Tổng hợp Top 19 cách viết lịch trình du lịch bằng tiếng anh hot nhất hiện nay

Có thể nói, du lịch là chủ đề được nhiều người quan tâm hàng đầu hiện nay. Nguyên nhân cũng là vì lượng khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng tạo cơ hội việc làm rất lớn cho những hướng dẫn viên biết ngoại ngữ. Bạn sẽ có mức thu nhập đáng mơ ước nếu đi theo con đường này. Vì thế hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch thường dùng nhất. Thêm vào đó chúng tôi cũng giải thích về các thuật ngữ cơ bản của ngành để các bạn dễ hiểu và dễ sử dụng hơn.

Các thuật ngữ thông dụng về tiếng Anh chuyên ngành du lịch

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Thuật ngữ tiếng Anh ngành du lịch thông dụng nhất

Ở phần này chúng tôi sẽ giải thích những loạt thắc mắc của bạn học như: tổng cục du lịch tiếng Anh là gì, công ty du lịch tiếng Anh là gì, khách du lịch tiếng Anh là gì, địa điểm du lịch tiếng Anh là gì, lượt khách tiếng Anh là gì, trong và ngoài nước tiếng Anh là gì, ngành du lịch tiếng Anh là gì và khu du lịch tiếng Anh là gì?

Tổng cục du lịch tiếng Anh là gì trong tiếng Anh chuyên ngành du lịch?

Một thắc được nhiều người đặt ra là tổng cục du lịch tiếng Anh là gì? Các bạn có thể sử dụng từ Administration of tourism để nói về tổng cục du lịch. Trong phần trả lời câu hỏi tổng cục du lịch tiếng Anh là gì chúng tôi cũng giới thiệu với bạn từ vựng “TCDL Vietnam National” là từ dùng để chỉ tổng cục du lịch Việt Nam.

Công ty du lịch tiếng Anh là gì?

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Tìm hiểu công ty du lịch tiếng Anh là gì?

Bạn đã biết công ty du lịch tiếng Anh là gì chưa? Từ travel agency được dung để chỉ Công ty du lịch. Bên cạnh đó còn một số từ vựng liên quan đến công ty du lịch tiếng Anh là gì mà bạn có thể tham khảo:

booking :Sự giữ chỗ trước, sự đặt phòng trước, sự đăng kí trước

itinerary :Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn

travel brochure :Tập quảng cáo du lịch

cash a traveller’s cheque : trả bằng séc tham quan

guided tour: chuyến đi có hướng dẫn

tour guide: hướng dẫn viên

tour: tour tham quan

Khách du lịch tiếng Anh là gì?

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Tìm hiểu khách du lịch tiếng Anh là gì

Dường như từ khách du lịch tiếng Anh là gì là từ vựng cơ bản nhất của lĩnh vực du lịch mà ai cũng cần biết. Tuy nhiên có nhiều đáp án để trả lời cho câu hỏi khách du lịch tiếng Anh là gì. Bạn có thể sử dụng các từ: traveller, tourist hay sightseer đều được.

Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì?

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, bạn có thể sử dụng các từ Holiday destination hay places to visit để trả lời câu hỏi địa điểm du lịch tiếng Anh là gì.

Lượt khách tiếng Anh là gì?

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Bạn đã biết lượt khách tiếng Anh là gì chưa?

Vì đây là bài viết về chủ đề du lịch nên chúng ta chỉ nói đến lượt khách tiếng Anh là gì đối với khách tham quan mà thôi. Từ lượt trong lượt du khách hay lượt người tham quan có thể diễn đạt bằng từ “visit” hoặc “arrival” đều được. Vì thế lượt khách tiếng Anh là gì có thể diễn tả là “tourist visit” hoặc “tourist arrival”.

Ví dụ: The country has a tourist arrival /visit of up to one million a year

(Hằng năm có tới triệt lượt khách tham quan vùng quê này)

Trong và ngoài nước tiếng Anh là gì?

