Học lực khá nên chọn ngành nào khối a

Đứng trước kỳ thi tốt nghiệp THPT, hầu hết các thí sinh đều hiểu năng lực và dự đoán được điểm số mình sẽ thi được trong khoảng bao nhiêu nhằm đăng ký hồ sơ một cách chuẩn xác. Đối với thí sinh học lực khá, mức được xác định trong khoảng từ 6.5 đến 7.75 điểm mỗi môn. Như vậy, với số điểm trên thí sinh học lực khá sẽ phù hợp với ngành và trường nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp thí sinh tìm ra câu trả lời.

1. Khối A gồm những tổ hợp môn nào? Những nhóm ngành nào lấy điểm khối A?

Khối A có lẽ là khối thi được nhiều các bạn học sinh quan tâm và chọn lựa bởi hầu hết các ngành nghề đào tạo đều tuyển những thí sinh thi khối A. Học sinh có thể tham khảo các khối ngành nghề có tuyển chọn khối A như: Khối ngành Kỹ thuật; Khối ngành Quân đội, công an; Khối ngành Khoa học cơ bản; Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp; Khối ngành sản xuất chế biến; Khối ngành sư phạm; Khối ngành kinh tế; Khối ngành y tế sức khỏe; Khối ngành Luật;…

Khối A bao gồm môn Toán và 2 môn khác cấu thành. Cụ thể các tổ hợp khối A dưới đây:

A00 : Toán – Vật lí – Hóa họcA01 : Toán – Vật lí – Tiếng AnhA02 : Toán – Vật lí – Sinh họcA03 : Toán – Vật lí – Lịch sửA04 : Toán – Vật lí – Địa líA05 : Toán – Hóa học – Lịch sửA06 : Toán – Hóa học – Địa líA07 : Toán – Lịch sử – Địa líA08 : Toán – Lịch sử – Giáo dục công dânA09 : Toán – Địa lý – Giáo dục công dânA10 : Toán – Lý – Giáo dục công dânA11 : Toán – Hóa – Giáo dục công dânA12 : Toán – Khoa học tự nhiên – KH xã hộiA14 : Toán – Khoa học tự nhiên – Địa líA15 : Toán – KH tự nhiên – Giáo dục công dânA16 : Toán – Khoa học tự nhiên – Ngữ vănA17 : Toán – Vật lý – Khoa học xã hộiA18 : Toán – Hóa học – Khoa học xã hội

2. Giải pháp cho thí sinh Không đủ điểm đỗ nhưng vẫn chọn được ngành yêu thích?

Không quá khó như khối B, thí sinh lựa chọn theo đuổi khối A có rất nhiều lựa chọn vào ngành nghề và ngôi trường mình yêu thích. Thí sinh yêu thích ngành nghề nào có thể chọn trường theo mức điểm chuẩn từ cao xuống thấp. Đối với những ngành học lấy điểm quá cao dành cho những học sinh giỏi và xuất sắc hoặc thí sinh thi không đủ điểm vào ngành đã dự định đăng ký, thí sinh có thể cân nhắc chọn ngành học đó tại các trường tư, trường quốc tế hoặc chương trình chất lượng cao, chương trình liên kết, chương trình thí điểm,…Trong trường hợp quá “bế tắc” thí sinh cần nghiên cứu những ngành học có nét tương đồng, chương trình học có liên quan đến ngành mình mong muốn để chọn lựa theo học.

3. Học lực khá nên chọn những ngành nào và học trường nào khối A?

Thật không khó để thí sinh có học lực khá tìm chọn cho mình một ngành nghề phù hợp tại rất nhiều trường đại học tuyển sinh khối A. Thí sinh có học lực khá sẽ thường có điểm tổ hợp môn rơi vào khoảng 19,5 đến khoảng 23,25 điểm. Với mức điểm như vậy, các em hoàn toàn có thể tham khảo các ngành và trường tương ứng đã được lọc sẵn dưới đây:

