Trong tiếng Anh, khi động từ đi kèm với giới từ sẽ tạo nên những cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Với sự phong phú và đa nghĩa thì việc thành thạo các cụm động từ là rất khó cho người học tiếng Anh, đặc biệt người bản ngữ thường xuyên sử dụng cụm động từ trong giao tiếp.
- 65 cụm tính từ thông dụng phần 1
- Học tiếng anh văn phòng cấp tốc qua câu tường thuật
Chính vì thế, Bài học hôm nay xin chia sẻ với các bạn 8 cách sử dụng cụm động từ với “SET” mà chúng ta thường bắt gặp nhé.
- set aside
set aside = bác bỏ, loại
The proposal was set aside by the committee. (Kiến nghị đó đã bị ủy ban bác bỏ.)
set aside = dành dụm
We set money aside every month for the children’s holidays. (Chúng tôi dành dụm tiền hàng tháng để con cái đi nghỉ.)
- set back
set back = làm chậm lại
The bad weather has set the harvest back by two weeks. (Thời tiết xấu đã làm chậm mùa thu hoạch lại hai tuần.)
set back = lùi xa
The house is set back from the road. (Căn nhà đó xây lùi xa đường.)
- set down
set down = cho khách xuống
The bus set down several passengers and two others got on. (Xe buýt thả hai khách xuống và đón hai khách khác lên.)
set down = viết ra
The rules are set down in this booklet. (Các luật lệ được ghi lại trong cuốn sách nhỏ này.)
- set off
set off = lên đường
We’re setting off for Germany tomorrow. (Mai chúng tôi sẽ lên đường đi Đức.)
They all set off on a long walk after lunch. (Tất cả bọn họ bắt đầu đi bộ một quãng dài sau bữa cơm trưa.)
set off = phát ra, gây ra
They set off a bomb in the shopping centre. (Bọn chúng cho phát nổ một quả bom ở trung tâm mua sắm.)
If you touch the wire it will set off the alarm. (Nếu bạn chạm vào dây đó, nó sẽ kích hoạt chuông báo động.)
Being in the same room as a cat will set off my asthma. (Ở cùng phòng với mèo sẽ khiến tôi phát bệnh suyễn mất.)
- set out
set out = khởi hành
The hunters set out to cross the mountains. (Những tay thợ săn lên đường băng rừng vượt suối.)
We have to set out early tomorrow. (Chúng ta phải khởi hành sáng sớm mai.)
set out = làm sáng tỏ
We asked her to set out the details in her report. (Chúng tôi đã đề nghị cô ấy làm sáng tỏ các chi tiết trong báo cáo của cô ấy.)
set out = cố tình, cố ý
He set out to ruin the party. (Anh ấy rắp tâm phá đám bữa tiệc.)
- set up
set up = ráp, dựng, thành lập
The kids got a swing set for Christmas, and Dad had to set it up in the snow. (Bọn trẻ nhận được một cái xích đu trong dịp Giáng sinh và ông bố đã phải ráp nó lại dưới trời tuyết.)
When you’re camping, be sure to set your tent up before it gets dark. (Khi anh cắm trại, phải chắc chắn là dựng lều trước khi trời tối nhé.)
set up = lên kế hoạch
I set up a 4:00 meeting with Jones and his lawyer. (Tôi đã lên kế hoạch một cuộc họp lúc 4 giờ với Jones và luật sư của cậu ta.)
Setting up a meeting of all fifty governors took a lot of planning. (Việc chuẩn bị cho một buổi họp cho 50 thống đốc bang cần phải được chuẩn bị kĩ càng.)
A fund has been set up to receive donations from the public. (Một quỹ đã được lập nên để tiếp nhận tiền công chúng quyên góp.)
set up = đổ lỗi cho ai, giăng bẫy
Joe robbed the bank and tried to set me up by leaving some of the stolen money in my apartment and then telling the police about it. (Joe cướp nhà băng và cố giăng bẫy cho tôi bằng cách để lại một ít tiền ăn cắp trong căn hộ của tôi và báo cho cảnh sát biết.)
The detective didn’t believe me when I told him I was set up. (Viên thám tử không tin khi tôi nói rằng tôi bị đổ oan.)
