Lưu ngay Top 10+ let one’s hair down là gì hot nhất hiện nay

Let là động từ thường gặp trong tiếng anh. Tuy nhiên cấu trúc này rất đa dạng và có nhiều biến thể, cho nên người dùng thường hay nhầm lẫn chúng. Với bài học ngày hôm nay, Vietop hi vọng qua phần tổng hợp kiến thức này, các bạn có thể nẵm rõ hơn về cấu trúc Let, Lets và Let’s.

Định nghĩa

Về cơ bản, Let mang nghĩa cho phép, để cho ai làm việc gì.

E.g.: He decided to let his hair grow long. (Anh ý đã quyết định để tóc dài).

His mother let him go to the zoo. (Mẹ của anh ta cho phép anh ta đi sở thú).

Giống như Let, cấu trúc Lets cũng mang nghĩa là cho phép ai làm việc gì, được sử dụng khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (she, he, it) và câu ở thì hiện tại đơn

E.g.: My father always lets me visit my grandparents at weekends. (Bố tôi luôn cho phép tôi thăm ông bà vào cuối tuần).

Loan lets her son ride a bike to school. (Loan cho phép con trai của cô ấy đi xe đạp đến trường).

Ngoài ra, Let’s lại có nghĩa là hãy, rủ rê ai đó.

E.g.: Let’s go to the restaurant for dinner. (Hãy đến nhà hàng để ăn tối).

Let’s hang out together. (Hãy ra ngoài cùng nhau).

Cách dùng cấu trúc Let, Lets và Let’s trong tiếng anh

Cấu trúc Let

Cấu trúc này dùng để cho phép, để cho ai đó làm việc gì đó.

Công thức:

S + let + O (tân ngữ) + Verb (nguyên thể)

E.g.: My parents don’t let me stay up late. (Bố mẹ không cho phép tôi thức khuya).

I didn’t let my friends come back home at the midnight. (Tôi không cho phép các bạn ra về lúc nửa đêm).

Cấu trúc bị động với Let

Câu khẳng định

Câu chủ động với Let sb do sth khi chuyển sang bị động nên sử dụng động từ allow to Verb (nguyên thể).

Công thức:

S + tobe + allowed + to Verb

E.g.: They let the children play video games twice a week = The children are allowed to play video games twice a week.

( Họ cho phép lũ trẻ chơi game 2 lần một tuần – Lũ trẻ được cho phép chơi game 2 lần một tuần)

→ Ở câu bị động, ta phải chuyển tân ngữ ở thể chủ động (the children) thành chủ ngữ. Do câu này ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ (the children) là danh từ số nhiều nên động từ tobe là “are”, động từ “play video game” sẽ được chuyển thành “allowed to play video game”. Áp dụng theo công thức, ta có câu bị động: The children are allowed to play video game twice a week.

She lets him use her computer = He is allowed to use her computer. (Anh ta được cho phép dùng máy tính của cô ấy).

John’s father let him go to the party yesterday = John was allowed to go to the party yesterday. (John được cho phép đi đến bữa tiệc hôm qua).

Câu mệnh lệnh

Công thức:

Let + O + (not) + be + Vp2

E.g.: Write your name here = Let your name be written here. (Hãy để tên bạn được viết ở đây).

Don’t disturb the children when they are sleeping = Let the children not be disturbed when they are sleeping. (Hãy để lũ trẻ đừng bị làm phiền khi chúng đang ngủ).

Take an umbrella please = Let the umbrella be taken. (Hãy để một chiếc ô bị lấy).

Cấu trúc Lets

Giống với cấu trúc trên, Lets mang nghĩa là cho phép, để ai đó làm gì.

Công thức:

S + lets + O + Verb(nguyên thể)

* Lưu ý: Cấu trúc này chỉ được sử dụng khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (she,he,it) và ở thì hiện tại đơn.

E.g.: My mother always lets me use her phone. (Mẹ luôn cho tôi sử dụng điện thoại của bà ấy).

Loan lets her daughter ride a bike. (Loan để cho con gái cô ấy đi xe đạp).

Cấu trúc Let’s

Cấu trúc này được dùng khi đưa ra một đề xuất hay một lời mệnh lệnh nào đấy.