Không chỉ riêng lĩnh vực tham quan, các bạn học sinh khi học các chủ đề khác cũng thắc mắc trong và ngoài nước tiếng Anh là gì. Từ này có nhiều cách diễn đạt. Đầu tiên bạn có thể dùng từ “home and aboard”. Đối với “du khách trong và ngoài nước tiếng Anh là gì?” người ta lại sử dụng từ “domestic and foreign tourists”. Cách dùng này cũng tương tự “thị trường trong và ngoài nước” là “domestic and foreign market”.

Ngành du lịch tiếng Anh là gì

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Tìm hiểu ngành du lịch tiếng Anh là gì

Câu hỏi ngành du lịch tiếng Anh là gì khá vĩ mô và không được nhiều người thắc mắc. Tuy nhiên nếu bạn viết luận văn hay bất ngờ bị hỏi đến, bạn có thể trả lời là “Tourism” nhé.

Khu du lịch tiếng Anh là gì?

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Khu du lịch tiếng Anh là gì?

Kết thúc chuỗi những câu hỏi về thuật ngữ là khu du lịch tiếng Anh là gì. Các bạn có thể sử dụng từ “tourist area” để nói đến khu du lịch nói chung nhé.

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

– Tiếng Anh chuyên ngành du lịch: từ vựng về các loại hình tham quan

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Tiếng Anh chuyên ngành về các loại hình tham quan

Cùng tìm hiểu về các loại hình tham quan khám phá nhé. Liệu bạn đã trải nghiệm hết những loại hình này chưa?

Outbound Travel: Người Việt hoặc người nước ngoài tại Việt Nam đi tham quan ở các nước khác

Inbound Travel: Khách quốc tế, hoặc người Việt ở Hải ngoại đến tham quan Việt Nam

Backpacking: Du lịch bụi/những loại đồ dùng thiết yếu cất vào ba lô và đeo sau lưng

Domestic Travel: Người nước ngoài tại Việt Nam, người Việt Nam đi tham quan vui chơi ở các địa điểm trong Việt Nam

Hiking: du lịch sinh thái nhóm hoặc cá nhân. Mục đích chính của Hiking là đi thưởng ngoạn cảnh vật và hòa mình với thiên nhiên

Adventure Travel: khám phá mạo hiểm

Leisure Travel: nghỉ dưỡng

Trekking: chuyến đi hành trình dài đến khám phá những nơi hoang dã

Diving tour: Tour lặn biển khám phá san hô

Homestay: hình thức ở lại nhà dân và sinh hoạt cùng với họ

Kayaking: Chèo thuyền vượt thác hoặc vùng biển

Diving tour: Tour lặn biển khám phá san hô

Incentive Travel: dạng tham quan khen thưởng. Những người tham gia loại hình này thường là nhân viên hoặc đại lý của công ty nào đó được thưởng một chuyến tham quan.

MICE tour: Chỉ chung các tour khen thưởng (Incentive), Hội thảo (Meeting), hội chợ (Exhibition) hoặc Hội nghị (Conference). Những du khách của các tour này thường đi với mục đích tham gia hội thảo, hội nghị, triển lãm,…là chính còn tham quan khám phá chỉ kết hợp thêm, tranh thủ khoảng thời gian rảnh rỗi.

– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch về phương tiện

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Các từ vựng phổ biến về phương tiện du lịch

Hiện nay có 4 phương tiện đi lại thông dụng là máy bay, tàu hỏa, tàu thủy, xe bus. Phần này sẽ chia sẻ cho các bạn từ vựng liên quan đến từng loại phương tiện riêng lẻ:

Với tàu hỏa:

station: nhà ga xe lửa

catch/ get on: bắt tàu, lên tàu

train: xe lửa, tàu hỏa

get off: xuống tàu

passenger train: tàu chở khách

platform: sạn gia, chỗ đứng ở 2 đầu tàu

engine driver: người lái tàu

engine: đầu máy (xe lửa)

Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa

corridor/ aisle: hành lang, lối đi giữa các dãy ghế

Với xe bus/xe khách:

Bus: xe buýt

Coach: xe khách

catch/ get on/ board: lên xe

bus terminal: bến xe buýt

get off: xuống xe

Bus schedule: Lịch trình xe buýt

coach: xe khách, xe đò, xe buýt đường dài

departure gate: cổng khởi hành

driver’s seat: ghế tài xế

aisle: lối đi giữa các dãy ghế

driver: tài xế

Với đường hàng không

Airport: sân bay

air: đường hàng không

Airline schedule: lịch bay

Airline route map: sơ đồ tuyến bay

aircraft/ plane: máy bay, tàu bay

get off/ disembark: xuống máy bay

get on/ board: lên máy bay

departure gate: cổng khởi hành

flight: chuyến bay

passenger jet/ airplane: máy bay dân dụng

land: (máy bay) đáp xuống

Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)

take off: (máy bay) cất cánh

pilot: phi công

cockpit: buồng lái

aisle: lối đi giữa các dãy ghế

Với đường thủy

ship: tàu thủy

Sea: đường thủy

embark: lên tàu

port: bến cảng

disembark: xuống tàu

disembark: xuống tàu

quay/ dock: vũng tàu đậu

voyage: chuyến đi bằng đường biển

bridge: cầu

sail: tàu, thuyền buồmsailor: thủy thủ

gangway: lối đi giữa các dãy ghế (trên tàu thủy)

captain: thuyền trưởng

– Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khác

tieng-anh-chuyen-nganh-du-lich

Một số từ vựng phổ biến về tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Phần cuối cùng sẽ là những từ vựng chung của ngành liên quan đến phòng khách sạn, các loại chi phí,…và các chủ đề liên quan khác

A-C

Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)

aparthotel: khách sạn có căn hộ bao gồm nhà bếp để tự nấu nướng

Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng

Baggage allowance: lượng hành lý cho phép

Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)

booking :Sự giữ chỗ trước, sự đăng kí, sự đặt phòng trước

book[bʊk] :Giữ chỗ trước; mua vé trước

bed and breakfast: (nhà nghỉ) có giường ngủ và đi kèm cả bữa sáng

bag [bæɡ]: túi xách

Check-in: thủ tục vào cửa

Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không

Compensation: tiền bồi thường

Commission: tiền hoa hồng

Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm

Customer file: hồ sơ khách hàng

cancel[kænsəl] :xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ

cancellation :sự huỷ bỏ

confirmation :Xác nhận, chứng thực

consulate :Toà lãnh sự

change [tʃeɪndʒ] :thay, thay đổi

cash a traveller’s cheque: trả bằng séc

campsite: địa điểm cắm trại

chalet: nhà gỗ, thường được xây tại những khu vực miền núi

caravan: xe mooc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động

D-J

Deposit: đặt cọc

Destination: điểm đến

Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu,voucher…)

