213+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

Từ vựng tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các kỹ năng khác. Việc tích lũy một số từ vựng cho bản thân là điều cần thiết. Hãy cùng theo dõi 4Life English Center (e4Life.Vn) để tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A qua bài viết dưới đây.

tiếng anh bắt đầu bằng chữ A
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ A

1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 2 chữ cái

  • At: tại.
  • As: như.
  • 2. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 3 chữ cái

  • Thêm vào
  • Tuổi tác là chỉ số thể hiện sự trưởng thành và kinh nghiệm của một người.
  • And: và.
  • Nghệ thuật, còn được gọi là mỹ thuật, là một hoạt động sáng tạo.
  • Aid: hỗ trợ; bổ sung, góp phần.
  • Ask: hỏi.
  • Bất kỳ: bất cứ.
  • Ago: trước kia.
  • Air có thể được hiểu như không khí, bầu không khí hoặc không gian.
  • Cánh tay được coi là một bộ phận của cơ thể con người, có khả năng vận động và thực hiện các hành động. Ngoài ra, cụm từ “vũ trang” và “trang bị” cũng có thể ám chỉ việc sử dụng cánh tay để mang theo hoặc sử dụng các công cụ hoặc vũ khí.
  • Hoạt động như một công cụ đổi mới tiếng Việt, tôi sẽ viết lại đoạn văn đầu vào để tạo ra một phiên bản sáng tạo hơn.
  • Mục tiêu của tôi là tạo ra một công cụ rewrite tiếng Việt, giúp viết lại đoạn văn để tạo sự sáng tạo hơn. Văn bản được nhập vào và đầu ra là một phiên bản đã được viết lại mà không có bất kỳ lời giải thích nào.
  • 3. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 4 chữ cái

  • Khu vực và địa điểm là thuật ngữ để chỉ một vùng hoặc vị trí cụ thể.
  • Aunt: cô.
  • Alow: Xin chào.
  • Quân đội: lực lượng vũ trang.
  • Rời xa: tách biệt, cách xa.
  • Acid: axit.
  • Cũng có thêm một điểm nữa là…
  • Atom là một khối chất nhỏ nhất, không thể chia nhỏ hơn, và là thành phần cơ bản của tất cả các vật chất.
  • Công cụ tự động viết lại đoạn văn tiếng Việt, tôi sẽ nhập Input.
  • Đồng minh là người hoặc quốc gia cùng liên kết, kết nối và hỗ trợ nhau.
  • Có khả năng: có năng lực, có tài.
  • 4. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 5 chữ cái

  • Quả táo được gọi là Apple.
  • Angel: một sinh vật từ thiên đường.
  • Mắt cá chân được gọi là mắt cá chân.
  • Sống: tồn tại, vẫn tồn tại, vẫn còn sống.
  • Diễn viên là một nghề nghiệp trong lĩnh vực diễn xuất.
  • Đồng ý có nghĩa là đồng tình hoặc đồng ý với ý kiến.
  • About: khoảng.
  • Qua một phía.
  • Thừa nhận: Admit
  • Adapt: điều chỉnh, thích nghi.
  • Lần nữa, một lần nữa, một lần tiếp theo.
  • Sau đó.
  • Dọc theo.
  • Lạm dụng: hành vi lộng hành.
  • Người trưởng thành.
  • Cảm giác tức giận được gọi là “angry”.
  • Ở phía trên: trên cao.
  • Amuse: mang lại niềm vui, sự hứng thú.
  • Sáng tạo: thay đổi, biến đổi, chỉnh sửa.
  • Annoy: Gây khó chịu, làm tức giận.
  • Trước: phía trước, phía phía trước.
  • Đại lý và tác nhân là những thuật ngữ chỉ một người hoặc tổ chức đại diện cho một cá nhân hoặc một nhóm trong các hoạt động kinh doanh, giao dịch hoặc quan hệ với người khác.
  • Kinh khủng: tồi tệ.
  • Cho phép: cho phép, để cho.
  • Báo động là một cơ chế để thông báo về sự nguy hiểm hoặc tình huống cần chú ý.
  • Xuất hiện: nổi lên, bắt đầu hiện diện.
  • Trong số đó: ở giữa.
  • Sự tức giận là cảm xúc của sự giận dữ.
  • Cãi nhau: chứng minh, làm rõ.
  • Angle: góc.
  • Cách 1: Cô đơn – một mình.Cách 2: Một mình – cô đơn.Cách 3: Cô đơn, chỉ có mình.
  • Nói lớn: Aloud
  • Arrow: tên gọi khác của mũi tên.
  • Nhận thức: hiểu biết, ý thức.
  • Adopt: chấp nhận nuôi làm con, làm cha mẹ nuôi.
  • Vẻ bề ngoài và diện mạo.
  • Tránh xa
  • Thức dậy: tỉnh giấc.
  • Phần thưởng: giải thưởng.
  • 5. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 6 chữ cái

