Đừng bỏ lỡ Top 10+ cùng nghĩa với hiền là gì hàng đầu

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì? Bài viết hôm nay https://tamquoccola.com// sẽ giải đáp điều này.

Bạn đang xem: Cùng nghĩa với hiền

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì?

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Xem thêm: Download Game Mèo Nhại Tiếng Người Trên Máy Tính, Hướng Dẫn Cài Đặt My Talking Tom 2 Trên Máy Tính

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì?

– Từ đồng nghĩa với hiền lành là ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu- Từ trái nghĩa với hiền lành là hung dữ, dữ tợn

Đặt câu với từ hiền lành:

– Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành/hiền dịu/ngoan hiền

Nếu còn câu hỏi nào hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh).Những giấc mơ – chiêm bao thấy bác sĩ – phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật…..Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

Top 17 cùng nghĩa với hiền là gì biên soạn bởi Nhà Xinh

Trái nghĩa với hiền lành

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 05/05/2022
  • Rate: 4.97 (611 vote)
  • Tóm tắt: Tính từ : – Có khả năng kết hợp được với các từ chỉ mức độ như: rất , hơi, lắm, quá, cực kì, vô cùng, …

Chính tả – Tuần 1 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1

  • Tác giả: sachbaitap.com
  • Ngày đăng: 04/22/2022
  • Rate: 4.71 (440 vote)
  • Tóm tắt: 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau : – Cùng nghĩa với hiền :..

đồng nghĩa với từ hiền lành,chăm chỉ,thông minh . tìm 2-3 từ nha

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 06/12/2022
  • Rate: 4.44 (480 vote)
  • Tóm tắt: Động vật có hệ thần kinh chưa phát triển là động vật nào? Chi tiết · avatar. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 84m đáy bé bằng 85% đáy lớn …

Các từ đồng nghĩa với từ hiền (trong câu Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa)

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com
  • Ngày đăng: 04/15/2022
  • Rate: 4.2 (448 vote)
  • Tóm tắt: Các từ đồng nghĩa với từ hiền (trong câu “Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa”) A. Hiền hòa, hiền hậu, lành, hiền lành B. Hiền lành, …

Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc

  • Tác giả: conkec.com
  • Ngày đăng: 12/03/2022
  • Rate: 4.06 (359 vote)
  • Tóm tắt: Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề …

Tìm các từ – Giải câu 3 trang 10 SGK tiếng việt lớp 3 tập 1

  • Tác giả: baiviet.com
  • Ngày đăng: 02/08/2022
  • Rate: 3.91 (436 vote)
  • Tóm tắt: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n có nghĩa như sau: Cùng nghĩa với hiền: lành. Không chìm dưới nước: nổi.

Nhân hậu là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhân hậu

Nhân hậu là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhân hậu
  • Tác giả: ruaxetudong.org
  • Ngày đăng: 02/13/2022
  • Rate: 3.51 (562 vote)
  • Tóm tắt: Cùng tìm hiểu các nội dung thông tin chi tiết có trong bài viết dưới đây của ruaxetudong.org! Nội dung bài viết [hide]. 1 Nhân hậu là gì? Từ …
  • Kết quả tìm kiếm: Lòng nhân hậu còn giúp những người “lầm đường lạc lối” có thể quay về với con đường lương thiện, về với cái tốt. Nhưng trong cuộc sống vẫn có những người sống ích kỷ, hẹp hòi, luôn nghĩ cho bản thân mình. Họ sống khép kín và luôn mang nỗi thù hận, …

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 Tuần 4

  • Tác giả: giaibaitap123.com
  • Ngày đăng: 02/20/2022
  • Rate: 3.25 (447 vote)
  • Tóm tắt: Hòn gì bằng đất nặn ra Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày, Khi ra, … có nghĩa như sau : Cơ thể của người : thân thể Cùng nghĩa với nghe lời: vâng lời Dụng cụ …

Nhân hậu có nghĩa là gì?

Nhân hậu có nghĩa là gì?
  • Tác giả: hoatieu.vn
  • Ngày đăng: 02/08/2022
  • Rate: 3 (435 vote)
  • Tóm tắt: Mời các bạn tham khảo giải đáp chi tiết cho câu hỏi trên qua bài viết dưới đây cùng HoaTieu.vn nhé. Trái nghĩa với nhân hậu và yêu thương. 1.
  • Kết quả tìm kiếm: Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm …

Chính tả – Tuần 1 trang 4 vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1: Điền ao hoặc oao vào chỗ trống

  • Tác giả: baitapsgk.com
  • Ngày đăng: 10/31/2022
  • Rate: 2.83 (76 vote)
  • Tóm tắt: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau : – Cùng nghĩa với hiền ………………………….. – Không chìm dưới nước : … … Trái nghĩa với dọc là ngang.

Trái nghĩa với hiền lành là gì?

  • Tác giả: luathoangphi.vn
  • Ngày đăng: 04/23/2022
  • Rate: 2.85 (194 vote)
  • Tóm tắt: – Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc …
  • Kết quả tìm kiếm: Cách dùng: “Meek” được dùng để diễn tả tính cách hiền lành của một người nào đó. Bản chất của những con người có tính cách này là họ khá nhẹ nhàng, yên lặng, không thích tranh cãi. Và trong những cuộc tranh luận, họ sẽ không bao giờ đưa ra những …

Các từ đồng nghĩa với từ hiền (trong câu Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa)

  • Tác giả: tailieumoi.vn
  • Ngày đăng: 04/22/2022
  • Rate: 2.61 (194 vote)
  • Tóm tắt: Cô y tá trực đêm qua cũng trở lại, cô đang chia buồn cùng anh lính trẻ thì anh chợt hỏi: – Ông cụ ấy là ai vậy, chị? Cô y tá sửng sốt: – Tôi …

Từ nào sau đây có cùng nghĩa với khoan thai ? Đọc truyện C

  • Tác giả: vungoi.vn
  • Ngày đăng: 05/07/2022
  • Rate: 2.56 (131 vote)
  • Tóm tắt: – Khoan thai: thong thả, nhẹ nhàng – Khúc khích: (tiếng cười) nhỏ, liên tục, có vẻ thích thú. – Tỉnh khô: (vẻ mặt) không biểu hiện thái độ hay tình cảm gì – …

Chính tả – Tuần 4 trang 17 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1

  • Tác giả: giaibaitap.me
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Rate: 2.52 (143 vote)
  • Tóm tắt: … có nghĩa như sau : – Làm cho ai việc gì đó :. … Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn … Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó : cần cù. Giaibaitap.me …

Từ đồng nghĩa với hiền lành – hoidapvietjack.com

  • Tác giả: hoidapvietjack.com
  • Ngày đăng: 08/15/2022
  • Rate: 2.33 (125 vote)
  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu. 2 bình luận. 3 ( 3.7 ).

Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau:

  • Tác giả: tech12h.com
  • Ngày đăng: 11/27/2022
  • Rate: 2.38 (115 vote)
  • Tóm tắt: Cùng nghĩa với hiền => lành; Không chìm dưới nước => nổi; Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ => liềm … Mỗi em nói xem bàn tay của mình đã biết làm những việc gì?

TÀI LIỆU LỚP 2: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ ĐỒNG ÂM , TỪ NHIỀU NGHĨA (Phần 2)

  • Tác giả: tieuhoc.hocmai.vn
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Rate: 2.22 (135 vote)
  • Tóm tắt: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. … Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: … +) hiền lành – độc ác;.