3.1. Khối ngành Kỹ thuật

STT Ngành Tên trường đại học 1 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2 Đại Học Điện Lực 3 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 4 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 5 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 6 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 7 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 8 Đại Học Nông Lâm TPHCM 9 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 10 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 11 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 12 Đại Học An Giang 13 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 14 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 15 Đại Học Hàng Hải 16 Điều khiển tàu biển Đại Học Hàng Hải 17 Đại Học Mở TPHCM 18 Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) 19 Đại Học Dân Lập Văn Lang 20 Đại Học Mỏ Địa Chất 21 Đại Học Phenikaa 22 Kỹ thuật điện tử truyền thông Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 23 Kỹ thuật điện, điện tử Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 24 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 25 Đại học Sao Đỏ 26 Đại Học Phenikaa 27 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 28 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 29 Đại Học Điện Lực 30 Đại học Thủ Dầu Một 31 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 32 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 33 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 34 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 35 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 36 Đại Học Dân Lập Văn Lang 37 Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 38 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 39 Đại Học Hàng Hải 40 Máy tàu thủy Đại Học Hàng Hải

3.2. Khối ngành kinh tế

STT Ngành Tên trường đại học 1 Đại Học Nguyễn Trãi 2 Đại Học Mở TPHCM 3 Đại Học Mỏ Địa Chất 4 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 5 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 6 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 7 Đại học Nam Cần Thơ 8 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 9 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 10 Đại học Công Nghệ TPHCM 11 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 12 Đại Học Tây Nguyên 13 Đại Học Nội Vụ 14 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) 15 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 16 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 17 Đại Học Dân Lập Văn Lang 18 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 19 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 20 Đại Học Nội Vụ 21 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 22 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 23 Đại học Nông Lâm Bắc Giang 24 Đại học Công Nghệ TPHCM 25 Khoa Du Lịch – Đại Học Huế 26 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 27 Đại Học Nguyễn Trãi 28 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 29 Đại Học Đà Lạt 30 Đại học Công Nghệ TPHCM 31 Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) 32 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 33 Đại Học Tây Nguyên 34 Đại Học An Giang 35 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 36 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 37 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 38 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 39 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 40 Đại Học Cần Thơ

3.3. Khối ngành sức khỏe

STT Ngành Tên trường đại học 1 Đại Học Dân Lập Văn Lang 2 Đại học Công Nghệ TPHCM 3 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 4 Đại Học Trà Vinh

3.4. Khối ngành Luật

STT Ngành Tên trường đại học 1 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2 Đại Học An Giang 3 Đại Học Luật Hà Nội 4 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 5 Đại Học Đà Lạt 6 Đại Học Công Nghiệp TPHCM

3.5. Khối ngành Quân đội, Công an

STT Ngành Tên trường đại học 1 Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân 2 Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Nam)

3.6. Khối ngành Khoa học cơ bản

STT Ngành Tên trường đại học 1 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) 2 Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 3 Đại Học Mở TPHCM 4 Đại Học Công Đoàn 5 Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) 6 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 7 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 8 Đại Học Mỏ Địa Chất 9 Đông Nam Á học Đại Học Mở TPHCM 10 ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM 11 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 12 Đại Học Cần Thơ 13 Đại Học Phenikaa 14 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 15 Đại Học Tôn Đức Thắng 16 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 17 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 18 Đại Học Mỏ Địa Chất 19 Đại Học Đồng Tháp 20 Đại học Nông Lâm Bắc Giang 21 ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM 22 Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) 23 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 24 Đại Học Dân Lập Văn Lang 25 Thống kê kinh tế Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 26 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 27 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) 28 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 29 Đại Học Sài Gòn 30 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 31 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 32 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 33 Đại Học Mở TPHCM

3.7. Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp

STT Ngành Tên trường đại học 1 Đại Học Cần Thơ 2 Đại Học Nông Lâm TPHCM 3 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 4 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 5 Đại Học Bạc Liêu

3.8. Khối ngành sản xuất chế biến

STT Ngành Tên trường đại học 1 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 3 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 4 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 5 Đại Học Cần Thơ 6 Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) 7 Đại Học Nông Lâm TPHCM 8 Đại Học Cần Thơ 9 Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 10 Đại Học Nông Lâm TPHCM 11 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 12 Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 13 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 14 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 15 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 16 Đại Học Phenikaa 17 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 18 Viện Đại Học Mở Hà Nội 19 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 20 Khai thác vận tải Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Bên cạnh đó còn rất nhiều ngành học khác tuyển sinh khối A, các em có thể tham khảo và tra cứu TẠI ĐÂY

Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và sở thích của bản thân.