Con vẹt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con chim sẻ, con đại bàng, con chim bồ câu, con chim cút, con bồ nông, con quạ, con chim công, con gà, con vịt, con ngan, con ngỗng, con chim chào mào,… Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con vẹt. Nếu bạn chưa biết con vẹt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con vẹt tiếng anh là gì
Con vẹt tiếng anh là gì

Con vẹt tiếng anh là gì

Parrot /ˈpær.ət/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/Parrot.mp3

Để đọc đúng từ parrot rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ parrot rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpær.ət/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ parrot thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ parrot này để chỉ chung cho con vẹt. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống vẹt, loại vẹt nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài vẹt đó. Ví dụ như vẹt đuôi dài là parakeet, giống vẹt trắng ở nước Úc gọi là cockatoo hay Amazone parrot là giống vẹt đến từ khu vực Amazone, …

Con vẹt tiếng anh là gì
Con vẹt tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con vẹt thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
  • Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
  • Tick /tɪk/: con bọ ve
  • Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
  • Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
  • Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Wasp /wɒsp/: con ong bắp cày
  • Moose /muːs/: con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
  • Scallop /skɑləp/: con sò điệp
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
  • Bull /bʊl/: con bò tót
  • Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
Con vẹt tiếng anh là gì
Con vẹt tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con vẹt tiếng anh là gì thì câu trả lời là parrot, phiên âm đọc là /ˈpær.ət/. Lưu ý là parrot để chỉ con vẹt nói chung chung chứ không chỉ loại vẹt cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ parrot trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ parrot rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ parrot chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.