300 tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất

Cung cấp cho bạn bài viết này nếu bạn đang mong muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Anh có ý nghĩa, thắc mắc về tên tiếng Anh của mình hoặc đặt tên tiếng Anh cho “chanh sả” như thế nào.

Trở thành một yếu tố quan trọng trong thời đại hiện nay, tiếng Anh thương mại là điều bắt buộc và một tên gọi tiếng Anh tuyệt vời. Hôm nay, hãy cùng Step Up khám phá những tên gọi tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhé!

1. Cấu trúc đặt tên tiếng Anh

Mỗi cái danh hiệu trong ngôn ngữ Anh đều có nghĩa riêng, giống như tiếng Việt. Trong khi trò chuyện bằng tiếng Anh với người nước ngoài, việc sử dụng một danh hiệu tiếng Anh phù hợp sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt. Điều này không chỉ thuận tiện hơn trong công việc giao tiếp và làm việc, mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn.

Hãy cùng khám phá cấu trúc của tên tiếng Anh và sự tương đồng cũng như khác biệt giữa tên bé trai và bé gái trong tiếng Việt.

Cấu trúc tên bằng tiếng Anh.

Tên tiếng Anh có 2 phần chính:

First name: Phần tên

Family name: Phần họ

‘Given name’ – tên được ban cho, đó là lý do tại sao chúng ta sẽ đọc tên trước rồi đến họ sau với tên tiếng Anh.

Ví dụ: Nếu bạn có tên là Tom và họ là Hiddleston.

  • Tên đầu tiên: Tom.
  • Họ của anh ta là Hiddleston.
  • Vậy cả tên đầy đủ của anh ấy sẽ là Tom Hiddleston.

    Tuy nhiên, do chúng ta là người Việt Nam nên sẽ tuân thủ theo phong tục của dân tộc ta.

    Anna Tran là tên tiếng Anh đầy đủ của bạn, ví dụ. Họ của bạn là Trần. Đây là một tên tiếng Anh phổ biến cho phái nữ mà nhiều người lựa chọn.

    Hơn nữa, còn có rất nhiều tên tiếng Anh mang ý nghĩa phổ biến với người Việt Nam như:

  • Các cái tên bằng tiếng Anh phổ biến dành cho phái nữ có thể kể đến như Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah cùng với nhiều cái tên khác.
  • Các tên tiếng Anh phổ biến cho nam gồm Brian, Christopher, David, Daniel, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert và William.
  • Sau khi thêm họ vào tên của bạn, bạn sẽ có một cái tên tiếng Anh riêng. Điều này thể hiện tính cách của bạn thông qua tên tiếng Anh. Hãy cùng lựa chọn những cái tên tiếng Anh phù hợp cho nam và nữ dưới đây.

    2. Tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa

    STT TÊN Ý NGHĨA
    1 Acacia Bất tử, phục sinh
    2

    Adela

    Cao quý
    3

    Adelaide

    Người phụ nữ có xuất thân cao quý
    4 Agatha Tốt bụng
    5 Agnes Trong sáng
    6 Alethea Sự thật
    7 Alida Chú chim nhỏ
    8 Aliyah Trỗi dậy
    9 Alma Tử tế, tốt bụng
    10 Almira Công chúa
    11 Alula Người có cánh
    12 Alva Cao quý, cao thượng
    13

    Amanda

    Đáng yêu
    14 Amelinda Xinh đẹp và đáng yêu
    15 Amity Tình bạn
    16

    Angela

    Thiên thần
    17 Annabella Xinh đẹp
    18 Anthea Như hoa
    19 Aretha Xuất chúng
    20

    Arianne

    Rất cao quý, thánh thiện
    21 Artemis Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp)
    22 Aubrey Kẻ trị vì tộc Elf
    23 Audrey Sức mạnh cao quý
    24 Aurelia Tóc vàng óng
    25 Aurora Bình minh
    26 Azura Bầu trời xanh
    27 Bernice Người mang lại chiến thắng
    28 Bertha Nổi tiếng, sáng dạ
    29

    Blanche

    Trắng, thánh thiện
    30 Brenna Mỹ nhân tóc đen
    31 Bridget Sức manh, quyền lực
    32 Calantha Hoa nở rộ
    33 Calliope Khuôn mặt xinh đẹp
    34

