1 tấc bằng bao nhiêu cm? Cách đổi li, phân, tấc, thước sang cm

1 tấc bằng bao nhiêu cm? Cách chuyển đổi li, phân, tấc, thước sang đơn vị cm. (Ảnh: sử dụng ảnh gốc từ Pixabay).

Có thể đôi khi chúng ta nghe thấy một số cụm từ như ‘1 tấc rưỡi’, ‘2 thước vải’,… Nhưng chúng ta không biết 1 tấc bằng bao nhiêu cm, 1 thước bằng bao nhiêu cm. Bài viết này sẽ giới thiệu cách chuyển đổi đơn vị đo đạc như li, phân, tấc, thước sang đơn vị cm.

Bảng dưới đây tổng hợp cách chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ dài như li, phân, tấc, thước sang đơn vị cm và các đơn vị khác như mm, dm, và m.

Đơn vị cổ Đơn vị hiện nay Đổi sang cm
1 li 1 mm 0,1
1 phân 1 cm 1
1 tấc 1 dm 10
1 thước 1 m 100

Li, Phân, Tấc, Thước là gì?

Li, Phân, Tấc, Thước là các đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường cổ. Chúng đã được sử dụng rộng rãi trong quá khứ ở Việt Nam và Trung Hoa.

Hiện nay, chúng ta cũng có thể thấy các từ như “li, phân, tấc, thước” xuất hiện trong một số cụm từ như: “Một chút đất một chút vàng”; “Vai năm rộng thân mười cao”; “Sai một bước đi một dặm”; “Loa Bluetooth có độ dài 3 rưỡi”; “Không có một chút vải nào” ….

Các đơn vị sẽ được sắp xếp từ thấp đến cao như sau: li < phân < tấc < thước. Bốn đơn vị này tương đương với bốn đơn vị: mm < cm < dm < m.

1 li bằng bao nhiêu cm?

1 li tương đương với 1 mm (milimet). 1 mm tương đương với 0,1 cm.

Vậy 1 ly tương đương với 0,1 cm. (1 ly = 0,1 cm).

Thỉnh thoảng ly cũng được gọi là li chứ không phải là ly.

1 phân bằng bao nhiêu cm?

1 phân bằng 1 cm (centimet). (1 phân = 1 cm).

1 tấc bằng bao nhiêu cm?

Một tấc tương đương với 10 cm. (1 tấc = 10 cm).

Chúng ta cũng có, 1 decimet bằng 10 centimet.

Như vậy 1 tấc tương đương với 1 decimet. (1 tấc = 1 decimet; 1 tấc = 1 dm).

Chúng ta cũng có thể dễ dàng chuyển đổi đơn vị từ tấc sang mm và mét. Bạn có thể tham khảo bảng kết quả chuyển đổi tấc sang mm, cm, dm, và m ở hình dưới đây.

1 tấc bằng bao nhiêu cm? Cách đổi li, phân, tấc, thước sang cm

1 thước bằng bao nhiêu cm?

1 thước tương đương 1 mét. Và 1 mét tương đương 100 centimet.

Vậy một thước tương đương với 100 cm. (Một thước = 100 cm).

Thước cũng được gọi là ‘xích’.

Lưu ý, theo bài viết về Hệ thống thước đo thời Nguyễn của tác giả Phan Thanh Hải, một thước có thể có các giá trị khác như sau: thước đo vải nằm trong khoảng 0,6m – 0,65m; thước đo ruộng đất có giá trị bằng 0,47m; trong khi đó, thước mộc hay còn gọi là thước ta có giá trị khoảng 0,425m.

Bảng quy đổi tấc sang cm

Câu hỏi Tấc Cm
10 tấc bằng bao nhiêu cm 10 tấc 100 cm
9 tấc là bao nhiêu cm 9 tấc 90 cm
8 tấc là bao nhiêu cm 8 tấc 80 cm
7 tấc là bao nhiêu cm 7 tấc 70 cm
6 tấc là bao nhiêu cm 6 tấc 60 cm
5 tấc là bao nhiêu cm 5 tấc 50 cm
4 tấc là bao nhiêu cm 4 tấc 40 cm
3 tấc là bao nhiêu cm 3 tấc 30 cm
2 tấc rưỡi là bao nhiêu cm 2,5 tấc 25 cm
2 tấc là bao nhiêu cm 2 tấc 20 cm
1 tấc rưỡi là bao nhiêu cm 1,5 tấc 15 cm

Cách chuyển đổi đơn vị đo chiều dài sang đơn vị cm được giới thiệu trong bài viết này. Bạn có thể tìm hiểu thêm về cách đổi đơn vị của các đại lượng khác trong các bài viết dưới đây.

  • 1 hecta tương đương bao nhiêu mét vuông?
  • 1 mẫu bằng bao nhiêu hecta.
  • 1 thập kỷ tương đương với mấy năm.
  • Một thiên niên kỷ bằng mấy năm.
  • 10 ngàn là bao nhiêu.
  • 1 feet tương đương bao nhiêu cm.
  • 1 dặm bằng bao nhiêu kilômét?
  • 1 năm ánh sáng bằng mấy kilomet.
  • 1 yard tương đương bao nhiêu mét.
  • Một Inch tương đương bao nhiêu cm.
  • Một năm có bao nhiêu tuần.
  • 1 pound tương đương bao nhiêu kilogram.
  • 1 tấn bằng mấy tạ.
  • Cách chuyển đổi km/h thành m/s và m/s thành km/h nhanh chóng nhất.