Cao đẳng chính quy – Tuyển sinh Trường Cao đẳng Cần Thơ

Chi tiết

  • tuyển sinh 2021
  • cao đẳng chính quy

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Mã trường C55): Xem Thông báo tuyển sinh ngành Giáo dục Mầm non năm học 2022 – 2023

TT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp

Môn xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M06

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

* Ghi chú:

– Ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi môn Năng khiếu: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.- Mã môn thi: Ngữ văn (VA) – Toán (TO) – Năng khiếu (NK1).

* Đối tượng và điều kiện tuyển sinh:

– Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).

– Điểm thi môn Năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.

* Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh trong cả nước có nhu cầu học tại Trường Cao đẳng Cần Thơ.

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các ngành Sư phạm có mã tổ hợp môn: Theo quy định của Bộ GDĐT.- Đối với ngành Giáo dục Mầm non điểm thi môn Năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.- Thí sinh tốt nghiệp THPT.- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ): phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

* Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo hai hình thức

* Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT – Xét tuyển theo Phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT: điểm tổ hợp môn đăng ký xét tuyển phải Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố.

* Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 (Học bạ) + Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ): thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NGHỀ (Mã trường CDD5502): Xem Thông báo tuyển sinh cao đẳng chính quy các ngành đào tạo Nghề năm học 2022 – 2023

TT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Bảo vệ môi trường đô thị

6850104

A00,A01,B00

TLH, TLA, THS

40

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

6510421

A00,A01,B00

TLH, TLA, THS

50

3

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

6510422

A00,A01,B00

TLH, TLA, THS

40

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

6510103

A00,A01

TLH, TLA

100

5

Công nghệ may

6540204

A00,A01,D01

TLH, TLA, VTA

50

6

Dịch vụ pháp lý

6380201

A00,A01,C00

TLH, TLA, VSĐ

100

7

Hệ thống thông tin

6320201

A00,A01

TLH, TLA

50

8

Kế toán

6340301

A00,A01

TLH, TLA

200

9

Marketing

6340116

A00,A01

TLH, TLA

90

10

Quản lý xây dựng

6580301

A00,A01

TLH, TLA

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

A00,A01,C00,D01

TLH, TLA, VSĐ, VTA

180

12

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

6340417

A00,A01

TLH, TLA

30

13

Quản trị kinh doanh

6340404

A00,A01

TLH, TLA

300

14

Quản trị mạng máy tính

6480209

A00,A01

TLH, TLA

50

15

Quản trị văn phòng

6340403

A00,A01,C00,D01

TLH, TLA, VSĐ, VTA

100

16

Tài chính doanh nghiệp

6340201

A00,A01

TLH, TLA

30

17

Tài chính ngân hàng

6340202

A00,A01

TLH, TLA

60

18

Tài chính tín dụng

6340203

A00,A01

TLH, TLA

30

19

Tiếng Anh

6220206

D01

VTA

250

20

Tin học ứng dụng

6480205

A00,A01

TLH, TLA

60

21

Thiết kế trang Web

6480214

A00,A01

TLH, TLA

50

22

Việt Nam học

6220103

C00,A01

VSĐ, VTA

120

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Thí sinh trong cả nước đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.

* Hình thức xét tuyển:

– Xét tuyển theo Phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT, tổng điểm theo tổ hợp môn.

– Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đạt 5,0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên)