Thành ngữ, tục ngữ bắt đầu bằng từ “ăn” – Ngữ văn THCS

1. Ăn bánh trả tiền 2. Ăn bánh vẽ 3. Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng 4. Ăn bát cơm dẻo nhớ nẻo đường đi 5. Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ 6. Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ 7. Ăn bát mẻ nằm chiếu manh 8. Ăn Bắc nằm Nam 9. Ăn bất thùng chi thình 10. Ăn bậy nói càn 11. Ăn bền tiêu càn 12. Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều 13. Ăn biếu ngồi chiếu hoa 14. Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng 15. Ăn bóng nói gió 16. Ăn bốc ăn bải 17. Ăn bơ làm biếng 18. Ăn bớt bát nói bớt lời 19. Ăn bớt cơm chim 20. Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống 21. Ăn bữa hôm lo bữa mai 22. Ăn bữa sáng dành bữa tối 23. Ăn bữa sáng lo bữa tối 24. Ăn bữa trưa chừa bữa tối 25. Ăn cá bỏ lờ 26. Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm 27. Ăn cái rau trả cái dưa 28. Ăn cám trả vàng 29. Ăn càn nói bậy 30. Ăn canh không chừa cặn 31. Ăn cạnh nằm kề 32. Ăn cay uống đắng 33. Ăn cáy bưng tay 34. Ăn cắp ăn nẩy 35. Ăn cắp quen tay ngủ ngày quen mắt 36. Ăn cầm chừng 37. Ăn cận ngồi kề 38. Ăn cây nào rào cây nấy 39. Ăn cây táo rào cây nhãn 40. Ăn cây táo rào cây sung 41. Ăn cây táo rào cây xoan 42. Ăn chả bõ nhả 43. Ăn cháo báo hại cho con 44. Ăn cháo đá bát 45. Ăn cháo đái bát 46. Ăn cháo để gạo cho vay 47. Ăn cháo lá đa 48. Ăn cháo lú 49. Ăn cháo thí 50. Ăn chay nằm đất 51. Ăn chay niệm Phật 52. Ăn chắc mặc bền 53. Ăn chắc mặc dày 54. Ăn chẳng bõ nhả 55. Ăn chẳng cầu no 56. Ăn chẳng có khó đến mình 57. Ăn chẳng có khó đến thân 58. Ăn chẳng đến no lo chẳng đến phận 59. Ăn chẳng hết thết chẳng khắp 60. Ăn chẳng nên đọi nói chẳng nên lời 61. Ăn chắt để dành 62. Ăn chân sau cho nhau chân trước 63. Ăn châu chấu ỉa ông voi 64. Ăn chì cho, buôn thì so 65. Ăn cho đều kêu cho sòng 66. Ăn cho đều tiêu cho sòng 67. Ăn cho no đo cho thẳng 68. Ăn cho sạch, bạch cho thông 69. Ăn chó cả lông, ăn hồng cả hột 70. Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 71. Ăn chung mủng riêng 72. Ăn chung ở chạ 73. Ăn chung ở lộn 74. Ăn chuối không biết lột vỏ 75. Ăn chưa no, lo chưa tới 76. Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 77. Ăn chưa tàn miếng trầu 78. Ăn chực đòi bánh chưng 79. Ăn chực nằm chờ 80. Ăn chực nằm nhà ngoài 81. Ăn có chỗ, đỗ có nơi 82. Ăn có giờ, làm có buổi 83. Ăn có mời, làm có khiến 84. Ăn có nhai, nói có nghĩ 85. Ăn có nơi, chơi có chốn 86. Ăn có nơi, ngồi có chốn 87. Ăn có sở, ở có nơi 88. Ăn có thời, chơi có giờ 89. Ăn coi nồi, ngồi coi hướng 90. Ăn cỗ có phần 91. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 92. Ăn cỗ là tổ việc làng 93. Ăn cỗ muốn chòi mâm cao 94. Ăn cỗ ngồi áp vách, ăn khách ngồi thành bàn 95. Ăn cỗ nói chuyện đào ao 96. Ăn cỗ phải lại mâm 97. Ăn cỗ tìm đến, đánh nhau tìm đi 98. Ăn cơm chùa ngọng miệng 99. Ăn cơm chúa múa tối ngày 100. Ăn cơm chưa biết trở đầu đũa