  • Animal: sinh vật đa cấp.
  • Tác giả: người viết.
  • Muà thu, mùa của những chiếc lá vàng rơi.
  • Tháng tám được gọi là tháng August.
  • Ngưỡng mộ: ngưỡng mộ, thán phục.
  • Câu trả lời là cách thức để đáp lại một câu hỏi hoặc yêu cầu.
  • Nghệ sĩ: người họa sĩ.
  • Số tiền: Amount.
  • Đoạn văn đã được viết lại: “Across” có nghĩa là đi qua hoặc vượt qua ngang qua một vị trí nào đó.
  • Bất kỳ ai.
  • Bắt giữ là hành động bắt giữ một người.
  • Xuất hiện: một sự hiện diện.
  • Sợ hãi: lo lắng, kinh sợ.
  • Kêu gọi: một hành động hoặc lời nói để thu hút sự chú ý và yêu cầu sự giúp đỡ.
  • Thực tế: hiện hữu, tồn tại.
  • Luôn luôn: mãi mãi, luôn luôn.
  • Tố cáo: buộc tội, kết tội.
  • Dù sao đi nữa cũng được.
  • Xung quanh: khu vực xung quanh.
  • Cơ quan: tác động, sức mạnh; môi giới, trung gian.
  • Lời khuyên: hãy lắng nghe và áp dụng.
  • Diễn xuất là hoạt động của diễn viên trong việc thể hiện vai diễn trên sân khấu, truyền hình hoặc điện ảnh.
  • Access: là một từ được sử dụng để chỉ lối, cửa hoặc đường vào.
  • Thu hút là khả năng lôi cuốn, hấp dẫn.
  • Có khả năng, có đủ điều kiện.
  • Hoạt động: tích cực, linh hoạt.
  • Vắng mặt: không có mặt, nghỉ.
  • Công việc: Affair.
  • Hàng năm, mỗi năm.
  • Affect: tác động, gây ảnh hưởng.
  • Trọng âm và dấu trọng âm được gọi là accent.
  • Tới nơi: đến, đến đích.
  • Hành động là việc thực hiện một hoạt động cụ thể.
  • Tấn công có thể được hiểu là hành động phá hoại hoặc tấn công vào một mục tiêu. Nó thường được thực hiện để gây tổn thất hoặc kiểm soát mục tiêu. Sự tấn công có thể xảy ra trong nhiều tình huống khác nhau, bao gồm cả trong lĩnh vực quân sự, thể thao hoặc thậm chí là trong cuộc sống hàng ngày.
  • Gần như: gần chứ không phải hoàn toàn.
  • Sửa chữa: thay đổi để phù hợp, điều chỉnh.
  • Chấp nhận có nghĩa là đồng ý, tán thành.
  • Abroad, hay còn gọi là ra nước ngoài hoặc ngoài trời.
  • Assist: giúp đỡ, tham gia, xuất hiện.
  • Đảm bảo: cam đoan.
  • Gắn kết: gắn kết, dán kết, trói kết, buộc kết.
  • Tham gia: tham dự, xuất hiện.
  • 6. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 7 chữ cái