Công thức:

Let’s + V(nguyên thể)

*Lưu ý: Let’s là viết tắt của Let us. Trong đó, Let us thường được sử dụng trong văn viết, mang nghĩa trang trọng lịch sự; còn Let’s lại được dùng trong văn nói, giao tiếp nhiều hơn. Ngoài ra, khi muốn đưa ra lời gợi ý trực tiếp dành, ta dùng Let (let me).

E.g.: Let’s go out to dinner ! (Hãy ra ngoài ăn tối nào).

Let’s go to the theater ! (Hãy đến rạp chiếu phim nào).

* Lưu ý: Có 2 hình thức phủ định của Let’s là Don’t let’sLet’s not. Trong đó Let’s not được sử dụng nhiều hơn.

E.g: Let’s not argue ! (Đừng có cãi).

Don’ let’s play video game more than 2 hours a day ! (Đừng chơi game quá 2 giờ một ngày).

Một số cấu trúc đi với Let

Bài tập vận dụng

Bài 1: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống

1. Don’t let …………( stay) up late!

2. Let me …….(tell) you about my story.

3. Let’s …..(go) out !

4. My parents let me ……..(visit) my grandma every weekend.

5. Let us ………(help) you !

6. He usually lets me ………(hang) out.

7. Don’t let’s …….(throw) away these books ! We can sell them or donate to charity organizations.

8. Let me…….(show) you the way home !

9. The director lets him…….(get) the job.

10. Let’s……(take) a walk around the park!

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

1. Shall we go to the park?

=> Let’s …………………………………. !

2. Why don’t we eat out?

=> Let’s …………………………………. !

3. How about traveling to Phu Quoc Island.

=> Let’s …………………………………. !

4. What about reading books?

=> Let’s …………………………………. !

5. Shall we do the exercise tomorrow?

=> Let’s …………………………………. !

6. Why don’t we buy new clothes?

=> Let’s …………………………………. !

7. What about taking a picture?

=> Let’s …………………………………. !

8. How about singing a song?

=> Let’s …………………………………. !

9. Why don’t we come back home before it’s too late?

=> Let’s …………………………………. !

10. Shall we save money for the next trip?

=> Let’s …………………………………. !

Đáp án

Bài 1:

Bài 2

1. Let’s go to the park !

2. Let’s eat out !

3. Let’s travel to Phu Quoc Island !

4. Let’s read books

5. Let’s do the exercise tomorrow !

6. Let’s buy new clothes !

7. Let’s take a picture !

8. Let’s sing a song

9. Let’s come back home before it’s too late !

10. Let’s save money for the next trip !

Vậy là bài học ngày hôm nay đã kết thúc, IELTS Vietop hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ và đừng quên theo dõi chuyên mục ngữ pháp của Vietop để cập nhật kiến thức mỗi ngày nhé!

Top 17 let one's hair down là gì biên soạn bởi Nhà Xinh

Let ones hair down nghĩa là gì?

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 04/03/2022
  • Rate: 4.8 (803 vote)
  • Tóm tắt: Let one’s hair down dùng để chỉ việc thư giãn, nghỉ ngơi. Ví dụ: We can let our hair down and be doing whatever we want. (Chúng ta có thể thư giãn và làm bất kì …

Thành ngữ tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 03/06/2022
  • Rate: 4.56 (265 vote)
  • Tóm tắt: Beat around the bush, Tránh nói những gì bạn có muốn nói, thường vì nó là không thoải mái, Như một phần của câu ; Better late than never, Đến muộn còn tốt hơn là …

Cấu trúc Lets, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ s mà nghĩa hoàn toàn khác biệt: Bạn biết chưa?

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 11/06/2022
  • Rate: 4.19 (550 vote)
  • Tóm tắt: Khi muốn biểu thị sự cho phép ai đó làm gì ta dùng cấu trúc “Let”. … Let one’s hair down: Thành ngữ này có nghĩa là ai đó “thoải mái”, …
  • Kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Anh, muốn biểu thị cho phép ai đó làm gì ta sẽ dùng động từ “Let”. Ngoài ra, động từ này còn có nhiều cách dùng khác nữa, các bạn có tự tin sử dụng đúng tất cả các biến thể của động từ này không? Hãy theo dõi bài viết ngày hôm nay để …

Bạn có biết, cụm từ “Let your hair down” nghĩa là gì? – STEMUP

  • Tác giả: stemup.app
  • Ngày đăng: 03/19/2022
  • Rate: 4.19 (529 vote)
  • Tóm tắt: Giải thích: Let Your Hair Down là buông tóc xuống, nghĩa bóng là nghỉ ngơi thoải mái sau một thời gian phải giữ ý tứ. Tag bạn Facebook để trợ giúp.