Còn rất nhiều cụm từ mà chúng ta cần sử dụng trong giao tiếp, bạn có sẵn sàng theo dõi những phần sau?
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Ngữ pháp tiếng anh
>> Các cấu trúc ngữ pháp so sánh trong tiếng anh
Top 19 set aside for là gì biên soạn bởi Nhà Xinh
Set aside money là gì
- Tác giả: ihoctot.com
- Ngày đăng: 02/02/2022
- Rate: 4.92 (606 vote)
- Tóm tắt: @Beerramone: Yes, you can use either. Set aside for implies “saving for a specific purpose.” Save can mean either the same thing or just to keep …
set aside Thành ngữ, tục ngữ
- Tác giả: proverbmeaning.com
- Ngày đăng: 11/27/2022
- Rate: 4.79 (499 vote)
- Tóm tắt: Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự Thành ngữ, tục ngữ set aside. … Theo nghĩa đen, để đặt một cái gì đó sang một bên hoặc ra khỏi đường đi.
Save aside là gì – Hỏi Đáp
- Tác giả: cunghoidap.com
- Ngày đăng: 10/05/2022
- Rate: 4.29 (421 vote)
- Tóm tắt: Set aside nghĩa là gì Admin – 24/03/2021 228phối aside1. Literally, to lớn put something to the side or out of the …
Set đi với giới từ gì? Bỏ túi để dùng chính xác
- Tác giả: dichthuatmientrung.com.vn
- Ngày đăng: 12/20/2022
- Rate: 4.19 (585 vote)
- Tóm tắt: Set đi với các từ như: Set aside; Set back; Set down; Set in; Set off; Set on/upon; Set out; … (Nó có nghĩa là điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài.).
- Kết quả tìm kiếm: Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng …
Put đi với giới từ gì? 20 cụm động từ (phrasal verb) với Put
- Tác giả: flyer.vn
- Ngày đăng: 08/24/2022
- Rate: 3.85 (290 vote)
- Tóm tắt: Động từ “put” là động từ quá quen thuộc trong tiếng Anh, … “Put” là gì? … I put aside half an hour every day to learn English.
- Kết quả tìm kiếm: Sau hơn 20 cụm động từ với “put”, FLYER hy vọng bạn đã có thể trả lời được câu hỏi “Put đi với giới từ gì?”. Đừng quên thường xuyên ôn tập các cụm động từ và ứng dụng nó vào giao tiếp cũng như rèn luyện kỹ năng viết để ghi nhớ và sử dụng thành thạo …
ISA định nghĩa: Ấn Độ Set-Aside – Abbreviation Finder
- Tác giả: abbreviationfinder.org
- Ngày đăng: 03/26/2022
- Rate: 3.76 (219 vote)
- Tóm tắt: ISA: Ấn Độ Set-Aside. ISA có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của ISA. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn …
Set down là gì
- Tác giả: benh.edu.vn
- Ngày đăng: 03/27/2022
- Rate: 3.52 (494 vote)
- Tóm tắt: The proposal was set aside by the committee. (Kiến nghị kia đã biết thành ủy ban bác bỏ.) set aside = dành dụm. We mix money aside every month …
- Kết quả tìm kiếm: Being in the same room as a cat will set off my asthma.Bạn đang xem: Set down là gìXem thêm: Criterion Là Gì – Dịch Nghĩa Của Từ Performance CriterionXem thêm: Người Bị Bệnh Basedow Kiêng Ăn Gì Và Kiêng Gì Để Nhanh Chóng Cải Thiện? (Ở cùng phòng với …
Phrasal verb Set thông dụng trong tiếng Anh bạn cần biết
- Tác giả: zim.vn
- Ngày đăng: 11/12/2022
- Rate: 3.19 (375 vote)
- Tóm tắt: Set aside: tiết kiệm/ không xem xét điều gì đó vì thứ khác quan trọng hơn … Set off. Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:.