Distribution: kênh cung cấp

Domestic travel: du lịch nội địa

exchange[ɛksʧeɪndʒ] :sự trao đổi

Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam

embassy [ˈɛmbəsi] :sứ quán, toà đại sứ

find out :khám phá, tìm ra

Flyer: tài liệu giới thiệu

Geographic features: đặc điểm địa lý

Guide book: sách hướng dẫn

guest house: nhà nghỉ, khách sạn nhỏ

High season: mùa cao điểm

hire [ˈhaɪə(ɹ)] :thuê, mướn

hotel: khách sạn

hostel: nhà tập thể giá rẻ

Inclusive tour: tour trọn gói

International tourist: Khách du lịch quốc tế

Itinerary: Lịch trình

itinerary :Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn

inquire[ɪnˈkwaɪɹ :hỏi thông tin

insurance :bảo hiểm

K-R

Low Season: mùa ít khách

Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên

luggage insurance :bảo hiểm hành lý

luggage [ˈlʌɡɪdʒ] :hành lý

Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng

map [mæp] :bản đồ

motel: khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô

Passport: hộ chiếu

Preferred product: Sản phẩm ưu đãi

plan[‘plæn] :Lập kế hoạch

pack [pæk] :thu xếp, xếp chặt

route [ruːt] :tuyến đường, lộ trình, đường đi

Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo

Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch

S-Z

Source market: thị trường nguồn

SGLB: phòng đơn

suitcase :va-li

Ticket: vé

Tourism: ngành du lịch

Timetable: Lịch trình

Tourist: khách tham quan

Tour Voucher: phiếu dịch vụ tham quan

Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch

Travel Advisories: Thông tin cảnh báo tham quan

Transfer: vận chuyển (hành khách)

Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch

Traveller: khách du lịch

Travel Trade: Kinh doanh du lịch

TRPB: phòng 3 người

TWNB: phòng kép

trip cancellation insurance: bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi

UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới

Visa: thị thực

vaccination :sự chủng ngừa, sự tiêm chủng

vaccination certificate :sổ tiêm chủng

way [weɪ] :đoạn đường, quãng đường

Kết luận

Phần từ vựng trên đã khép lại bài viết ngày hôm nay. Chắc hẳn các bạn đã nắm được hết các thuật ngữ tổng cục du lịch tiếng Anh là gì, công ty du lịch tiếng Anh là gì, khách du lịch tiếng Anh là gì, địa điểm du lịch tiếng Anh là gì, lượt khách tiếng Anh là gì, trong và ngoài nước tiếng Anh là gì, ngành du lịch tiếng Anh là gì và khu du lịch tiếng Anh là gì? Rồi đúng không nào? Hãy học hết các từ vựng chúng tôi đã chia sẻ nhé!

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Top 19 cách viết lịch trình du lịch bằng tiếng anh biên soạn bởi Nhà Xinh

Viết Về Chuyến Du Lịch Bằng Tiếng Pháp

  • Tác giả: capfrance.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/19/2022
  • Rate: 4.78 (414 vote)
  • Tóm tắt: le départ était à Roissy à Paris puis l’avion atterrissait à l’aéroport de Malaga. Les matins, je devais me lever tôt pour partir visiter différentes villes. En …

Giới thiệu về địa điểm du lịch bằng tiếng anh

  • Tác giả: hanghieugiatot.com
  • Ngày đăng: 05/22/2022
  • Rate: 4.42 (263 vote)
  • Tóm tắt: Tour guide /tʊrˈɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch. Travel season /ˈtrævl ˈsiːzn/: Mùa du lịch. Heritage /ˈherɪtɪdʒ/: Di sản. Package tour /ˈpækɪdʒ tʊr/: Du lịch …

100 từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 09/09/2022
  • Rate: 4.26 (361 vote)
  • Tóm tắt: Các bạn đã biết được bao nhiêu từ về du lịch bằng đường bộ rồi nào, hãy cùng FLYER điểm qua nhé. Từ vựng, Phiên âm, Nghĩa của từ. Bike/ Bicycle …
  • Kết quả tìm kiếm: Để luyện tập thành thạo các mẫu câu giao tiếp khi du lịch và hàng trăm chủ đề khác, hãy ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER – nơi bạn sẽ tìm thấy niềm vui và sự phấn khích khi vượt qua từng thử thách cùng tính năng làm bài tập mô phỏng game. Ngoài ra, …

