Tìm tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, trục lớn, trục nhỏ của Elip
A. Phương pháp giải
Cho elip (E): = 1 ta có thể xác định được:
+ Các đỉnh : A1(- a;0), A2(a; 0), B1( 0; – b), B2(0; b)
+ Trục lớn : : A1A2 = 2a , trục nhỏ : B1B2 = 2b
+Hai tiêu điểm F1(-c; 0); F2(c; 0) với c2 = a2 – b2
+ Tâm sai e = < 1
+ Phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là:
x = ± a; y = ±b.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho elip có phương trình: = 1 Khi đó độ dài trục lớn, trục nhỏ lần lượt là.
A. 9; 4 B. 6; 4 C. 3; 2 D. 4; 6
Lời giải
Ta có:
– Trục lớn: A1 A1 = 2a = 2.3 = 6
– Trục nhỏ: B1 B2 = 2b = 2.2 = 4
Chọn B
Ví dụ 2: Cho elip có phương trình: . Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là.
A. F1 (-√7; 0), F2 (√7; 0) B. F1 (-16; 0), F2 (16; 0)
C. F1 (-9; 0), F2 (9; 0) D. F1 (-4; 0), F2 (4; 0)
Lời giải
Ta có:
– Tiêu điểm là: F1 (-√7;0), F2 (√7;0)
Chọn A
Ví dụ 3: Cho elip có phương trình: = 1. Khi đó tọa độ hai đỉnh trên trục lớn của elip là.
A.A1(-1; 0),A1(1; 0) B. A1 (0; -1), A1 (0; 1)
C.A1(2; 0),A1 (-1; 0) D. A1 (-2; 0), A1 (2; 0)
Lời giải
Ta có: a2 = 4 ⇔ a = 2
– Hai đỉnh trên trục lớn là: A1 (-2; 0) , A2 (2; 0)
Chọn D
Ví dụ 4: Cho elip có phương trình: = 1 . Khi đó tọa độ hai đỉnh trên trục nhỏ của elip là.
A. B1(-2; 0), B2(2; 0) B. B1( 0; 3) và B2(0; 2).
C. B1(-3; 0), B2(-2; 0) D. B1( 0; -2) và B2(0; 2).
Lời giải
Ta có: b2 = 4 ⇔ b = 2
– Hai đỉnh trên trục nhỏ là: B1( 0; -2) và B2(0; 2).
Chọn D
Ví dụ 5: Cho Elip = 1 . Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip.
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng = 1 ( a > b > 0 ).
Elip = 1 có a2 = 5, b2 = 4 ⇒ c2 = a2-b2 = 1 ⇒ c = 1
Độ dài trục lớn: 2a = 2√5 ; tiêu cự 2c = 2.
Tỉ số
Chọn B.
Ví dụ 6: Đường Elip = 1 có tiêu cự bằng
A. 2 B. 4 C. 9 D.1
Hướng dẫn giải
Ta có a2 = 5; b2 = 4
suy ra c = = 1 .
Tiêu cự bằng: 2c = 2.
Chọn A.
Ví dụ 7: Cho Elip 9×2 + 36y2 – 144 = 0. Câu nào sau đây sai?
A. Trục lớn bằng 8. B. Tiêu cự bằng 4√3
C. Tâm sai bằng D. Trục nhỏ bằng 4
Hướng dẫn giải
Ta có : 9×2 + 36y2 – 144 = 0 ⇔ = 1 ⇒ ⇒ x = 2√3 , e =
⇒ Trục lớn 2a = 8, trục nhỏ 2b = 4.
Tiêu cự 2c = 4√3 và tâm sai e = .
Chọn C.
Ví dụ 8: Cho Elip có phương trình : 9×2 + 25y2 = 225. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng
A. 15; B. 40 C. 60 D. 30
Hướng dẫn giải
Ta có 9×2 + 25y2 = 225 ⇔ = 1 ⇒ ⇒
Độ dài trục lớn ( chiều dài hình chữ nhật cơ sở ): 2a = 10 .
Độ dài trục nhỏ ( chiều rộng hình chữ nhật cơ sở) 2b = 6 .
Diện tích hình chữ nhật cơ sở là: (2a). (2b) = 10.6 = 60
Chọn C.
Ví dụ 9 : Tâm sai của elip = 1 bằng
A. 0,4; B. 0, 2 C. D. 4
Hướng dẫn giải
Từ dạng của elip = 1 ta có .
Từ công thức b2 = a2 – c2 ⇒ c = 1 .
