Các Từ: Sqr, Sqrt, Real Là gì? – BEM2.VN

02:27, 01/04/2021

Chương trình học phổ thông thường không đưa các hàm phổ biến trong Pascal dưới đây vào chương trình giảng dạy, thay vào đó là những hàm cơ bản về lập trình, gmailwireless.com sẽ hướng dẫn các bạn một số hàm Pascal phổ biến với nhiều công dụng khác nhau, Pascal là trương trình học phổ thông nhưng thường không được đưa các hàm phổ biến trong Pascal dưới dây vào chương trình giảng dạy, thay vào đó là những hàm cơ bản, đơn giản, dưới dây sẽ là một số hàm pascal mà các bạn cần nắm bắt được để có thêm cho mình những kiến thức

[external_link_head]

Các Từ: Sqr Là Gì - Các Từ: Sqr, Sqrt, Real Là

clrscr – xoá toàn bộ màn hình.

textcolor() – in chữ màu.

textbackground() – tô màu cho màn hình.

sound() – tạo âm thanh.

delay() – làm trễ.

nosound – tắt âm thanh.

windows(x1,y1,x2,y2) – thay đổi cửa sổ màn hình.

highvideo – tăng độ sáng màn hình.

lowvideo – giảm độ sáng màn hình.

normvideo – màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.

gotoxy(x,y) – đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.

deline – xoá một dòng đang chứa con trỏ.

clreol – xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.

insline – chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.

exit – thoát khỏi chương trình.

textmode(co40) – tạo kiểu chữ lớn.

randomize – khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.

[external_link offset=1]

move(var 1,var 2,n) – sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.

halt – Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.

Abs(n) – Giá trị tuyệt đối.

Arctan(x) – cho kết quả là hàm Arctan(x).

Cos(x) – cho kết quả là cos(x).

Exp(x) – hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.

Frac(x) – cho kết quả là phần thập phân của số x.

int(x) – cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.

ln(x) – Hàm logarit cơ số tự nhiên.

sin(x) – cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.

Sqr(x) – bình phương của số x.

Sqrt(x) – cho kết quả là căn bậc hai của x.

pred(x) – cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.

Suuc(x) – cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.

odd(x) – cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.

chr(x) – trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.

Ord(x) – trả về một số thứ tự của kí tự x.

round(n) – Làm tròn số thực n.

Random(n) – cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.

upcase(n) – đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.

rewrite(f) – khởi tạo.

append(f) – chèn thêm dữ liệu cho file.

close(f) – tắt file.

erase(f) – xóa.

rename() – đổi tên cho file.

length(s) – cho kết quả là chiều dài của chuỗi.

copy(s,a,b) – copy chuỗi.

insert(,s,a) – chèn thêm cho chuỗi.

delete(s,a,b) – xoá chuỗi.

Unit GRAPH (Các hàm đồ họa)

Các Từ: Sqr Là Gì - Các Từ: Sqr, Sqrt, Real Là

initgraph(a,b,) – khởi tạo chế độ đồ hoạ.

closegraph ; – tắt chế độ đồ hoạ.

setcolor(x) – chọn màu.

outtext() – in ra màn hình tại góc trên bên trái.

outtextxy(x,y,); – in ra màn hình tại toạ độ màn hình.

[external_link offset=2]

rectangle(x1,y1,x2,y2) – vẽ hình chữ nhật.

line(x1,y1,x2,y2) – vẽ đoạn thẳng.

moveto(x,y) – lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.

lineto(x,y) – lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.

circle(x,y,n) – vẽ đường tròn.

ellipse(x,y,o1,o2,a,b) – vẽ hình elip.

floodfill(a,b,n) – tô màu cho hình.

getfillpattern(x) – tạo biến để tô.

setfillpattern(x,a) – chọn màu để tô.

cleardevice; – xoá toàn bộ màn hình.

settextstyle(n,a,b) – chọn kiểu chữ.

bar(a,b,c,d) – vẽ thanh.

bar3d(a,b,c,d,n,h) – vẽ hộp.

arc(a,b,c,d,e) – vẽ cung tròn.

setbkcolor(n) – tô màu nền.

putpixel(x,y,n) – vẽ điểm.

setfillstyle(a,b) – tạo nền cho màn hình.

setlinestyle(a,b,c) – chọn kiểu đoạn thẳng.

getmem(p,1) – chuyển biến để nhớ dữ liệu.

getimage(x1,y1,x2,y2,p) – nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.

putimage(x,y,p,n) – in ra màn hình các hình vừa nhớ

Unit DOS

Các Từ: Sqr Là Gì - Các Từ: Sqr, Sqrt, Real Là

getdate(y,m,d,t) – lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.

gettime(h,m,s,hund) – lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.

Findfirst($20,dirinfo) – tìm kiếm

Chuyên mục: HOT

[external_footer]