101. Ăn cơm có canh, tu hành có vãi 102. Ăn cơm còn có đổ 103. Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 104. Ăn cơm hom, ngủ giường hòm 105. Ăn cơm hớt thiên hạ 106. Ăn cơm không rau như đám ma nhà giàu không nhạc 107. Ăn cơm không rau như đánh nhau không người gỡ 108. Ăn cơm không rau như đau không thuốc 109. Ăn cơm làm cỏ chăng bỏ đi đâu 110. Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan 111. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ 112. Ăn cơm nguội, nằm nhà ngoài 113. Ăn cơm người, nằm nhà ngoài 114. Ăn cơm nhà nọ, kháo cà nhà kia 115. Ăn cơm nhà thổi tù và hàng tổng 116. Ăn cơm nhà vác bài ngà cho quan 117. Ăn cơm nhà, vác ngà voi 118. Ăn cơm phải biết trở đầu đũa 119. Ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật 120. Ăn cơm tấm, ấm ổ rơm 121. Ăn cơm tấm nói chuyện triều đình 122. Ăn cơm thừa canh cặn 123. Ăn cơm trước kẻng 124. Ăn cơm vào mẹt, uống nước vào mo 125. Ăn cơm với cà là nhà có phúc 126. Ăn cơm với cá, cơm chó còn đâu 127. Ăn cơm với cáy thì ngáy o o, ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáy 128. Ăn cơm với mắm phải ngắm về sau 129. Ăn cơm với rau phải ngắm sau ngắm trước 130. Ăn củ ủ nhiều 131. Ăn của bụt, thắp hương thờ bụt 132. Ăn của chùa phải quét lá đa 133. Ăn của ngon, mặc của tốt 134. Ăn của người ta rồi ra phải trả 135. Ăn của người vâng hộ người 136. Ăn của rừng rưng rưng nước mắt 137. Ăn cùng chó, nói xó cùng ma 138. Ăn cướp cơm chim 139. Ăn k*t không biết thối 140. Ăn dầm nằm dề 141. Ăn dò sau cho dò trước 142. Ăn dơ ở bẩn 143. Ăn dùa thua chịu 144. Ăn dưa chừa rau 145. Ăn dứa đằng đít, ăn mít đằng đầu 146. Ăn dưng ở nể 147. Ăn đã vậy, múa gậy làm sao 148. Ăn đàn anh, làm đàn em 149. Ăn đằng sóng nói đằng gió 150. Ăn đất nằm sương 151. Ăn đầu ăn đuôi 152. Ăn đầu sóng nói đầu gió 153. Ăn đấu làm khoán 154. Ăn đấu trả bồ 155. Ăn đậu nằm nhờ 156. Ăn đậu ở nhờ 157. Ăn đây nói đó 158. Ăn đầy bụng ỉa đầy bồ 159. Ăn đầy mồm đầy miệng 160. Ăn đến nơi làm đến chốn 161. Ăn đều tiêu sòng 162. Ăn đi ăn lại, ăn tái ăn hồi 163. Ăn đói mặc rách 164. Ăn đói nằm co 165. Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ 166. Ăn đổ ăn vãi 167. Ăn đổ làm vỡ 168. Ăn đồng chia đủ 169. Ăn đỡ làm giúp 170. Ăn đời ở kiếp 171. Ăn đợi nằm chờ 172. Ăn đưa xuống, uống đưa lên 173. Ăn được ngủ được là tiên 174. Ăn đường nằm chợ 175. Ăn đường ngủ chợ 176. Ăn gạo tám chực đình đám mới có 177. Ăn già ăn non 178. Ăn giả vạ thật 179. Ăn gian ăn lận 180. Ăn gian nói dối 181. Ăn giấy bỏ bìa 182. Ăn gió nằm sương 183. Ăn giỗ ngồi áp vách, có khách ngồi thành bàn 184. Ăn gỏi chẳng cần lá mơ 185. Ăn gỏi không cần lá mơ 186. Ăn gỏi không lá me 187. Ăn gửi nằm nhờ 188. Ăn ha hả, trả ngùi ngùi 189. Ăn hại đái nát 190. Ăn ham chắc mặc ham bền 191. Ăn hàng con gái, đái hàng bà lão 192. Ăn hàng ngủ quán 193. Ăn hết cả phần con phần cháu 194. Ăn hết cả phần cơm chó 195. Ăn hết đánh đòn, ăn còn mất vợ 196. Ăn hết mâm trong ra mâm ngoài 197. Ăn hết nạc vạc đến xương 198. Ăn hết nạc vạc tới xương 199. Ăn hết nhiều, ở hết bao nhiêu 200. Ăn hết nước hết cái

