Quảng cáo.
Bài viết sau sẽ giúp bạn hiểu rõ về giá trị của 300 đô la Mỹ và tỷ giá USD tại các ngân hàng Việt Nam ngày hôm nay. Hãy cùng Ngân Hàng Việt khám phá thêm thông tin chi tiết.
USD là một trong những đồng tiền phổ biến trên toàn cầu, có giá trị cao hơn tiền Việt. Do đó, việc theo dõi biến động tỷ giá USD/VND hàng ngày là rất quan trọng đối với nhà đầu tư tiền tệ.
Ngân Hàng Việt cập nhật tỷ giá đổi từ 300 Đô La Mỹ sang tiền Việt Nam hôm nay qua bài viết dưới đây.
Đồng Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ (Mỹ) được ký hiệu là USD.
USD được xem là “vua” trong thế giới tiền tệ, vì nó là đồng tiền phổ biến nhất được sử dụng trong giao dịch quốc tế và là một trong những đồng tiền dự trữ quan trọng nhất trên toàn cầu.
Để thực hiện giao dịch mua bán và trao đổi với các quốc gia trên thế giới, bạn cần hiểu rõ tỷ giá quy đổi tiền đô la Mỹ sang tiền Việt Nam.
Đổi tiền USD ở đâu giá tốt?
Theo quy định của chính phủ, việc mua bán ngoại tệ, bao gồm cả đồng Đô la, chỉ được thực hiện tại các địa điểm được phép như ngân hàng thương mại, công ty tài chính và các tổ chức tín dụng khác.
Để đảm bảo sự đáng tin cậy, bạn có thể xem xét trước tỷ giá USD của các ngân hàng để chọn ngân hàng có giá tốt nhất. Sau đó, bạn có thể đến phòng giao dịch/chi nhánh của ngân hàng đó để thực hiện việc đổi tiền.
Dưới đây là bảng giá 300 USD tại các ngân hàng Việt Nam vào ngày hôm nay, ngày 14/07/2023.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 7.038.000 | 7.044.000 | 7.140.000 | 7.146.000 |
ACB | 6.990.000 | 7.014.000 | 7.125.000 | 7.104.000 |
Agribank | 7.029.000 | 7.038.000 | 7.137.000 | – |
Bảo Việt | 7.041.000 | 7.047.000 | – | 7.137.000 |
BIDV | 7.044.000 | 7.044.000 | 7.134.000 | – |
CBBank | 7.017.000 | 7.044.000 | – | 7.140.000 |
Đông Á | 7.056.000 | 7.056.000 | 7.146.000 | 7.146.000 |
Eximbank | 6.987.000 | 7.011.000 | 7.101.000 | – |
GPBank | 7.020.000 | 7.047.000 | 7.185.000 | – |
HDBank | 7.050.000 | 7.056.000 | 7.152.000 | – |
Hong Leong | 7.041.000 | 7.047.000 | 7.143.000 | – |
HSBC | 7.062.600 | 7.062.600 | 7.126.200 | 7.126.200 |
Indovina | 7.038.000 | 7.050.000 | 7.137.000 | – |
Kiên Long | 6.987.000 | 6.996.000 | 7.098.000 | – |
Liên Việt | 7.035.000 | 7.041.000 | 7.203.000 | – |
MSB | 7.053.300 | 7.051.800 | 7.146.300 | 7.147.800 |
MB | 7.024.500 | 7.044.000 | 7.144.500 | 7.144.500 |
Nam Á | 7.026.000 | 7.041.000 | 7.143.000 | – |
NCB | 7.044.000 | 7.050.000 | 7.140.000 | 7.146.000 |
OCB | 7.033.800 | 7.051.500 | 7.158.300 | 7.128.300 |
OceanBank | 7.035.000 | 7.041.000 | 7.203.000 | – |
PGBank | 7.032.000 | 7.047.000 | 7.137.000 | – |
PublicBank | 7.033.500 | 7.044.000 | 7.146.000 | 7.146.000 |
PVcomBank | 7.020.000 | 7.014.000 | 7.140.000 | 7.140.000 |
Sacombank | 7.033.500 | 7.051.500 | 7.155.000 | 7.140.000 |
Saigonbank | 7.020.000 | 7.047.000 | 7.185.000 | – |