Tâm sai của elip e = c/a ⇒ e = = .
Chọn C.
Ví dụ 10: Cho elip ( E): = 1 với a> 0. Tìm a để elip (E) có tâm sai e= 3/5
A. 5 B. 6 C. 9 D. 4
Lời giải
+ Elip ( E): = 1 có b2= 16 nên b= 4.
⇒ c2= a2- b2 = a2 – 16
⇒ c=
+ Tâm sai của elip ( E) là: e =
+ Theo đầu bài tâm sai e = 3/5 nên :
⇔ 5. = 3a ⇔ 25( a2 – 16) = 9a2
⇔ 25a2 – 400 = 16a2 ⇔ 16a2 = 400
⇔ a2 = 25 mà a> 0 nên a= 5.
Chọn A.
Ví dụ 11 : Cho elip ( E): = 1. Tìm b để elip (E) có chiều dài hình chữ nhật cơ sở là 20
A. 5 B. 6 C. 8 D. 10
Lời giải
+ Elip ( E): = 1 có chiều dài hình chữ nhật cơ sở là 2a.
⇒Để chiều dài hình chữ nhật cơ sở là 20 thì: 2a= 20
⇔a= 10.
Chọn D.
Ví dụ 12 : Cho elip ( E): = 1. Tìm a > 0 để tiêu cự của elip là 2√3?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Lời giải
+ Elip ( E): = 1 có b2= 1
⇒ c2= a2- b2 = a2- 1
⇒ c = và tiêu cự của elip ( E) là: 2c= 2.
+ Để tiêu cự của elip là 2√3 thì: 2= 2√3
⇔ = √3 ⇔ a2- 1= 3
⇔ a2= 4 mà a> 0 nên a= 2
Chọn D.
Ví dụ 13: Cho elip ( E): = 1. Tìm a > 0 để diện tích hình chữ nhật cơ sở là 20.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 10
Lời giải
Elip ( E) có b2= 1 nên b= 1.
Chiều dài hình chữ nhật cơ sở là : 2a.
Chiều rộng hình chữ nhật cơ sở là: 2b= 2.
⇒ Diện tích hình chữ nhật cơ sở là:
(2a) . ( 2b) = 2a. 2= 4a
Để diện tích hình chữ nhật cơ sở là 18 thì: 4a= 20 ⇔ a= 5.
Vậy a= 5.
Chọn A.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Đường Elip = 1 có 1 tiêu điểm là
A. (0 ; 3) B. (0 ; √6) C. (-√3 ; 0) D. (3 ; 0)
Câu 2: Đường Elip = 1 có tiêu cự bằng
A. 18. B. 6 C. 9 D. 3
Câu 3: Cho Elip 4×2 + 9y2 – 36 = 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trục nhỏ bằng 4 B. F1(-√5; 0); F2(-√5; 0) C. e = D. Trục lớn bằng 9
Câu 4: Elip = 1 có một tiêu điểm là
A. (0; √3). B. (-2 ; 0) C. (3 ; 0) D. (0 ; 3)
Câu 5:Elip = 1 có tiêu cự bằng
A. 2 B. 1 C. 4 D. 9
Câu 6: Cho elip ( E): = 1 có độ dài trục lớn là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 7:Cho elip ( E): = 1 có độ dài trục bé là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 8:Elip = 1 có diện tích hình chữ nhật cơ sở là:
A. 16 B. 32 C. 9 D. 6
Câu 9:Cho elip ( E): = 1 với b> 0. Tìm b để elip (E) có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 32.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: : Elip = 1 có tâm sai bằng
A. 3 B. 1/2 C. 3/4 D. 1/8
Câu 11:Cho Elip có phương trình : 4×2+ 9y2 = 36 . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng
A. 4 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 12: Cho elip ( E): = 1 với b > 0. Tìm b để elip (E) có tâm sai e = .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13:Cho elip ( E): = 1. Tìm b để elip (E) có chiều rộng hình chữ nhật cơ sở là 8
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14:Cho elip ( E): = 1. Tìm a > 0 để tiêu cự của elip là 4√3?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:
- Viết phương trình chính tắc của Elip
- Lập phương trình Elip đi qua 2 điểm hoặc qua 1 điểm thỏa mãn điều kiện
- Tìm giao điểm của đường thẳng và Elip
- Các dạng bài tập khác về đường Elip
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Mua hàng giảm giá Shopee Mã code
- XMen For Boss chỉ 60k/chai
- SRM Simple tặng tẩy trang 50k
- Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME 80k
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!