7 Cách viết lịch trình du lịch Hàn Quốc tự túc bằng tiếng Anh mới nhất

7 Cách viết lịch trình du lịch Hàn Quốc tự túc bằng tiếng Anh mới nhất
  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 08/24/2022
  • Rate: 4.15 (598 vote)
  • Tóm tắt: Khi du lịch Hàn Quốc tự túc thì bạn sẽ cần một bản lịch trình du lịch Hàn Quốc tự túc bằng tiếng anh. Có giấy này mọi người sẽ thuận lợi hơn khi xin visa.
  • Kết quả tìm kiếm: Khi du lịch Hàn Quốc tự túc thì bạn sẽ cần một bản lịch trình du lịch Hàn Quốc tự túc bằng tiếng anh. Có giấy này mọi người sẽ thuận lợi hơn khi xin visa nhưng không phải ai cũng biết cách viết làm sao cho chuyên nghiệp nhất. Vậy hôm nay, dulichlive …

Những câu nói hay về du lịch bằng tiếng Anh 2022

  • Tác giả: vietdinh.vn
  • Ngày đăng: 03/26/2022
  • Rate: 3.79 (240 vote)
  • Tóm tắt: Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về những khó khăn trong chuyến du lịch và hãy tận hưởng cuộc hành trình theo cách của bạn. “A journey is best measured in friends, …
  • Kết quả tìm kiếm: Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng hãy đi xa, hãy nghỉ ngơi đôi chút, bởi khi quay lại công việc, khả năng phán đoán của bạn sẽ chắc chắn hơn. Hãy đi đâu đó xa xôi, bởi khi ấy công việc dường như ít hơn và bạn có thể thấy được nhiều hơn, đồng thời sự thiếu …

Từ vựng tiếng Anh về du lịch

  • Tác giả: tuhocielts.vn
  • Ngày đăng: 08/21/2022
  • Rate: 3.77 (349 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh về du lịch được trình bày sinh động … Hãy cùng Tự học IELTS phá đựng rào cản ấy bằng việc ghi chú thật nhanh một số …
  • Kết quả tìm kiếm: Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giúp bạn hình dung chúng dễ dàng hơn. Thay vì ghi từng từ vựng riêng biệt ra để học vừa khó, nhàm chán lại nhanh quên thì sao bạn không sắp xếp đưa chúng vào từng chủ đề. Bạn cũng có thể chuyển những từ vựng thành 1 …

Bài 18: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề đi du lịch

Bài 18: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề đi du lịch
  • Tác giả: philconnect.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/18/2022
  • Rate: 3.4 (278 vote)
  • Tóm tắt: A: Do you prefer traveling by car, train or plane? (Bạn thích đi bằng oto, tàu hay là máy bay?) B: I prefer planes although it can be a little expensive. Planes …
  • Kết quả tìm kiếm: B: Before the trip, I search for information about the location, weather, famous tourist attractions, transportation, local cuisine and prices on the internet. (Trước chuyến đi, tôi tìm thông tin về địa điểm, thời tiết, điểm đến du lịch, ẩm thực địa …

Viết về một chuyến đi chơi, du lịch bằng tiếng Anh [Có Dịch]

Viết về một chuyến đi chơi, du lịch bằng tiếng Anh [Có Dịch]
  • Tác giả: baosongngu.net
  • Ngày đăng: 07/01/2022
  • Rate: 3.36 (505 vote)
  • Tóm tắt: – Plan a journey/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình. – Book accommodation/ a hotel room/ a …
  • Kết quả tìm kiếm: (Mùa hè năm ngoái, các bạn cùng lớp của tôi và tôi đã có một chuyến đi đến bãi biển Sam Son và đó là một chuyến đi vui vẻ cho chúng tôi. Chúng tôi đến đó bằng xe khách, nó rất xa nhà tôi. Đó là khoảng 500 km, vì vậy chúng tôi đã rất mệt mỏi, nhưng …