    Celina

    Thiên đường
    35 Ceridwen Đẹp như thơ tả
    36

    Charmaine

    Quyến rũ
    37 Christabel Người Công giáo xinh đẹp
    38 Ciara Đêm tối
    39 Cleopatra Tên 1 Nữ hoàng Ai Cập
    40 Cosima Có quy phép, hài hòa
    41 Daria Người giàu sang
    42 Delwyn Xinh đẹp, được phù hộ
    43 Dilys Chân thành, chân thật
    44 Donna Tiểu thư
    45 Doris Xinh đẹp
    46 Drusilla Mắt long lanh như sương
    47 Dulcie Ngọt ngào
    48 Edana Lửa, ngọn lửa
    49 Edna Niềm vui
    50 Eira Tuyết
    51 Eirian/Arian Rực rỡ, xinh đẹp
    52 Eirlys Bông tuyết
    53 Elain Chú hươu con
    54 Elfleda Mỹ nhân cao quý
    55 Elfreda Sức mạnh người Elf
    56 Elysia Được ban phước
    57 Erica Mãi mãi, luôn luôn
    58 Ermintrude Được yêu thương trọn vẹn
    59 Ernesta Chân thành, nghiêm túc
    60 Esperanza Hy vọng
    61 Eudora Món quà tốt lành
    62 Eulalia (Người) nói chuyện ngọt ngào
    63 Eunice Chiến thắng vang dội
    64 Euphemia Được trọng vọng
    65 Fallon Người lãnh đạo
    66 Farah Niềm vui, sự hào hứng
    67 Felicity Vận may tốt lành
    68 Fidelia Niềm tin
    69 Fidelma Mỹ nhân
    70 Fiona Trắng trẻo
    71 Florence Nở rộ, thịnh vượng
    72 Genevieve Tiểu thư
    73 Gerda Người giám hộ, hộ vệ
    74 Giselle Lời thề
    75 Gladys Công chúa
    76 Glenda Trong sạch, thánh thiện
    77 Godiva Món quà của Chúa
    78 Grainne Tình yêu
    79 Griselda Chiến binh xám
    80 Guinevere Trắng trẻo và mềm mại
    81 Gwyneth May mắn, hạnh phúc
    82 Halcyon Bình tĩnh, bình tâm
    83 Hebe Trẻ trung
    84 Helga Được ban phước
    85 Heulwen Ánh mặt trời
    86 Hypatia Cao quý nhất
    87 Imelda Chinh phục tất cả
    88 Iolanthe Đóa hóa tím
    89 Iphigenia Mạnh mẽ
    90 Isadora Món quà của Isis
    91 Isolde Xinh đẹp
    92 Jena Chú chim nhỏ
    93 Jezebel Trong trắng
    94 Jocasta Mặt trăng sáng ngời
    95 Jocelyn Nhà vô địch
    96 Joyce Chúa tể
    97 Kaylin Người xinh đẹp và mảnh dẻ
    98 Keelin Trong trắng và mảnh dẻ
    99 Keisha Mắt đen
    100 Kelsey Con thuyền mang đến thắng lợi
    101 Kerenza Tình yêu, sự trìu mến
    102 Keva Mỹ nhân, duyên dáng
    103 Kiera Cô bé tóc đen
    104 Ladonna Tiểu thư
    105 Laelia Vui vẻ
    106 Lani Thiên đường, bầu trời
    107 Latifah Dịu dang, vui vẻ
    108 Letitia Niềm vui
    109 Louisa Chiến binh nổi tiếng
    110 Lucasta Ánh sáng thuần khiết
    111 Lysandra Kẻ giải phóng loại người
    112 Mabel Đáng yêu
    113 Maris Ngôi sao của biển cả
    114 Martha Quý cô, tiểu thư
    115 Meliora Tốt hơn, đẹp hơn
    116 Meredith Trưởng làng vĩ đại
    117 Milcah Nữ hoàng
    118 Mildred Sức mạnh của nhân từ
    119 Mirabel Tuyệt vời
    120 Miranda Dễ thương, đáng mến
    121 Muriel Biển cả sáng ngời
    122 Myrna Sư trìu mến
    123 Neala Nhà vô địch
    124 Odette/Odile Sự giàu có
    125 Olwen Dấu chân được ban phước
    126 Oralie Ánh sáng đời tôi
    127 Oriana Bình minh
    128 Orla Công chúa tóc vàng
    129 Pandora Được ban phước
    130 Phedra Ánh sáng
    131 Philomena Được yêu quý nhiều
    132 Phoebe Tỏa sáng
    133 Rowan Cô bé tóc đỏ
    134 Rowena Danh tiếng, niềm vui
    135 Selina Mặt trăng
    136 Sigourney Kẻ chinh phục
    137 Sigrid Công bằng và thắng lợi
    138 Sophronia Cẩn trọng, nhạy cảm
    139 Stella Vì sao
    140 Thekla Vinh quang của thần linh
    141 Theodora Món quà của Chúa
    142 Tryphena Duyên dáng, thanh nhã
    143 Ula Viên ngọc của biển cả
    144 Vera Niềm tin
    145 Verity Sự thật
    146 Veronica Người mang lại chiến thắng
    147 Viva/Vivian Sống động
    148 Winifred Niềm vui và hòa bình
    149 Xavia Tỏa sáng
    150 Xenia Duyên dáng, thanh nhã