  • Khả năng: có khả năng.
  • Giả định: Assumed.
  • Thành tựu: đạt được.
  • Another: khác.
  • Đoạn văn đã được viết lại: Bổ nhiệm được hiểu là việc chỉ định một người cho một vị trí hoặc nhiệm vụ cụ thể.
  • Tài khoản: account.
  • Khó xử: lúng túng, bất tiện.
  • Trung bình cộng: mức trung bình của một tập hợp các số.
  • Địa chỉ là thông tin về vị trí, nơi mà người ta muốn gửi hoặc nhận thư, hàng hóa, hay đến thăm.
  • Input: Kinh ngạc: điều phi thường, gây ấn tượng mạnh mẽ.
  • Vắng mặt được định nghĩa là khi không có mặt.
  • Rượu cồn, còn được gọi là alcohol.
  • Sân bay hay phi trường được gọi là airport.
  • Đối đầu với: đối đầu với.
  • Xưa: thời cổ, thời xa xưa.
  • Cố gắng: nỗ lực.
  • Mối lo âu, sự lo lắng được gọi là anxiety.
  • Đã sẵn sàng.
  • Từ “abandon” có nghĩa là “bỏ, từ bỏ”.
  • Bài viết: bài viết.
  • 7. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 8 chữ cái

  • Thực tế: thật sự.
  • Công cụ viết lại đoạn văn tiếng Việt để làm cho nó sáng tạo hơn. Đoạn văn nhập vào là “Academic: thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm.”
  • Hoạt động là một công việc thực hiện mục tiêu nào đó.
  • Chấp nhận: đồng ý.
  • Sự phân tích được hiểu là quá trình tách biệt và nghiên cứu cẩn thận các thành phần, yếu tố của một vấn đề để hiểu rõ hơn về nó.
  • Bất kỳ điều gì.
  • Tuyệt đối: hoàn toàn, toàn bộ.
  • Đầy đủ: đầy trọn, đầy đủ.
  • Phương pháp: tiếp cận.
  • Bất kỳ đâu: ở bất cứ nơi nào.
  • Bất cứ điều gì: tất cả công việc, đồ vật.
  • Chính xác: một cách đúng đắn, hoàn toàn chính xác.
  • Thêm vào: phép tính để tăng thêm.
  • Hoạt động như một công cụ rewrite tiếng Việt, tôi sẽ viết lại đoạn văn trở nên sáng tạo hơn. Trong đó, từ “Ambition” được hiểu là “hoài bão” hay “khát vọng”.
  • Sự tán thành và đồng ý được gọi là approval.
  • Acquired: mua.
  • Bảng chữ cái, từ đầu, nguyên tắc cơ bản là những khái niệm về Alphabet.
  • Công cụ rewrite tiếng Việt này có thể giúp bạn viết lại đoạn văn để nó trở nên sáng tạo hơn. Bạn chỉ cần nhập đoạn văn cần viết lại và công cụ sẽ tự động tạo ra kết quả.
  • Tai nạn: sự cố không mong muốn, nguy hiểm.
  • Thành công: đã đạt được.
  • Attitude: quan niệm, thái độ.
  • Luật sư: người được pháp quyền ủy quyền.
  • 8. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 9 chữ cái

  • Phân tích dữ liệu: Analytics.
  • Đồng hành có nghĩa là đi cùng, hỗ trợ hoặc kèm theo.
  • Có sẵn.
  • Lợi thế: một ưu điểm.
  • Công cụ viết lại văn bản tiếng Việt sẽ làm đoạn văn trở nên sáng tạo hơn. Dưới đây là đoạn văn mẫu cần được viết lại:Input: Assistant: phụ tá.Trợ lý: người trợ giúp.
  • Trợ cấp có thể hiểu là khoản tiền được cấp cho mục đích cụ thể.
  • Ambulance, còn được gọi là xe cứu thương.
  • Sự chú ý là một yếu tố quan trọng.
  • Buổi chiều: thời gian trong ngày sau buổi trưa.
  • Bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ: Abandoned.
  • Căn hộ và chung cư là một loại nhà ở.
  • Anonymous: không có danh tính.
  • 9. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 10 chữ cái