GIỚI THIỆU TOUR DU LỊCH BẰNG TIẾNG ANH

  • Tác giả: viethanquangngai.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/17/2022
  • Rate: 3.05 (327 vote)
  • Tóm tắt: Travel agency/agent (n): chủ thể du lịch/hướng dẫn viên du lịch … Viết về một địa vị trí phượt bởi tiếng Anh gồm kết cấu bài bác tựa như …
  • Kết quả tìm kiếm: (Là một người đam mê du lịch như tôi, thì Phú Quốc là nơi mà tôi luôn ưu tiên lựa chọn đầu tiên. Tôi rất thích biển và Phú Quốc được biết đến như là một hòn đảo nổi tiếng ở nước ta. Nó được thu hút bởi những bờ biển xanh man mát và làm cho ai cũng …

Top 10 đoạn văn viết về một chuyến du lịch bằng tiếng Anh hay nhất

Top 10 đoạn văn viết về một chuyến du lịch bằng tiếng Anh hay nhất
  • Tác giả: yeulaitudautienganh.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/22/2022
  • Rate: 2.83 (100 vote)
  • Tóm tắt: With a beautiful beach, this place has a lot of tourists. If I have time I would love to be able to come back here again.
  • Kết quả tìm kiếm: Mùa hè năm ngoái tôi có dịp đến Phú Quốc. Đây là một trong những địa điểm du lịch tuyệt vời mà tôi từng đến. Phú Quốc là một huyện đảo. Ở đây có đảo lớn và nhiều đảo nhỏ khác. Tôi khởi hành đến phú quốc bằng máy bay. Tôi đặt phòng tại một khách sạn …

Đoạn văn mẫu viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh có dịch

Đoạn văn mẫu viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh có dịch
  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/22/2022
  • Rate: 2.89 (161 vote)
  • Tóm tắt: Viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề phổ biến. Step Up sẽ hướng dẫn các bạn cách viết hay và ấn tượng nhé.
  • Kết quả tìm kiếm: Hà Nội – thủ đô của Việt Nam, không chỉ là nơi có nền kinh tế phát triển mà còn là một địa điểm du lịch lý tưởng. Đã từ lâu, Hà Nội nổi tiếng với 36 phố phường cổ kính. Mỗi phố phường lại nổi tiếng với một làng nghề đặc trưng khác nhau. Đến với thủ …

LỊCH TRÌNH ĐI HÀN QUỐC BẰNG TIẾNG ANH

  • Tác giả: vietnamyounglions.vn
  • Ngày đăng: 05/03/2022
  • Rate: 2.78 (98 vote)
  • Tóm tắt: Bước 1: là phần chữ rất nổi bật tốt nhất cũng đó là thương hiệu của giấy kế hoạch trình, chúng ta ghi “TRAVEL PLAN IN KOREA”Cách 2: bạn điền “To …

Cách trình bày bài nói tiếng Anh về du lịch

Cách trình bày bài nói tiếng Anh về du lịch
  • Tác giả: english4u.com.vn
  • Ngày đăng: 01/13/2022
  • Rate: 2.59 (82 vote)
  • Tóm tắt: Nhằm giúp các bạn có thể tự tin nói về du lịch bằng tiếng Anh trước lớp hoặc nhiều người, English4u xin giới thiệu bài viết “cách trình bày …
  • Kết quả tìm kiếm: Nha Trang, là thủ phủ của tỉnh Khánh Hòa, là một trong những bãi biển đẹp nhất và nổi tiếng nhất tại Việt Nam. Nha Trang có một nét đẹp tự nhiên vô cùng hấp dẫn. Sóng xô vào vách đá; những tiếng thở nhè nhẹ của gió biển; bờ cát sạch trắng xóa và …

Bài giới thiệu tour du lịch bằng tiếng Anh

  • Tác giả: cunghoidap.com
  • Ngày đăng: 09/21/2022
  • Rate: 2.43 (113 vote)
  • Tóm tắt: Mục lục bài viếtBước 1: Lên ý tưởng cho bài viếtBước 2: Viết bài luận bằng Tiếng AnhBước 3: Đọc và kiểm tra …
  • Kết quả tìm kiếm: As a hobby, traveling keeps us busy during leisure time; it is the best method to use time. Till a person breaks from dull routine, physically and mentally; one cannot find satisfaction. Traveling helps us to achieve this break. At a new place, one …