    Dưới đây là 150 cái tên tiếng Anh cho nam tốt nhất. Mỗi người đặt một tên riêng, một bản sắc, một ý nghĩa riêng. Không chỉ nữ giới mà những cái tên tiếng Anh đẹp cho nam cũng là những từ được tìm kiếm rất nhiều.

    STT TÊN Ý NGHĨA
    1 Adonis Chúa tể
    2 Alger Cây thương của người elf
    3 Alva Có vị thế, tầm quan trọng
    4 Alvar Chiến binh tộc elf
    5 Amory Người cai trị (thiên hạ)
    6 Archibald Thật sự quả cảm
    7 Athelstan Mạnh mẽ, cao thượng
    8 Aubrey Kẻ trị vì tộc elf
    9 Augustus Vĩ đại, lộng lẫy
    10 Aylmer Nổi tiếng, cao thượng
    11 Baldric Lãnh đạo táo bạo
    12 Barrett Người lãnh đạo loài gấu
    13 Bernard Chiến binh dũng cảm
    14 Cadell Chiến trường
    15 Cyril / Cyrus Chúa tể
    16 Derek Kẻ trị vì muôn dân
    17 Devlin Cực kỳ dũng cảm
    18 Dieter Chiến binh
    19 Duncan Hắc kỵ sĩ
    20 Egbert Kiếm sĩ vang danh thiên hạ
    21 Emery Người thống trị giàu sang
    22 Fergal Dũng cảm, quả cảm
    23 Fergus Con người của sức mạnh
    24 Garrick Người cai trị
    25 Geoffrey Người yêu hòa bình
    26 Gideon Chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
    27 Griffith Hoàng tử, chúa tể
    28 Harding Mạnh mẽ, dũng cảm
    29 Jocelyn Nhà vô địch
    30 Joyce Chúa tể
    31 Kane Chiến binh
    32 Kelsey Con thuyền (mang đến) thắng lợi
    33 Kenelm Người bảo vệ dũng cảm
    34 Maynard Dũng cảm, mạnh mẽ
    35 Meredith Trưởng làng vĩ đại
    36 Mervyn Chủ nhân biển cả
    37 Mortimer Chiến binh biển cả
    38 Ralph Thông thái và mạnh mẽ
    39 Randolph Người bảo vệ mạnh mẽ
    40 Reginald Người cai trị thông thái
    41 Roderick Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
    42 Roger Chiến binh nổi tiếng
    43 Waldo Sức mạnh, trị vì
    44 Anselm Được Chúa bảo vệ
    45 Azaria Được Chúa giúp đỡ
    46 Basil Hoàng gia
    47 Benedict Được ban phước
    48 Clitus Vinh quang
    49 Cuthbert Nổi tiếng
    50 Carwyn Được yêu, được ban phước
    51 Dai Tỏa sáng
    52 Dominic Chúa tể
    53 Darius Giàu có, người bảo vệ
    54 Edsel Cao quý
    55 Elmer Cao quý, nổi tiếng
    56 Ethelbert Cao quý, tỏa sáng
    57 Eugene Xuất thân cao quý
    58 Galvin Tỏa sáng, trong sáng
    59 Gwyn Được ban phước
    60 Jethro Xuất chúng
    61 Magnus Vĩ đại
    62 Maximilian Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
    63 Nolan Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
    64 Orborne Nổi tiếng như thần linh
    65 Otis Giàu sang
    66 Patrick Người quý tộc
    67 Clement Độ lượng, nhân từ
    68 Curtis Lịch sự, nhã nhặn
    69 Dermot (Người) không bao giờ đố kỵ
    70 Enoch Tận tụy, tận tâm
    71 Finn Tốt, đẹp, trong trắng
    72 Gregory Cảnh giác, thận trọng
    73 Hubert Đầy nhiệt huyết
    74 Phelim Luôn tốt
    75 Bellamy Người bạn đẹp trai
    76 Bevis Chàng trai đẹp trai
    77 Boniface Có số may mắn
    78 Caradoc Đáng yêu
    79 Duane Chú bé tóc đen
    80 Flynn Người tóc đỏ
    81 Kieran Cậu bé tóc đen
    82 Lloyd Tóc xám
    83 Rowan Cậu bé tóc đỏ
    84 Venn Đẹp trai
    85 Aidan Lửa
    86 Anatole Bình minh
    87 Conal Sói, mạnh mẽ
    88 Dalziel Nơi đầy ánh nắng
    89 Egan Lửa
    90 Enda Chú chim
    91 Farley Đồng cỏ tươi đẹp
    92 Farrer Sắt
    93 Lagan Lửa
    94 Leighton Vườn cây thuốc
    95 Lionel Chú sư tử con
    96 Lovell Chú sói con
    97 Phelan Sói
    98 Radley Thảo nguyên đỏ
    99 Silas Rừng cây
    100 Uri Ánh sáng
    101 Wolfgang Sói dạo bước
    102 Alden Người bạn đáng tin
    103 Alvin Người bạn elf
    104 Amyas Được yêu thương
    105 Aneurin Người yêu quý
    106 Baldwin Người bạn dũng cảm
    107 Darryl Yêu quý, yêu dấu
    108 Elwyn Người bạn của elf
    109 Engelbert Thiên thần nổi tiếng
    110 Erasmus Được yêu quý
    111 Erastus Người yêu dấu
    112 Goldwin Người bạn vàng
    113 Oscar Người bạn hiền
    114 Sherwin Người bạn trung thành
    115 Ambrose Bất tử, thần thánh
    116 Christopher (Kẻ) mang Chúa
    117 Isidore Món quà của Isis
    118 Jesse Món quà của Chúa
    119 Jonathan Món quà của Chúa
    120 Osmund Sự bảo vệ từ thần linh
    121 Oswald Sức mạnh thần thánh
    122 Theophilus Được Chúa yêu quý
    123 Abner Người cha của ánh sáng
    124 Baron Người tự do
    125 Bertram Con người thông thái
    126 Damian Người thuần hóa
    127 Dante Chịu đựng
    128 Dempsey Người hậu duệ đầy kiêu hãnh
    129 Diego Lời dạy
    130 Diggory Kẻ lạc lối
    131 Godfrey Hòa bình của Chúa
    132 Ivor Cung thủ
    133 Jason Chữa lành, chữa trị
    134 Jasper Người sưu tầm bảo vật
    135 Jerome Người mang tên thánh
    136 Lancelot Người hầu
    137 Leander Người sư tử
    138 Manfred Con người của hòa bình
    139 Merlin Pháo đài (bên) ngọn đồi biển
    140 Neil Mây, “nhiệt huyết, nhà vô địch
    141 Orson Đứa con của gấu
    142 Samson Đứa con của mặt trời
    143 Seward Biển cả, chiến thắng
    144 Shanley Con trai của người anh hùng
    145 Siegfried Hòa bình và chiến thắng
    146 Sigmund Người bảo vệ thắng lợi
    147 Stephen Vương miện
    148 Tadhg Nhà hiền triết
    149 Vincent Chinh phục
    150 Wilfred Mong muốn hòa bình
    151 Andrew Mạnh mẽ, hùng dũng
    152 Alexander Người kiểm soát an ninh
    153 Walter Người chỉ huy quân đội
    154 Leon Sư tử
    155 Leonard Sư tử dũng mãnh
    156 Marcus Tên của thần chiến tranh Mars
    157 Ryder Tên chiến binh cưỡi ngựa
    158 Drake Rồng
    159 Harvey Chiến binh xuất chúng
    160 Harold Tướng quân
    161 Charles Chiến binh
    162 Abraham Cha 1 số dân tộc
    163 Jonathan Chúa ban phước
    164 Matthew Món quà của chúa
    165 Michael Người nào được như chúa
    166 Samuel Nhân danh chúa
    167 Theodore Món quà của chúa
    168 Timothy Tôn thờ chúa
    169 Gabriel Chúa hùng mạnh
    170 Issac Tiếng cười

    4. Biệt danh tiếng Anh cho người yêu

    Dưới đây là các tên tiếng Anh tham khảo cho người tình của bạn, bạn có thể đặt biệt danh dựa trên những đặc tính riêng của người ấy để tạo sự độc đáo và ý nghĩa cho tình yêu của bạn.

