Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 – Trường THPT Gia Định có đáp án

TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021

MÔN CÔNG NGHỆ – KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải:

A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không đổi D. Bằng không

Câu 2: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:

A. Không đổi B. Tăng lên C. Bằng không D. Giảm xuống

Câu 3: Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạchd diện ba pha ba dây với Ud = 380V cách mắc nào là đúng:

A. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.

B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.

Câu 4: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:

A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

C. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

Câu 5: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.

B. Có chiều luôn thay đổi.

C. Có trị số luôn thay đổi.

D. Có chiều và trị số không đổi.

Câu 6: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:

A. Máy phát điện xoay chiều B. Động cơ đốt trong

C. Máy biến thế D. Pin hay ắc qui

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.

A. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP)

B. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP)

C. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)

D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP)

Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :

A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.

B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

Câu 9: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:

A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai

Câu 11: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha.

Câu 12: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?

A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.

B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.

C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.

D. Cả ba ý trên.

Câu 13: Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào:

A. Không đổi. B. Giảm xuống. C. Tăng lên. D. Bằng 0.

Câu 14: Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:

A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai

Câu 15: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha

Câu 16: Máy biến áp là:

A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.

B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.

C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp

D. Máy biến đổi dòng điện.

Câu 17: Máy biến áp hoạt động dựa trên:

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Từ trường quay

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.

Câu 18: Khi sử dụng biến áp không cần quan tâm đến đại lượng nào ?

A. Tần số dòng điện của nguồn. B. Điện áp của nguồn điện

C. Công suất định mức của biến áp D. Không có đáp án đúng

Câu 19. Tín hiệu đã phát đi được thu, nhận bằng thiết bị?

A. Modem

B. Màn hình tivi

C. Loa

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 20. Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh

A. Mạch vào

B. Mạch tiền khuếch đại

C. Mạch âm sắc

D. Mạch khuếch đại trung gian

{- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về-}

1. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở

A. Môi trường truyền tin B. Mã hóa tin

C. Xử lí tin D. Nhận thông tin.

2. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?

A. Mạch khuếch đại công suất B. Mạch khuếch đại trung gian

C. Mạch âm sắc D. Mạch tiền khuếch đại.

3. Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh

A. Được xử lí độc lập B. Được xử lí chung

C. Tùy thuộc vào máy thu D. Tùy thuộc vào máy phát

4. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm

A. 4 khối B. 5 khối C. 3 khối D. 2 khối

5. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu AM và máy thu FM?

A. Điều chế tín hiệu B. Mã hóa tín hiệu

C. Truyền tín hiệu D. Xử lí tín hiệu

6. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất của máy tăng âm là

A. Tín hiệu âm tần B. Tín hiệu cao tần

C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu ngoại sai

7. Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất

A. Cùng tần số B. Cùng biên độ

C. Cùng pha D. Cả 3 phương án trên

8. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là

A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu trung tần

C. Tín hiệu âm tần D. Cả 3 phương án trên

9. Tín hiệu ra của khối tách sóng là

A. Tín hiệu một chiều B. Tín hiệu cao tần

C. Tín hiệu xoay chiều D. Tín hiệu trung tần

10. Các màu cơ bản trong máy thu hình là

A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím

C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, xanh, vàng

11. Việc nối tải hình sao hay tam giác phụ thuộc

A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp nguồn

C. Điện áp tải D. Cách nối của nguồn.

12. Khi nối tải tam giác nếu 1 tải bị đứt thì dòng điện qua tải

A. Giảm xuống B. Tăng lên

C. Không đổi D. Bằng 0

13. Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi 220V – 100W nối vào nguồn 3 pha có Ud = 380V, Ip và Id có giá trị nào sau đây:

A. Ip = 0,45; Id = 0,45 B. Ip = 0,35; Id = 0,45

C. Ip = 0,5; Id = 0,45 D. Ip = 0,5; Id = 0,75

14. Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình sao với RA = 12,5W, RB = 12,5W, RC = 25W. Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:

A. IA =10A; IB =10A; IC = 5A B. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A

C. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20A

15. Nếu tải 3 pha đối xứng, khi nối hình sao thì

A. Id = Ip; Ud = 1,732Up B. Id = Ip; Ud = Up

C. Id =1,732Ip; Ud = 1,732Up D. Id = 1,732Ip; Ud = Up

16. Nếu tải 3 pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì

A. Id = Ip; Ud = 1,732Up B. Id = Ip; Ud = Up

C. Id =1,732Ip; Ud = 1,732Up D. Id = 1,732Ip; Ud = Up

17. Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc

A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ của từ trường.

B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ của từ trường.

C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường

D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường.

18. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là mạng điện mà

A. Công suất tiêu thụ vài trăm KW trở lên.

B. Công suất tiêu thụ vài trăm KW trở xuống.

C. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục KW đến vài trăm KW

D. Công suất tiêu thụ khoảng vài KW đến vài chục KW.

19. Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện 3 pha 3 dây với Ud = 380V, cách mắc nào dưới đây đúng:

A. Mắc song song 2 bóng đèn thành 1 cụm, các cụm nối hình tam giác.

B. Mắc song song 2 bóng đèn thành 1 cụm, các cụm nối hình sao.

C. Mắc nối tiếp 2 bóng đèn thành 1 cụm, các cụm nối hình tam giác.

D. Mắc nối tiếp 2 bóng đèn thành 1 cụm, các cụm nối hình sao.

20. Động cơ không đồng bộ 3 pha, tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quy là vì:

A. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn của roto.

B. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn của stato.

C. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của roto.

D. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato.

{- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về-}

Câu 1: Những màu nào coi là màu cơ bản trong máy thu hình màu

A. R-G-B B. R-Y-B C. R-Y-G D. R-B-W

Câu 2: Tại sao các đường dây tải điện công suất lớn cách xa thì điện áp cao?

A. Giảm hao phí điện năng trên đường dây.

B. Đủ lượng điện tiêu thụ.

C. Dòng điện truyền nhanh

D. Nhà máy sản xuất ra điện áp đã cao.

Câu 3: Đường dây 500KV ở Việt Nam truyền từ nơi nào đến nơi nào?

A. Bắc – Nam B. Tây – Nam C. Bắc – Trung D. Đông – Nam

Câu 4: Sơ đồ lưới điện quốc gia chúng ta có mấy cấp?

A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều cấp

Câu 5: Vì sao hệ thống điện quốc gia có vai trò quan trọng?

A. Đảm bảo sản xuất. B. Đảm bảo tin cậy.

C. Đảm bảo chất lượng cao D. Cả A,B,C đúng.

Câu 6: Mạch điện xoay chiều ba pha gồm

A. Nguồn 3 pha B. Dây 3 pha

C. Tải 3 pha D. Cả A,B,C đúng

Câu 7: Số cuộn dây trong máy phát điện 3 pha

A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều cuộn

Câu 8: Roto trong máy phát điện xoay chiều 3 pha là

A. Cuộn dây 1 B. Cuộn dây 2 C. Cuộn dây 3 D. Nam châm điện

Câu 9: Dòng điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm gì?

A. Độ lớn bằng nhau B. Lệch pha nhau

C. Cùng tần số D. Cả A,B,C đúng

Câu 10: Có mấy cách nối tải 3 pha?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11: Có mấy cách nối nguồn 3 pha?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Nối tải hình tam giác có mấy dây?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Nối tải hình sao (không có dây trung tính) có mấy dây?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Nối tải hình sao (có dây trung tính) có mấy dây?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 15: Nối tải hình tam giác cần điều kiện gì?

A. Tải đối xứng B. Tải có điện áp nhỏ

C. Tải có công suất nhỏ D. Tải có điện trở nhỏ

Câu 16: Trong mạng điện 3 pha sinh hoạt thì nguồn đấu kiểu nào?

A. Sao 4 dây B. Sao 3 dây C. Tam giác D. Sao và tam giác

Câu 17: Trong cách nối tải hình sao thì công thức nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 18: Trong cách nối tải hình tam giác thì công thức nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 19: Khái niệm máy điện xoay chiều 3 pha:

A. Sử dụng dòng điện 3 pha B. Sử dụng dòng 1 pha trong 3 pha

C. Sử dụng từ trường quay của máy phát điện D. Sản xuất điện 3 pha

Câu 20: Máy điện (tĩnh 3 pha):

A. Không có bộ phận nào quay B. Roto quay

C. Stato quay D. Roto quay và stato đứng yên

{- Còn tiếp-}

Câu 1: Trên vỏ động cơ DK – 42 – 4.28 kW có ghi: có ý nghĩa gì?

A. Đấu hình sao cần điện áp 220V, đấu hình tam giác cần điện áp 380V

B. Đấu hình tam giác cần điện áp 220V, đấu hình sao cần điện áp 380V

C. Đấu hình tam giác cần điện áp 380V, đấu hình sao cần điện áp 220V

D. Đấu hình sao cần điện áp 220V, đấu hình tam giác cần điện áp 220V

Câu 2: Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây?

A. Đảo đầu roto B. Giữ nguyên 1 pha đảo đầu 2 pha còn lại

C. Đảo đầu cuộn dây D. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha

Câu 3: Hệ số trượt tốc độ của động cơ không đồng bộ 3 pha được tính bằng công thức?

A. (s = frac{{n – {n_1}}}{n}) B. (s = frac{{{n_1} – {n_{}}}}{{{n_1}}}) C. (s = frac{{{n_1} – {n_{}}}}{{{n_{}}}}) D. (s = frac{{n – {n_1}}}{{{n_1}}})

Câu 4: Một tải 3 pha gồm 6 bóng đèn huỳnh quang 220V – 36W và 3 điện trở 380V – 0,5 W được đấu vào mạch 3pha bốn dây 380V/220V thì đấu thế nào?

A. Đèn đấu hình tam giác, điện trở đầu hình sao có dây trung tính

B. Đèn đấu hình sao, điện trở đầu hình tam giác

C. Đèn và điện trở đấu hình sao

D. Đèn và điện trở đấu hình tam giác

Câu 5: Ở Việt Nam hiện nay có các cấp điện áp nào?

A. 22KV, 220KV, 110KV, 10,5KV, 0,4KV

B. 220KV, 110KV, 10,5KV, 0,4KV

C. 500KV, 220KV, 110KV, 10,5KV, 0,4KV

D. 22KV, 500KV, 220KV, 110KV, 10,5KV, 0,4KV

Câu 6: Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là

A. Tải tập trung, MBA 3 pha riêng, mạng chiếu sáng lấy từ dây hạ áp

B. Tải đa dạng, MBA 3 pha riêng, mạng chiếu sáng lấy trực tiếp từ dây 3 pha

C. Tải phân bố rộng, MBA 1pha, mạng chiếu sáng nhỏ

D. Tải nhiều nơi, MBA 3 pha nhiều nơi, mạng chiếu sáng lấy từ dây trung tính

Câu 7: Một máy tính muốn nhận thông tin từ mạng cần có thiết bị nào?

A. Moderm B. Mắc hồng ngoại C. Mắc Bluetooth D. Anten

Câu 8: Tại sao máy thu hình lại có thể phát ra âm thanh và hình ảnh?

A. Có cả bộ phận hình ảnh và âm thanh B. Có loa và màn hình

C. Có anten, màn hình và loa D. Có micro và loa

Câu 9: Ampli gia đình thuộc loại máy nào sau đây?

A. Máy tăng âm B. Bộ phận khuếch đại

C. Bộ phận tăng cường biên độ D. Bộ phận chỉnh hình và tiếng chuẩn

Câu 10: Máy Fax thuộc loại thiết bị nào?

A. Thu thông tin B. Phát thông tin

C. Thu và phát thông tin D. Thu và in thông tin

Câu 11: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ?

A. 3.106 m/s B. 3.107 m/s C. 3.108 m/s D. 3.109 m/s

Câu 12: Remote tivi thuộc thiết bị nào?

A. Phát thông tin B. Thu thông tin

C. Thu và phát thông tin D. Chỉ thu mà không thể phát

Câu 13: Radio là thiết bị?

A. Thu thông tin B. Phát thông tin

C. Thu và phát thông tin D. Phát sóng điện từ

Câu 14: Tại sao các động cơ điện công suất lớn thường là động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Công suất lớn B. Mạng 3 pha ít bị cúp điện

C. Điện 3 pha giá thành rẻ D. Mạng 3 pha mới đủ tải

Câu 15: Sóng ra khỏi khối trộn sóng là:

A. Sóng ngắn B. Sóng trung tần C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn

Câu 16. Sóng cao tần do khối dao động ngoại sai tạo ra cao hơn sóng định thu một trị số không đổi:

A. 564 khZ

B. 465 khZ

C. 645 khZ

D. 654 khZ

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai

A. Điôt tách sóng chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều.

B. Sóng vào khối tách sóng là sóng xoay chiều.

C. Sóng ra khỏi khối tách sóng là sóng một chiều.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 18. Nhiệm vụ của khối xử lí tín hiệu âm thanh là:

A. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh.

B. Khuếch đại rồi đưa ra loa.

C. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa.

D. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại cao tần để phát ra loa.

Câu 19. Nhiệm vụ của khối vi xử lí và điều khiển:

A. Nhận lệnh điều khiển từ xa

B. Nhận lệnh điều khiển từ các mạch trong máy

C. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm

D. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay từ phím bấm để điều khiển các hoạt động của máy thu hình.

Câu 20. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:

A. Khối nguồn

B. Khối vi xử lí và điều khiển

C. Anten

D. Do máy phát ra

{- Còn tiếp-}

Câu 1: Trình bày khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông?.

Câu 2: Vẽ sơ đồ khối máy tăng âm?

Câu 3: Trình bày các cấp điện áp có ở Việt Nam?

Câu 4: Trình bày cấu tạo lõi thép và dây cuốn phần Stato ( phần tĩnh) của động cơ không đồng bộ ba pha?

Câu 5: Nêu khái niệm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?

ĐÁP ÁN

Đáp án

Câu 1 :

Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để truyền cho nhau những thông tin cần thiết

Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện

Câu 2:

Câu 3:

500 kV; 220 kV; 110 kV; 66 kV; 35 kV; 35 kV; 22 kV; 10,5 kV; 6 kV; 0,4 kV

Câu 4:

a)Lõi thép:

Gồm các lá thép KTĐ ghép lại thành hình trụ, mặt trong có rãnh đặt dây quấn.

b)Dây quấn:

Là dây đồng được phủ sơn cách điện. Gồm: AX, BY, CZ

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 – Trường THPT Gia Định có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

  • Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021

Ngoài ra, các em có thể tham gia làm bài online tại đây:

  • Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 – Trường THPT Thọ Xuân 4
  • Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 – Trường THPT Lam Kinh
  • Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 – Trường THPT Lê Hoàn

Chúc các em học tập tốt !