111 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch | Ms Hoa Giao Tiếp

  • Tác giả: mshoagiaotiep.com
  • Ngày đăng: 10/29/2022
  • Rate: 2.33 (169 vote)
  • Tóm tắt: MICE tour: viết tắt của các từ Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm). Khách hàng tham gia các tour này …
  • Kết quả tìm kiếm: Tiếng Anh chuyên ngành du lịch là từ khóa đang được quan tâm sau đại dịch covid. Ngành du lịch đang dần phát triển lại và những bạn làm trong lĩnh vực này đang bổ sung lại kiến thức chuyên ngành của mình. Hãy cùng cô bổ sung thêm vốn kiến thức …

Cách viết lịch trình du lịch Hàn Quốc tự túc bằng tiếng Anh

Cách viết lịch trình du lịch Hàn Quốc tự túc bằng tiếng Anh
  • Tác giả: dulichlive.com
  • Ngày đăng: 01/25/2022
  • Rate: 2.39 (80 vote)
  • Tóm tắt: Có giấy này mọi người sẽ thuận lợi hơn khi xin visa nhưng không phải ai cũng biết cách viết làm sao cho chuyên nghiệp nhất. Vậy hôm nay, …
  • Kết quả tìm kiếm: Khi du lịch Hàn Quốc tự túc thì bạn sẽ cần một bản lịch trình du lịch Hàn Quốc tự túc bằng tiếng anh. Có giấy này mọi người sẽ thuận lợi hơn khi xin visa nhưng không phải ai cũng biết cách viết làm sao cho chuyên nghiệp nhất. Vậy hôm nay, dulichlive …

Cách viết bài về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh

  • Tác giả: thanhtay.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/28/2022
  • Rate: 2.13 (114 vote)
  • Tóm tắt: Hoặc một số chủ đề học thuật thiên về hướng lập luận, ủng hộ hay bác bỏ ý kiến như: Some people like to travel with a companion. Other people …
  • Kết quả tìm kiếm: People often say that Ho Chi Minh City is just a place to develop a career, and very few people choose HCM as a tourist destination. And I also think so, I think HCM is dusty and not suitable for travel. However, my family is in the countryside and …

Cách viết đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch

Cách viết đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch
  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 08/17/2022
  • Rate: 2.19 (105 vote)
  • Tóm tắt: Để thể hiện chuyến du lịch bằng tiếng Anh có rất nhiều cách nói đấy! –have/take a holiday (a vacation)/a break: nghỉ mát/nghỉ ngơi. – have/take a day off: nghỉ …
  • Kết quả tìm kiếm: Mùa hè đã kết thúc, bạn vừa có một kỳ nghỉ hết sức thú vị và muốn kể cho những người bạn quốc tế nhưng vẫn còn phân vân không biết bắt đầu như thế nào. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách viết đoạn văn tiếng Anh về chuyến du lịch để cùng ôn lại …

Hội thoại đặt tour du lịch bằng Tiếng Anh chi tiết theo tình huống

Hội thoại đặt tour du lịch bằng Tiếng Anh chi tiết theo tình huống
  • Tác giả: ise.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/15/2022
  • Rate: 1.98 (147 vote)
  • Tóm tắt: Henry: May you tell us about flight schedules? (Bạn có thể nói về lịch trình chuyến bay không?) Tour operator: Well, if you choose the Asiana, you have three …
  • Kết quả tìm kiếm: Bạn đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch sắp tới? Bạn loay hoay không biết giao tiếp thế nào khi đặt tour thông qua công ty lữ hành nước ngoài? Hãy cùng Trung tâm Anh Ngữ I Study English tìm hiểu một vài đoạn hội thoại đặt …