    STT TÊN Ý NGHĨA
    1 Amore mio người tôi yêu
    2 Aneurin

    người yêu thương

    3 Agnes

    tinh khiết, nhẹ nhàng

    4 Belle hoa khôi
    5 Beloved yêu dấu
    6 Candy kẹo
    7 Cuddle bug

    chỉ một người thích được ôm ấp

    8 Darling/deorling cục cưng
    9 Dearie người yêu dấu
    10 Everything tất cả mọi thứ
    11 Erastus người yêu dấu
    12 Erasmus được trân trọng
    13 Grainne tiình yêu
    14 Honey mật ong
    15 Honey Badger

    người bán mật ong, ngoại hình dễ thương

    16 Honey Bee

    mong mật, siêng năng, cần cù

    17 Honey Buns

    bánh bao ngọt ngào

    18 Hot Stuff quá nóng bỏng
    19 Hugs McGee cái ôm ấm áp
    20 Kiddo

    đáng yêu, chu đáo

    21 Lover người yêu
    22 Lovie người yêu
    23 Luv người yêu
    24 Love bug

    tình yêu của bạn vô cùng dễ thuong

    25 Laverna mùa xuân
    26 My apple

    quả táo của em/anh

    27 Mon coeur trái tim của bạn
    28 Mi amor tình yêu của tôi
    29 Mon coeur trái tim của bạn
    30 Nemo

    không bao giờ đánh mất

    31 Poppet hình múa rối
    32 Quackers

    dễ thương nhưng hơi khó hiểu

    33 Sweetheart

    trái tim ngọt ngào

    34 Sweet pea rất ngọt ngào
    35 Sweetie kẹo/cưng
    36 Sugar ngọt ngào
    37 Soul mate

    anh/em là định mệnh

    38 Snoochie Boochie quá dễ thương
    39 Snuggler ôm ấp
    40 Sunny hunny

    ánh nắng và ngọt ngào như mật ong

    41 Twinkie

    tên của một loại kem

    42 Tesoro

    trái tim ngọt ngào

    43 Zelda Hạnh phúc

    5. Biệt danh tiếng Anh cho con gái, con trai

    Cha mẹ thường đặt tên gọi bằng tiếng Anh cho con với những cái tên dễ thương và hài hước. Có rất nhiều tên gọi mang ý nghĩa ở đây, mong bạn có thể tìm được một cái tên đẹp để gọi bé yêu ở nhà hôm nay.

    STT Biệt danh Ý nghĩa
    1 Almira Công chú
    2 Aurora Bình minh
    3 Azura Bầu trời xanh
    4 Baby/Babe bé con
    5 Babylicious người bé bỏng
    6 Bebe tifi