Cấu trúc Let, Lets và Lets trong tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 07/30/2022
  • Rate: 3.89 (479 vote)
  • Tóm tắt: nói gì đến…, huống hồ là… (nhấn mạnh không làm việc gì) Let one’s hair down: thoải mái và thư giãn đi. Let … go: giải tán
  • Kết quả tìm kiếm: Cấu trúc let’s: đưa ra một đề xuất, lời đề nghị nào đó, hoặc xin phép làm một điều gì đó. Let’s là hình thức ngắn gọn của “Let us”, thường được dùng trong tiếng Anh giao tiếp. Cấu trúc này mang ý nghĩa kêu gọi một nhóm người “hãy” cùng làm điều gì …

7 thành ngữ thú vị về bộ phận cơ thể tương tự tiếng Việt

  • Tác giả: tanggiap.org
  • Ngày đăng: 07/13/2022
  • Rate: 3.65 (477 vote)
  • Tóm tắt: còn người Anh nói “có ruột làm cái gì đó” – “have guts to do something”. … “Let your hair down” (xõa tóc ra) là thành ngữ ám chỉ việc cho …

LESSON 55: Let your hair down, Get in your hair, Hairy. – 2003-10-23

  • Tác giả: voatiengviet.com
  • Ngày đăng: 07/21/2022
  • Rate: 3.43 (358 vote)
  • Tóm tắt: Let Your Hair Down là buông tóc xuống, nghĩa bóng là nghỉ ngơi thoải mái sau một thời gian phải giữ ý tứ. Thành ngữ này xuất xứ từ thời cổ, khi …
  • Kết quả tìm kiếm: TEXT: (TRANG): Khi người Mỹ bị một điều gì quấy rầy làm cho họ bực bội thì họ thường dùng thành ngữ To Get in One’s Hair, mà nghĩa đen là chui vào tóc một người nào. Trong thí du sau đây, một ông tỏ ra sắp hết kiên nhẫn với một cậu bé láng giềng …

Cách dùng Let, Lets và Let’s trong tiếng Anh – E-Space.vn

  • Tác giả: e-space.vn
  • Ngày đăng: 02/21/2022
  • Rate: 3.28 (435 vote)
  • Tóm tắt: huống hồ là, nói gì đến… (nhấn mạnh không làm việc gì). Let … go: giải tán. Let one’s hair down: thoải mái và thư giãn đi. Don’t let it get you down: đừng …

IELTS Speaking part 1 HOLIDAYS – Bài mẫu mới nhất 2022

  • Tác giả: bacsiielts.vn
  • Ngày đăng: 03/20/2022
  • Rate: 3.08 (489 vote)
  • Tóm tắt: Let one’s hair down: cho phép bản thân thư giãn, vui vẻ, “xõa”. Dịch: Tất nhiên câu trả lời sẽ luôn là có. Tôi thực sự yêu thích những ngày lễ …
  • Kết quả tìm kiếm: Dịch: Đến châu Âu, chắc chắn. Từ khi còn nhỏ, tôi đã luôn mơ ước có cơ hội được đi dạo dọc các con phố Paris hoặc thấy mình lạc vào khung cảnh đẹp như tranh vẽ của San Vito Lo Capo. Vì vậy, một chuyến đi đến châu Âu đã nằm đầu danh sách những việc …

5 PHÚT THÀNH THẠO CẤU TRÚC LET, LETS VÀ LETS TRONG TIẾNG ANH

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/09/2022
  • Rate: 2.95 (61 vote)
  • Tóm tắt: Let alone…..: huống hồ là….., nói gì đến,…..(Dùng để nhấn mạnh không làm gì). Don’t let it get you down: Đừng tự trách bản thân mình. Let one’s hair down: …
  • Kết quả tìm kiếm: Cấu trúc let cũng thường xuyên bị nhầm lẫn thành cấu trúc let’s khiến ý nghĩa câu nói bị sai lệch. Về ý nghĩa, cấu trúc let’s được sử dụng khi bạn muốn đưa ra một đề xuất, một lời đề nghị nào đó. Ngoài ra, “let’s” chính là cách viết ngắn gọn hơn của …

Một số thành ngữ và lối diễn đạt tiếng Anh với “LET – IELTS Trang Bec

  • Tác giả: bec.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/01/2022
  • Rate: 2.69 (72 vote)
  • Tóm tắt: Tuy nhiên “let one’s hair down” nghĩa bóng có nghĩa là “thư giản, thoải mái trong mọi hành vi của mình, không cần chú ý đến người khác nghĩ gì”.

Let, Lets và Lets là gì? Cách phân biệt 3 từ Let, Lets và Lets

Let, Lets và Lets là gì? Cách phân biệt 3 từ Let, Lets và Lets
  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 11/03/2022
  • Rate: 2.67 (66 vote)
  • Tóm tắt: (Những người du khách hầu như không tìm thấy gì họ muốn, nói gì là mua chúng). Let one’s hair down. Thư giãn. Come on, let your hair down for once!
  • Kết quả tìm kiếm: Prep đã giới thiệu và hướng dẫn chi tiết từng cấu trúc Let để bạn tự tin vận dụng trong giao tiếp cũng như là trong các bài tập tiếng Anh. Sau khi đọc lý thuyết, đừng quên làm luôn bài tập vận dụng để nắm thật chắc kiến thức về cấu trúc của Let bạn …

Cách dùng cấu trúc Lets, Let và Lets chi tiết, đầy đủ nhất

 Cách dùng cấu trúc Lets, Let và Lets chi tiết, đầy đủ nhất
  • Tác giả: vn.elsaspeak.com
  • Ngày đăng: 03/14/2022
  • Rate: 2.68 (142 vote)
  • Tóm tắt: Let one’s hair down, Thoải mái và thư giãn … diễn tả việc cho phép ai làm gì, sử dụng khi chủ ngữ trong câu thì hiện tại đơn là ngôi thứ …

Unit 27: Part 1 | Một số thành ngữ ăn điểm

  • Tác giả: aland.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/17/2022
  • Rate: 2.55 (180 vote)
  • Tóm tắt: Vậy thì chúng ta còn chờ gì mà không bỏ túi một vài thành ngữ thật “chất” để ghi … E.g. In my free time, I usually listen to music to let my hair down.
  • Kết quả tìm kiếm: III. Luyện tập Hãy sử dụng thành ngữ phù hợp cho các câu dưới đây 1. Huyen is my …………………….. (tri kỉ) , she always go with me through all ……………….. (thăng trầm). 2. In my spare time, I often …………….. my mother …

let one’s hair down, to Thành ngữ, tục ngữ

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 03/23/2022
  • Rate: 2.41 (197 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: 1 to 1 relationship @1 to 1 relationship. (Tech) quan hệ 1 đối 1. let one’s hair down, to Thành ngữ, tục ngữ …

LESSON 55: Let your hair down, Get in your hair, Hairy. – 2003-10-23

  • Tác giả: mbfamily.vn
  • Ngày đăng: 10/22/2022
  • Rate: 2.35 (55 vote)
  • Tóm tắt: Đối với người Mỹ cũng vậy, tóc là điều quan trọng và vì vậy họ có nhiều thành ngữ tương quan tới tóc .Hôm nay chúng tôi xem đem đến quý vị 3 …
  • Kết quả tìm kiếm: Có một vài chữ mới cần biết là : Flight, đánh vần là F-L-I-G-H-T, nghĩa là chuyến bay ; Engine, đánh vần là E-N-G-I-N-E, nghĩa là động cơ ; To Quit, đánh vần là Q-U-I-T, nghĩa là ngưng lại, không thao tác nữa ; Snow, đánh vần là S-N-O-W, nghĩa là …

to let one’s hair down có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 12/09/2022
  • Rate: 2.24 (161 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa to let one’s hair down To relax. Vera: Patricia and Gina are going to a spa on Friday. Gina has been so stressed out lately.