201. Ăn hết phần chồng phần con 202. Ăn hiền ở lành 203. Ăn hơn hờn thiệt 204. Ăn hơn nói kém 205. Ăn hương ăn hoa 206. Ăn ít mau tiêu, ăn nhiều tức bụng 207. Ăn ít ngon nhiều 208. Ăn ít ngon nhiều, ăn đều tiêu sòng 209. Ăn ít no dai 210. Ăn ít no lâu, ăn nhiều mau đói 211. Ăn ké ở đậu 212. Ăn khêu hai, ngồi dai khêu một 213. Ăn khi đói, nói khi hay 214. Ăn khi đói, nói khi say 215. Ăn khoai cả vỏ 216. Ăn khoai lang trả tiền bánh rán 217. Ăn khoan ăn thai vừa nhai vừa nghĩ 218. Ăn không biết chùi mép 219. Ăn không biết dở đầu đũa 220. Ăn không biết lo, của kho cũng hết 221. Ăn không biết no lo chẳng tới 222. Ăn không biết trở đầu đũa 223. Ăn không dám ăn, mặc không dám mặc 224. Ăn không được, đạp đổ 225. Ăn không được, phá cho hôi 226. Ăn không kịp nuốt 227. Ăn không kịp thở 228. Ăn không nên đọi, nói không nên lời 229. Ăn không nên, làm không ra 230. Ăn không ngon, ngủ không yên 231. Ăn không ngồi rồi 232. Ăn không ngồi rồi lở đồi lở núi 233. Ăn không nói có 234. Ăn không rau như đau không thuốc 235. Ăn không thì hóc, chẳng xay thóc cũng bồng em 236. Ăn kĩ làm dối 237. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa 238. Ăn kiêng nằm cữ 239. Ăn la ăn liếm 240. Ăn lãi tuỳ chốn, bán vốn tuỳ nơi 241. Ăn làm sao nói làm vậy 242. Ăn lạt mới biết thương mèo 243. Ăn lắm hay no, cho lắm hay phiền 244. Ăn lắm hết ngon, nói lắm hết lời khôn 245. Ăn lắm ỉa nhiều 246. Ăn lắm thèm nhiều 247. Ăn lắm thì nghèo, ngủ nhiều thì khó 248. Ăn lắm trả nhiều 249. Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 250. Ăn lấy đặc, mặc lấy dày 251. Ăn lấy đời, chơi lấy thì 252. Ăn lấy hương lấy hoa 253. Ăn lấy no, mặc lấy ấm 254. Ăn lấy thơm, lấy tho chứ không lấy no, lấy béo 255. Ăn lấy vị chứ ai lấy bị mà mang 256. Ăn lên bắc, chạy giặc xuống nam 257. Ăn liều tiêu bậy 258. Ăn lỗ miệng, liệng lỗ trôn 259. Ăn lỗ miệng, tháo lỗ trôn 260. Ăn lông ở lỗ 261. Ăn lời tuỳ vốn bán vốn tuỳ nơi 262. Ăn lời từng vốn bán vốn từng nơi 263. Ăn lúa tháng năm, trông trăng rằm tháng tám 264. Ăn lúc đói, nói lúc hay 265. Ăn lúc đói, nói lúc say 266. Ăn lường ăn quỵt, vỗ đít chạy làng 267. Ăn mày cầm tinh bị gậy 268. Ăn mày chẳng tày giữ bị 269. Ăn mày đánh đổ cầu ao 270. Ăn mày đòi xôi gấc 271. Ăn mày không tày giữ bị 272. Ăn mày lại hoàn bị gậy 273. Ăn mày mà đòi xôi gấc 274. Ăn mày nơi cả thể, làm rể nơi nhiều con 275. Ăn mày quen ngõ 276. Ăn mắm khát nước 277. Ăn mắm lắm cơm 278. Ăn mắm mút dòi 279. Ăn mắm phải ngắm về sau 280. Ăn mắm phải nhắm chén cơm 281. Ăn mặn khát nước 282. Ăn mặn nói ngay, còn hơn ăn chay nói dối 283. Ăn mận trả đào 284. Ăn mật trả gừng 285. Ăn miếng chả, giả miếng nem 286. Ăn miếng ngon, chồng con trả người 287. Ăn miếng ngon, nhớ chồng con ở nhà 288. Ăn miếng ngọt, trả miếng bùi 289. Ăn miếng trả miếng 290. Ăn mít bỏ xơ, ăn cá bỏ lờ 291. Ăn mòn bát mòn đũa 292. Ăn mòn bát vẹt đũa 293. Ăn mòn đũa mòn bát 294. Ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng 295. Ăn một bát, hát một câu 296. Ăn một, đền mười 297. Ăn một đọi, nói một lời 298. Ăn một đời, chơi một thì 299. Ăn một lại muốn ăn hai 300. Ăn một mâm, nằm một chiếu