SCB | 7.014.000 | 7.044.000 | 7.155.000 | 7.155.000 |
SeABank | 7.038.000 | 7.038.000 | 7.200.000 | 7.170.000 |
SHB | 7.041.000 | – | 7.149.000 | – |
Techcombank | 7.039.500 | 7.042.500 | 7.143.000 | – |
TPB | 7.032.000 | 7.045.200 | 7.152.000 | – |
UOB | 7.026.000 | 7.038.000 | 7.146.000 | – |
VIB | 7.020.000 | 7.038.000 | 7.161.000 | 7.143.000 |
VietABank | 7.020.000 | 7.035.000 | 7.137.000 | – |
VietBank | 6.894.000 | 6.900.000 | – | 7.140.000 |
VietCapitalBank | 7.048.500 | 7.054.500 | 7.144.500 | – |
Vietcombank | 7.035.000 | 7.044.000 | 7.146.000 | – |
VietinBank | 7.020.900 | 7.032.900 | 7.158.900 | – |
VPBank | 7.032.000 | 7.051.500 | 7.147.500 | – |
VRB | 7.038.000 | 7.041.000 | 7.143.000 | – |
300 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo thông tin mới nhất, tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay ngày 14/07/2023:
1 Đô la Mỹ (USD) tương đương 23.652,50 đồng Việt Nam (VND).
Theo đó, để tính giá trị 300 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, chúng ta cần áp dụng công thức sau đây:
300 (USD) nhân 23.652,50 (VND) bằng 7.095.750,00 (VND).
300 đô là bằng bao nhiêu tiền Việt? Câu trả lời là: 7.095.750,00 VND (Bằng chữ: Bảy triệu không trăm chín mươi lăm nghìn bảy trăm năm mươi đồng).
Chú ý: Đây là mức quy đổi chung, giá trị sẽ khác nhau tùy thuộc vào tỷ giá mua – bán của từng ngân hàng khi thực hiện giao dịch chuyển đổi.
Lưu ý khi đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam
Để tối đa hóa số lượng tiền khi chuyển đổi từ đô la Mỹ sang đồng Việt Nam, hãy lưu ý các điều sau:
Chọn thời điểm tỷ giá mua vào tối đa để bán.
Tỷ giá mua vào là số tiền ngân hàng trả cho bạn khi bạn bán USD. Vì vậy, khi xem xét giá bán USD, bạn cần chú ý đến tỷ giá mua vào. Điều này quyết định số tiền bạn sẽ nhận được khi bán USD.
Đổi đồng USD tại những địa điểm đáng tin cậy.
Để tránh bị áp giá, bạn nên thay đổi đồng USD tại các địa điểm được Ngân hàng Nhà nước cho phép giao dịch ngoại tệ hợp pháp như ngân hàng, công ty tài chính, cửa hàng vàng bạc đá quý.
Tại các điểm kinh doanh hoặc trên website của các đơn vị này, bảng tỷ giá USD luôn được công khai niêm yết.
Tra cứu tỷ giá đô la Mỹ tại nhiều địa điểm.
Tại mỗi điểm thu mua ngoại tệ, tỷ giá mua vào và bán ra của đồng Đô la Mỹ sẽ khác nhau. Để đổi tiền hiệu quả, bạn nên xem xét tỷ giá USD ở nhiều điểm kinh doanh và chọn điểm với tỷ giá mua vào USD cao nhất để thu về số tiền đổi nhiều nhất có thể.
Ngân Hàng Việt vừa cập nhật tỷ giá đồng USD mới nhất ở trên. Mong rằng thông tin này sẽ giúp các bạn biết được giá trị của 300 đô la Mỹ trong đồng tiền Việt Nam và cách chuyển đổi từ đơn vị tiền tệ này sang đơn vị tiền tệ kia.
Bạn có thể truy cập vào chuyên mục Quy đổi ngoại tệ của Ngân Hàng Việt để kiểm tra tỷ giá của nhiều loại tiền tệ khác.
Quảng cáo.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!