10 Phrasal verb với Set thông dụng trong tiếng Anh bạn nên tham khảo!
- Tác giả: tuvung.edu.vn
- Ngày đăng: 05/04/2022
- Rate: 3.16 (397 vote)
- Tóm tắt: Set off trong tiếng Anh có nghĩa là gì? … Set aside – Phrasal verb với Set bạn nên nằm lòng để chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh …
- Kết quả tìm kiếm: Phrasal verb với Set tiếp theo bạn không thể bỏ qua nếu muốn chinh phục được điểm số thật cao trong các bài thi tiếng Anh. Set in – cụm động từ với Set vô cùng thông dụng. Set in có nghĩa là thay đổi mùa trong năm rõ rệt. Ví dụ: Winter has SET IN; …
Định nghĩa Set aside là gì? – Filegi.com
- Tác giả: filegi.com
- Ngày đăng: 06/05/2022
- Rate: 2.87 (137 vote)
- Tóm tắt: Set aside là thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh có nghĩa tiếng Việt là Để qua một bên. Nghĩa của từ Set aside. What is the Set aside Definition …
Set-aside nghĩa là gì?
- Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
- Ngày đăng: 02/05/2022
- Rate: 2.88 (75 vote)
- Tóm tắt: set-aside. đất bỏ hoangSet-aside schemes have taken land out of production to help reduce food surpluses.Các kế hoạch bỏ hoang đất đã làm ngưng việc canh …
Phrasal verb với Set – các cụm động từ thông dụng trong tiếng Anh
- Tác giả: prep.vn
- Ngày đăng: 09/13/2022
- Rate: 2.61 (147 vote)
- Tóm tắt: Vậy những từ set aside, set back, set down, set in, set off,… này có nghĩa là gì và được sử dụng như thế nào? Hãy cùng PREP.VN đi tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và …
- Kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số Phrasal verb với Set thông dụng bạn nên nằm lòng để chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, THPT Quốc gia hay TOEIC. Vậy thì còn chần chừ gì nữa, ghi ngay những cụm động từ ăn điểm này vào …
Khu vực dành riêng (set-aside) của Khu dự trữ sinh quyển thế giới miền Tây Nghệ An
- Tác giả: sinhquyennghean.vn
- Ngày đăng: 11/01/2022
- Rate: 2.59 (141 vote)
- Tóm tắt: Khu vực dành riêng (set-aside) là gì? Khu vực dành riêng là khu vực được xác định có giá trị bảo tồn cao ĐDSH cao và môi trường sống quan …
Câu hỏi: set side nghĩa là tiết kiệm tiền đúng ko ad
- Tác giả: tienganhmoingay.com
- Ngày đăng: 07/12/2022
- Rate: 2.57 (195 vote)
- Tóm tắt: TAMN trả lời: Chào bạn,. Cụm “set side/aside + something” theo nghĩa đen có nghĩa là “để một cái gì đó qua một bên”, ý là để …
“Put aside” nghĩa là gì?
- Tác giả: journeyinlife.net
- Ngày đăng: 12/03/2022
- Rate: 2.41 (56 vote)
- Tóm tắt: “Put (something) aside” = Gạt điều gì sang một bên -> tạm thời ngừng tập trung hoặc không chú ý tới việc gì; giữ lại điều gì cho mục đích sau …
Cách chia động từ Set trong tiếng Anh
- Tác giả: monkey.edu.vn
- Ngày đăng: 03/31/2022
- Rate: 2.29 (157 vote)
- Tóm tắt: Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của “set” … Set aside: Giữ riêng ra … Set là một động từ bất quy tắc.
Đâu là sự khác biệt giữa set aside ~ for ~ và save ~ ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 08/29/2022
- Rate: 2.12 (184 vote)
- Tóm tắt: I know that I can say ” I set aside money for my son’s education”. In this case, can I use ” save ” instead of ” set aside ” ?
Put aside là gì » Thành ngữ Tiếng Anh – HOCTIENGANH.TV
- Tác giả: hoctienganh.tv
- Ngày đăng: 12/01/2022
- Rate: 2.19 (155 vote)
- Tóm tắt: “Put aside” hoặc ” Put something aside” = Gạt điều gì sang một bên, gác sang một bên, dành ra, dành dụm -> tạm thời ngừng tập trung hoặc …
set-aside nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
- Tác giả: englishsticky.com
- Ngày đăng: 07/18/2022
- Rate: 2.01 (55 vote)
- Tóm tắt: set-aside nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm set-aside giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của set-aside.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!