    cô gái bé bỏng ở Haitian creale

    7 Bernice

    Người mang lại chiến thắng

    8 Biance/Blanche

    Trắng, thánh thiện

    9 Binky rất dễ thương
    10 Boo một ngôi sao
    11 Bridget

    sức mạnh, quyền lực

    12 Bug Bug đáng yêu
    13 Bun

    ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho

    14 Bunny thỏ
    15 Calantha hoa nở rộ
    16 Calliope

    khuôn mặt xinh đẹp

    17 Captain đội trưởng
    18 Champ

    nhà vô địch trong lòng bạn

    19 Chickadee chim
    20 Christabel

    người công giáo xinh đẹp

    21 Cleopatra

    vinh quang của cha

    22 Cuddle bear ôm chú gấu
    23 Delwyn

    xinh đẹp, được phù hộ

    24 Dewdrop giọt sương
    25 Dilys

    chân thành, chân thật

    26 Dollface

    gương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo

    27 Doris xinh đẹp
    28 Dreamboat

    con thuyền mơ ước

    29 Drusilla

    mắt long lanh như sương

    30 Dumpling bánh bao
    31 Eira tuyết
    32 Eirlys Hạt tuyết
    33 Ermintrude

    được yêu thương trọn vẹn

    34 Ernesta

    chân thành, nghiêm túc

    35 Esperanza hy vọng
    36 Eudora món quà tốt lành
    37 Fallon người lãnh đạo
    38 Farah

    niềm vui, sự hào hứng

    39 Felicity vận may tốt lành
    40 Flame ngọn lửa
    41 Freckles

    có tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu

    42 Fuzzy bear

    chàng trai trìu mến

    43 Gem viên đã quý
    44 Gladiator đấy sĩ
    45 Glenda

    trong sạch, thánh thiện, tốt lành

    46 Godiva

    món quà của Chúa

    47 Gwyneth

    may mắn, hạnh phúc

    48 Hebe trẻ trung
    49 Heulwen ánh mặt trời
    50 Jena chú chim nhỏ
    51 Jewel viên đá quý
    52 Jocelyn

    nhà vô địch trong lòng bạn

    53 Joy

    niềm vui, sự hào hứng

    54 Kane chiến binh
    55 Kaylin

    người xinh đẹp và mảnh dẻ

    56 Kelsey

    con thuyền (mang đến) thắng lợi

    57 Keva

    mỹ nhân, duyên dáng

    58 Kitten chú mèo con
    59 Ladonna tiểu thư
    60 Laelia vui vẻ
    61 Lani

    thiên đường, bầu trời

    62 Letitia niềm vui
    63 Magic Man

    chàng trai kì diệu

    64 Maris

    ngôi sao của biển cả

    65 Maynard

    dũng cảm mạnh mẽ

    66 Mildred

    sức mạnh nhân từ

    67 Mimi

    mèo con của Haitian Creole

    68 Mirabel tuyệt vời
    69 Miranda

    dễ thương, đáng yêu

    70 Misiu gấu teddy
    71 Mister cutie

    đặc biệt dễ thương

    72 Mool điển trai
    73 Neil

    mây/ nhiệt huyết/ nhà vô địch

    74 Nenito bé bỏng
    75 Olwen

    dấu chân được ban phước

    76 Peanut đậu phộng
    77 Phedra ánh sáng
    78 Pooh ít một
    79 Puma nhanh như mèo
    80 Pup chó con
    81 Puppy cho con
    82 Rum-Rum

    vô cùng mạnh mẽ

    83 Sunshine

    ánh sáng, ánh ban mai

    84 Treasure kho báu
    85 Ula

    viên ngọc của biển cả

    tên game tiếng anh

    6. Tên tiếng Anh trong game

    Bạn có bất kỳ vướng mắc nào về danh tính của các nhân vật trong trò chơi không? Làm thế nào để tìm kiếm tên tiếng Anh của nhân vật trong trò chơi? Dưới đây là một vài tên của những nhân vật được biết đến rộng rãi mà bạn có thể tham khảo.

    King Kong Rocky Caesar
    Godzilla Robin Hood Joker
    Kraken Butch Cassidy Goldfinger
    Frankenstein Sundance Kid Sherlock
    Terminator Superman Watson
    Mad Max Tarzan Grinch
    Tin Man Rooster Popeye
    Scarecrow Moses Bullwinkle
    Chewbacca Jesus Daffy
    Han Solo Zorro Porky
    Captain Redbeard Batman Mr. Magoo
    Blackbeard Lincoln Jetson
    HAL Hannibal Panther
    Wizard Darth Vader Gumby
    Zodiac Alien Underdog
    V-Mort The Shark Sylvester
    C-Brown Martian Space Ghost
    Finch Dracula Felix
    Indiana Kevorkian Jungle Man

    Biết được 553 cụm từ được sử dụng phổ biến trong hơn 50 tình huống giao tiếp thực tế, 89,3% học viên đã có thể tự tin nói tiếng Anh chỉ sau 1 giờ luyện tập trên ứng dụng.

    Dành cho bé trai và bé gái, dưới đây là một số tên tiếng Anh phổ biến và đầy ý nghĩa trong năm 2020. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp các bạn tìm thấy một cái tên tiếng Anh phù hợp với bản thân. Nếu bạn yêu thích trò chơi, bạn có thể sử dụng những tên tiếng Anh này để đặt tên cho nhân vật trong trò chơi của mình. Hãy ghé thăm trang web của Step Up để khám phá thêm về các bài học tự học tiếng Anh thú vị và được cập nhật thường xuyên nhất.

    Comments