  • Xuất hiện: ngoại hình.
  • Đạn dược được gọi là ammunition.
  • Đánh giá: một quy trình đánh giá và định lượng.
  • Tiết kiệm: giá thành hợp lý.
  • Hấp dẫn: quyến rũ, lôi cuốn.
  • Kế toán là một lĩnh vực trong quản lý kinh doanh.
  • Dự đoán: nhìn thấy trước, ngăn chặn trước.
  • Không gian xung quanh: không khí.
  • Xâm lược: hành động quyết đoán, táo bạo.
  • Tận hưởng: nhìn thấy một cách rõ ràng, nhận thức được.
  • Admiration: một trạng thái trong đó ta ngưỡng mộ và kính phục.
  • Chấp nhận: tán thành.
  • Tình cờ: ngẫu nhiên, không lường trước.
  • Sau đó: sau đó, tiếp theo, sau đó, sau đó.
  • Input: Absolutely: tuyệt đối, hoàn toàn.
  • Đầu người trợ giúp: hỗ trợ.
  • Sự thích nghi: một quá trình điều chỉnh.
  • 10. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 11 chữ cái

  • Lễ kỷ niệm: Anniversary.
  • Quảng cáo là một hoạt động truyền thông.
  • Thành quả: thành tựu, thành công.
  • Attribution: sự biểu lộ, sự tượng trưng.
  • Aquaculture, hay còn được gọi là nuôi trồng thủy sản.
  • Cung cấp: đáp ứng, phục vụ.Chứa đựng: tiếp nhận, giữ.
  • Tiến bộ: tiến xa hơn.
  • Công nhận: đồng ý, thừa nhận.
  • Đại biểu: người trong hội đồng.
  • Tùy chọn: sự chọn lựa, sự lựa chọn.
  • Aggravation: khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn.
  • 11. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 12 chữ cái

  • Articulation: kết nối linh hoạt.
  • Ngành kiến trúc, hay còn gọi là architecture.
  • Tình cờ: ngẫu nhiên, không cố ý.
  • Thông báo: một sự thông báo.
  • Hình thấu kính trong phần phụ: Appendicular.
  • Đánh giá cao: Appreciative.
  • 12. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 13 chữ cái

  • Độc tài: một người có quyền lực tuyệt đối.
  • Người quản trị: người điều hành.
  • Quản lý: được điều hành.
  • Quảng cáo: công cụ để thu hút sự chú ý.
  • Chiếm đoạt, còn được gọi là hành động chiếm đoạt hoặc lấy cắp, là hành vi lấy một cái gì đó mà không có sự cho phép của chủ sở hữu hoặc người sở hữu hợp pháp.
  • 13. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 14 chữ cái

  • Thành tựu: thành công.
  • Trồng rừng là quá trình thực hiện afforestations.
  • Chỗ ở: Accommodations.
  • Quản trị: hoạt động quản lý.
  • Trách nhiệm được hiểu như sự chịu trách nhiệm và đảm bảo được công bằng và đúng đắn trong các hành động và quyết định.
  • Thuyết khải huyền: Sự kết thúc thế giới.
  • 14. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ A gồm 15 chữ cái

  • Sự tri ân: sự thừa nhận.
  • Atherosclerosis là một bệnh lý mà gây xơ vữa động mạch.
  • Những người theo chủ nghĩa Liên hiệp: Associationists.
  • Học việc, còn được gọi là chương trình thực tập, là một hoạt động giáo dục nghề nghiệp mà người học kết hợp giữa việc học lý thuyết và thực hành trong một môi trường làm việc thực tế.
  • Phản cạnh tranh: mô tả hành động chống lại sự cạnh tranh.
  • Dưới đây là một tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A. Hy vọng rằng, bằng việc cung cấp những từ vựng này, Trung tâm Tiếng Anh 4Life (e4Life.Vn) sẽ giúp bạn trang bị thêm các công cụ để sử dụng tiếng Anh một cách dễ dàng hơn trong tương lai!

    Bài viết được đánh giá.

    Tổng cộng: 25 điểm, trung bình: 4.6 điểm.