Các mùa trong năm bằng Tiếng Anh

Học tiếng Anh cơ bản không thể không biết từ vựng các mùa trong năm cũng như các câu hỏi thông thường trong giao tiếp về chủ đề này. Để giúp các bạn ôn lại và nhớ rõ hơn cụm chủ đề về các mùa bằng tiếng Anh, chúng tôi xin hệ thống lại một cách đơn giản nhất cho các bạn cùng nắm.

1. Các từ cơ bản về mùa bằng Tiếng Anh

  • – Spring: Mùa xuân
  • – Summer: Mùa hè
  • – Autumn (tiếng Anh Mỹ: fall): Mùa thu
  • – Winter : Mùa đông

Đi cùng với mùa là các giới từ:

  • – In spring: Vào mùa xuân
  • – In summer: Vào mùa hè
  • – In autumn ( Tiếng Anh Mỹ: In fall): Vào mùa thu
  • – In winter: Vào mùa đông

Bài thơ liên quan đến các mùa bằng tiếng Anh

Một bài thơ dễ thương liên quan đến mùa bằng tiếng Anh

2. Hỏi và trả lời các mùa bằng Tiếng Anh

Câu hỏi: “WHAT’S THE WEATHER LIKE IN + SEASON?”

Câu trả lời: “IT’S (USUALLY) + TỪ CHỈ THỜI TIẾT

(Ví dụ như: hot, cold, windy – các bạn có thể tham khảo thêm các từ liên quan đến mùa ở phần dưới).

3. Các từ liên quan đếnmùa bằng Tiếng Anh

Nói về thời gian thì không chỉ cần học các mùa bằng tiếng Anh mà chúng ta cần phải bổ sung thêm các từ mới về các tháng trong năm:

  • – January: Tháng 1
  • – February: Tháng 2
  • – March: Tháng 3
  • – April: Tháng 4
  • – May: Tháng 5
  • – June: Tháng 6
  • – July: Tháng 7
  • – August: Tháng 8
  • – September: Tháng 9
  • – October: Tháng 10
  • – November: Tháng 11
  • – December: Tháng 12

Các giới từ đi kèm tháng cũng là giới từ “In”:

  • – in January: vào Tháng 1
  • – in February: vào Tháng 2
  • – in March: vào Tháng 3
  • – in April: vào Tháng 4
  • – in May: vào Tháng 5
  • – in June: vào Tháng 6
  • – in July: vào Tháng 7
  • – in August: vào Tháng 8
  • – in September: vào Tháng 9
  • – in October: vào Tháng 10
  • – in November: vào Tháng 11
  • – in December: vào Tháng 12

Nâng cao vốn từ là việc cần thiết cho việc học tiếng Anh

Hãy bổ sung vốn từ của mình cùng https://www.studytienganh.vn/ các bạn nhé!

Đi liền với các mùa, chúng ta hãy bổ sung thêm những từ liên quan đến các mùa bằng tiếng Anh rất hữu ích nhé:

* Spring – Mùa xuân

  • Lunar New Year: Tết nguyên đán
  • The New Year: Năm mới
  • New Year’s Eve: Giao thừa
  • Rose: Hoa hồng
  • Peach blossom: Hoa đào
  • Apricot blossom: Hoa mai
  • Kumquat tree: Cây quất
  • Fine: Thời tiết đẹp
  • Dull: Nhiều mây
  • Gentle: Gió nhẹ
  • Foggy : Có sương mù
  • Raining : Đang mưa
  • Drizzle : Mưa phùn
  • There’s not a cloud in the sky: Trời không gợn bóng mây
  • It’s clearing up: Trời đang quang dần

* Summer – Mùa hè

  • Summer break: Nghỉ hè
  • Sunbathe: Tắm nắng
  • Beach: Bãi biển
  • Sun: Mặt trời
  • Sunglasses: Kính râm
  • Heat wave : Đợt nóng
  • Drought : Hạn hán
  • Sunbathe (Bask): Tắm nắng
  • Dip: Nhúng
  • Beach: Bãi biển
  • Sunny : Nắng
  • Cloudy : Nhiều mây
  • Windy: Nhiều gió
  • Stormy : Có bão
  • Flood : Lũ
  • Overcast : U ám
  • Hailing : Đang mưa đá
  • It’s starting to rain : Trời bắt đầu mưa rồi
  • It’s stopped raining: Trời tạnh mưa rồi
  • It’s pouring with rain: Trời đang mưa to lắm
  • It’s raining cats and dogs : Trời đang mưa như trút nước
  • The sun’s shining: Trời đang nắng
  • The sun’s come out : Mặt trời ló ra rồi

