“For the purpose of” có bao nhiêu cách dùng? Cấu trúc áp dụng cụ thể của “For the purpose of” trong câu tiếng Anh là gì? Trường hợp nào nên sử dụng “For the purpose of”? Những từ đồng nghĩa và có thể thay thế “For the purpose of” trong các câu tiếng Anh là gì? Hôm nay kênh học tiếng Anh online Studytienganh sẽ mang đến cho bạn những kiến thức hoàn thiện, chi tiết và đầy đủ nhất về từ vựng “For the purpose of” trong tiếng Anh. Giúp bạn có thể tự tin sử dụng “For the purpose of” một cách đúng đắn và hiệu quả. Như các bạn đã biết thì purpose có nghĩa là mục đích vậy thì cụm từ “For the purpose of” sẽ có ý nghĩa là gì nhỉ? Cùng theo dõi bài học để có thể biết cách sử dụng cụm từ này cũng như biết được ý nghĩa của nó. “For the purpose of” thật sự bổ ích trong các bài viết luận hay trong những chủ đề nói mà có sử dụng cụm từ này đấy. Cùng bước vào phần đầu tiên của bài học hôm nay nào.
(hình ảnh minh họa cho cụm từ “for the purpose of”)
1 “For the purpose of” là gì?
“For the purpose of” có ý nghĩa là “nhằm mục đích” bạn làm điều gì đó nhằm mục đích gì, tại sao bạn lại làm điều đó, và tại sao điều đó tồn tại . Cụm từ này được sử dụng để diễn tả Nếu bạn cố ý làm điều gì đó, bạn làm điều đó một cách có chủ ý, không phải ngẫu nhiên.
Ví dụ:
-
I came to London for the express purpose of seeing you.
-
Tôi đến London với mục đích rõ ràng là được gặp bạn.
-
Trafficking in women is for the purpose of exploit
-
Buôn bán trẻ em nhằm mục đích bóc lột
-
Equality of opportunity is the policy of his business for the purpose of attracting talented men.
-
Bình đẳng về cơ hội là chính sách kinh doanh của anh với mục đích thu hút nhân tài.
2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ
Qua phần một chúng ta đã có thể hiểu được “for the purpose of” là gì, bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng của cụm từ qua các vị dụ Anh-Việt sau đây.
(hình ảnh minh họa cho cụm từ “for the purpose of”)
Ví dụ:
-
This meeting has been called for the purpose of clarifying several issues.
-
Cuộc họp này được tổ chức với mục đích làm rõ một số vấn đề.
-
For the purpose of improving security, the train increased the number of guards.
-
Với mục đích cải thiện an ninh, ga tàu đã tăng cường số lượng bảo vệ.
-
This hall was also used for the purpose of dance and entertainment recitals.
-
Hội trường này cũng được sử dụng cho mục đích khiêu vũ và biểu diễn giải trí.
-
Rivers and hills are full of valuable raw materials for the purpose of building work.
-
Sông và đồi có đầy đủ các vật liệu thô có giá trị cho mục đích xây dựng công trình.
-
Under the will the money passed to University , London for the purpose of endowing a professorship in electrical science.
-
Theo di chúc, số tiền này được chuyển đến Đại học, London với mục đích đạt được học vị giáo sư về khoa học điện.
-
That product is focused on quality aspects of medicines and aims to assure fitness for the purpose of medicinal products.
-
Sản phẩm đó tập trung vào khía cạnh chất lượng của thuốc và nhằm đảm bảo tính phù hợp cho mục đích của các sản phẩm thuốc.
-
At the peak would be four times a week of a more vigorous activity for the purpose of promoting fitness.
-
Ở mức cao nhất là bốn lần một tuần hoạt động mạnh hơn nhằm mục đích tăng cường thể lực.
3 Một số cụm từ liên quan
Phần 3 này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những cụm từ liên quan đến “for the purpose of” trong tiếng Anh.
(hình ảnh minh họa cho cụm từ “for the purpose of”)
Từ Vựng
Ý nghĩa
to serve a purpose
đáp ứng một mục đích
to what purpose?
nhằm mục đích (ý định) gì?
to the purpose
có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc
on purpose
chủ định, chủ tâm
infirm of purpose
không quả quyết
of set purpose:
nhất định, quả quyết
wanting in purpose
không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết
to some purpose
được phần nào kết quả
to little purpose
chẳng được kết quả là bao
to no purpose
chẳng được kết quả gì, vô ích
to good purpose
có kết quả tốt
Quả là một cụm từ thú vị đúng không nào, qua bài viết hôm nay các bạn có lẽ đã có thêm kiến thức cho mình về cụm từ “For the purpose of” là gì, và cách sử dụng nó trong hoàn cảnh nào cho đúng nhất. Đây là một cụm từ có thể được rút gọn trong câu để câu có thể ngắn gọn và đơn giản, nhưng nếu muốn sử dụng vẫn không sao. Bởi vì đây là một cụm từ có cách sử dụng khá linh hoạt. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết hôm nay, những kiến thức thú vị về tiếng Anh, những cụm từ, thành ngữ hay trong tiếng Anh sẽ luôn được kênh học tiếng Anh online studytienganh cập nhập mỗi ngày. Theo dõi kênh để có thể học tập và có nhiều kiến thức mới, bổ ích, những kiến thức thú vị nhé. Nếu có những thắc mắc hay khó hiểu về từ vựng, ngữ pháp trong tiếng Anh bạn có thể để lại comment ở phần bình luận, chúng mình sẽ cố gắng giải đáp cho các bạn sớm nhất có thể . Chúc các bạn học tập vui vẻ và đạt được kết quả tốt trong học tiếng Anh nhé.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!