301. Ăn một mâm, nằm một giường 302. Ăn một miếng, tiếng cả đời 303. Ăn một miếng, tiếng để đời 304. Ăn một miếng, tiếng một đời 305. Ăn một mình đau tức, làm một mình cực thân 306. Ăn một mình thì tức, làm một mình thì bực 307. Ăn một nơi, ấp một nơi 308. Ăn một nơi, nằm một chốn 309. Ăn một nơi, ngủ một nẻo 310. Ăn một thời, chơi một thì 311. Ăn muối còn hơn ăn chuối chết 312. Ăn mướp bỏ xơ 313. Ăn nạc bỏ cùi 314. Ăn nay lo mai 315. Ăn năn thì sự đã rồi 316. Ăn nên đọi nói nên lời 317. Ăn nên làm ra 318. Ăn nên nợ, đỡ nên ơn 319. Ăn ngay nói thẳng, chẳng sợ mất lòng 320. Ăn ngay nói thật, mọi tật mọi lành 321. Ăn ngay ở lành 322. Ăn ngay ở thật 323. Ăn ngập mặt ngập mũi 324. Ăn ngon mặc đẹp 325. Ăn ngon ngủ kĩ 326. Ăn ngọn nói hớt 327. Ăn ngọt trả bùi 328. Ăn ngồi tựa bức vách, có khạch bảo ngụ cư 329. Ăn ngược nói ngạo 330. Ăn ngược nói xuôi 331. Ăn nhà chú, ngủ nhà cô 332. Ăn nhà diệc, việc nhà cò 333. Ăn nhai không kịp 334. Ăn nhạt mới biết thương mèo 335. Ăn nhiều ăn ít Ăn bằng quả quýt cho nó cam 336. Ăn nhiều nuốt không trôi 337. Ăn nhiều ở chẳng bao nhiêu 338. Ăn nhịn để dành 339. Ăn nhịn để dè 340. Ăn nhồm nhoàm như voi ngốn cỏ 341. Ăn nhờ ở đậu 342. Ăn nhờ ở đợ 343. Ăn nhờ ở trọ 344. Ăn nhờ sống gởi 345. Ăn như bò ngốn cỏ 346. Ăn như cũ ngủ như xưa 347. Ăn như gấu ăn trăng 348. Ăn như hà bá đánh vực 349. Ăn như hộ pháp cắn trắt 350. Ăn như hủi ăn thịt mỡ 351. Ăn như hùm như hổ 352. Ăn như kễnh đổ đó 353. Ăn như mèo 354. Ăn như mõ khoét 355. Ăn như Nam Hạ vác đất 356. Ăn như quỷ phá nhà chay 357. Ăn như rồng cuốn, làm như cà cuống lội ngược 358. Ăn như rồng cuốn, nói như rồng leo, làm như mèo mửa 359. Ăn như tằm ăn dâu 360. Ăn như tằm ăn lẽn 361. Ăn như tằm ăn rỗi 362. Ăn như thần trùng đổ đó 363. Ăn như thúng lủng khu 364. Ăn như thuỷ tề đánh vực 365. Ăn như thuyền chở mã như ả chơi trăng 366. Ăn như tráng làm như lão 367. Ăn như vạc 368. Ăn như xáng xúc làm như lục bình trôi 369. Ăn no béo mỡ 370. Ăn no cho tiếc 371. Ăn no dửng mỡ 372. Ăn no đến cổ còn thèm 373. Ăn no giậm chuồng 374. Ăn no hôm trước lo được hôm sau 375. Ăn no lại ngồi mười đời không khá 376. Ăn no lấp mề 377. Ăn no lo đặng 378. Ăn no lo được 379. Ăn no lòng, đói mất lòng 380. Ăn no mặc ấm, ngẫm kẻ cơ hàn 381. Ăn no ngủ kĩ 382. Ăn no ngủ kĩ, chẳng nghĩ điều gì 383. Ăn no ngủ kĩ, chổng tĩ lên trời 384. Ăn no phè phỡn 385. Ăn no quầng mỡ 386. Ăn no vác nặng 387. Ăn nói chết cây gẫy cành 388. Ăn nồi bảy quăng ra, nồi ba quăng vào 389. Ăn nơi nằm chốn 390. Ăn oản của chùa phải quét lá đa 391. Ăn ốc nói mò 392. Ăn ốc nói mò, ăn măng nói mọc, ăn cò nói bay 393. Ăn ở có giời 394. Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó 395. Ăn ở như bát nước đầy 396. Ăn ở như chó với mèo 397. Ăn ở trần, mần mặc áo 398. Ăn ở với nhau như bát nước đầy 399. Ăn ớt nói càn 400. Ăn phải bùa mê cháo lú

Đoàn Thị Thuỷ @ 12:32 19/12/2009 Số lượt xem: 129802