độ trung cấp lý luận chính trị hoặc tương đương trở lên

Người giữ chức vụ Chánh văn phòng ngoài những tiêu chí đảm bảo về khả năng lãnh đạo, làm việc ra cần phải có yếu tố về lý tưởng chính trị. Một cá nhân được giữ chức vụ lãnh đạo trong bộ máy nhà nước cần phải có lý tưởng chính trị vững vàng , tránh được những dụ dỗ bên ngoài đặc biệt là các thế lực thù địch chính quyền.

Thứ tư: Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ ở Việt Nam theo quy định hiện hành của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành của Bộ Thông tin và Truyền thông

Lưu ý: Đối với những công chức đang làm việc ở vùng dân tộc thiểu số, có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số do cơ sở đào tạo cấp theo thẩm quyền hoặc công chức là người dân tộc thiểu số đang làm việc ở vùng dân tộc thiểu số thì không bắt buộc phải có tiêu chuẩn ngoại ngữ nên trên.

Chức năng, nhiệm vụ của Chánh văn phòng

– Tổ chức quản lý, chỉ đạo, điều hành công việc của Văn phòng

– Phân công công việc đối với các Phó chánh văn phòng, công chức, người lao động thuộc Văn phòng; hướng dẫn kiểm tra đôn đốc thực hiện nhiệm vụ được giao đối với công chức, người lao động thuộc quyền quản lý

– Tổ chức phối hợp thực hiện công tác với các phòng chuyên môn hoặc tương được thuộc Cục, các Chi cục Thi hành án dân sự trên địa bàn

– Tham mưu giúp Cục trưởng phối hợp công tác với các cơ quan, ban, ngành hữu quan; đôn đốc, chỉ đạo tổng hợp việc thực hiện chương trình, kế hoạch công tác, nội quy, quy chế của Cục;

– Kiểm soát việc chấp hành và tuân thủ các quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước đối với công chức, người lao động thuộc Văn phòng trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị;

– Giúp Cục trưởng quản lý việc chấp hành thời gian làm việc và nội quy, quy chế của cơ quan;

– Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Thủ trưởng đơn vị.

Tiếp theo chúng tôi xin giới thiệu về “Chánh văn phòng tiếng anh là gì?”.

Chánh văn phòng tiếng anh là gì?

Chánh văn phòng tiếng anh là Chief of staff và được định nghĩa như sau:

The Chief of staff is a managerial position in a state agency, political organization unit, socio-political organization, professional social organization, company or enterprise. The Chief of staff is appointed, dismissed, recruited in accordance with the law and is responsible for assigning and coordinating the daily work of the office in accordance with the functions, duties and powers assigned.

Một số cụm từ tiếng anh thông dụng trong văn phòng

Một số chức danh khác liên quan chánh văn phòng tiếng Anh mà trong quá trình giao tiếp hàng ngày chúng ta hay thấy mọi người sử dụng như:

+ Phó chánh văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Deputy chief of office

+ Nhân viên văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Officer

+ Bộ phận chuyên môn của văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Specialized division of the office

+ Giám đốc Trung tâm trực thuộc Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Director of the Center is directly under the Office of the Provincial People’s Committee

+ Trợ lý chánh văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of Office Assistant

+ Chánh văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of Office of Provincial People’s Committee.

+ Chánh văn phòng tỉnh ủy dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of the Provincial Party Committee Office.

Trên đây là những tư vấn về “Chánh văn phòng tiếng Anh là gì?”. Mọi chi tiết xin liên hệ số điện thoại 1900 6557 để được giải đáp nhanh chóng và chính xác nhất.