* Autumn/Fall – Mùa thu

  • Leaves: Những chiếc lá
  • Mid-Autumn Festival: Lễ hội trung thu
  • Mooncake: Bánh trung thu
  • Lantern: Đèn lồng
  • Lion dance: Múa lân
  • Grapefruit: Quả bưởi
  • There’s a strong wind : Trời đang có gió mạnh
  • The sky’s overcast: Trời u ám
  • That sounds like thunder : Nghe như là sấm
  • That’s lightning : Có chớp
  • Dry : Khô
  • Rainbow : Cầu vồng
  • Misty : Nhiều sương muối
  • Foggy : Nhiều sương mù
  • Gale : Gió giật
  • Tornado: Lốc xoáy
  • Hurricane: Cuồng phong

* Winter – Mùa đông

  • Snow: Tuyết
  • Snowman: Người tuyết
  • Christmas (Noel, Xmas): Lễ giáng sinh
  • Christmas trees: Cây thông Noel
  • Santa Claus: Ông già Noel
  • Holly: Hoa huệ
  • Mittens: Găng tay
  • Snowing : Đang có tuyết
  • Cold : Lạnh
  • Chilly : Lạnh thấu xương
  • Frosty : Giá rét
  • Ice : Băng
  • Sleet : Mưa tuyết
  • Snowflake: Bông tuyết

Với rất nhiều từ, cụm từ hữu dụng không chỉ các mùa bằng tiếng Anh mà còn liên quan rất nhiều đến thời tiết cũng như đặc điểm các mùa trong năm đã giới thiệu, hi vọng các bạn sẽ có đủ vốn từ cơ bản để giao tiếp về chủ đề này. Chúc các bạn học tốt!

THANH HUYỀN

Related Posts

O xy la gi o xy chiem bao nhieu trong khong khi 436986

Ô xy là gì? Ô xy chiếm bao nhiêu trong không khí

Ô xy là chất khí quan trọng trong không khí. Nó chiếm một tỷ lệ nhất định trong không khí. Oxy không phải là vô tận và…

Thanh pho hue co bao nhieu phuong thanh pho hue hue city hue city viet nam 230099

Thành phố Huế có bao nhiêu phường? – Thành phố Huế | Huế City – Hue City, Viet Nam

Thành phố Huế có mấy phường? Tổng diện tích: 70,67 km2 (dựa theo số liệu thống kê của năm 2015). Dân số: 354.124 cá nhân (theo niên…

100g tom co bao nhieu calo protein an tom co map khong 705895

100g Tôm Có Bao Nhiêu Calo, Protein? Ăn Tôm Có Mập Không?

Tôm có bao nhiêu calo? Ăn tôm có giúp giảm cân hay tăng cân không? Đây là câu hỏi mà nhiều người quan tâm với một trong…

Size m la gi size m la bao nhieu kg quan ao so may vina uniform 194301

Size M là gì? Size M là bao nhiêu Kg Quần, Áo số mấy? | VINA® UNIFORM

Size M là một khái niệm được sử dụng trong việc đo kích thước của quần áo. Đây là thông tin quan trọng để bạn có thể…

Danh ca thanh tuan anh kep co giong ca qua dac biet 128252

Danh ca Thanh Tuấn: Anh kép có giọng ca quá đặc biệt

Nghệ nhân Thanh Tuấn. trong vở Diễn viên Kiếm Nguyên Bá – Hình ảnh: LINH ĐOAN. Tôi yêu thích bài vọng cổ nên tôi quan tâm đến…

Tim hieu kich thuoc ly size l bao nhieu ml va ung dung trong cuoc song hang ngay 471012

Tìm hiểu kích thước ly size l bao nhiêu ml và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày

Chủ đề: dung tích của ly size L là bao nhiêu ml: Nếu bạn là một người yêu trà sữa, không thể bỏ qua ly trà sữa…