Anh Yêu Em Trong Tiếng Hàn Quốc: Từ Vựng, Cách Nói

Anh yêu em tiếng Hàn Quốc là gì? Nếu bạn lỡ thích một anh chàng, cô nàng người Hàn Quốc và muốn tỏ tình nhưng không biết làm thế nào? Đừng lo, trong bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng tiếng Hàn về tình yêu, cách nói Sa rang he, giúp bạn tự tin giao tiếp nhé.

Cách nói anh yêu em tiếng Hàn Quốc là gì?

anh yeu em trong tieng trung

Nếu bạn chưa từng tham gia một khóa học tiếng Hàn nào, chắc hẳn bạn đang thắc mắc tại sao lại có nhiều cách để nói tôi yêu bạn bằng tiếng Hàn như vậy?

Đôi khi người ta nói sarang hae yo được viết bằng tiếng Hàn là (사랑해요), đôi khi nó được nói là “sa-rang-he” (사랑해) hoặc “sa-rang-ham-ni-ta” (사랑합니다). Vì vậy, chúng ta hãy phân tích về cách sử dụng của các câu này đúng lúc.

Nói một chút, với một động từ gốc trong tiếng Hàn 사랑하다, bạn có thể chia đuôi câu để thích ứng với mọi ngữ cảnh làm đối phương.

Chia đuôi câu là “sarang-he” (사랑해). Đây là cách nói I love you bằng tiếng Hàn, I love you bằng tiếng Hàn thân mật và gần gũi. Bạn có thể sử dụng nó với người yêu, bạn thân hoặc nhỏ tuổi hơn…

Chia cuối câu là “sa-rang-he-yo” ((사랑해요). Đây cũng là một cách thân mật để nói em yêu anh trong tiếng Hàn, nhưng nó mang ý nghĩa lịch sự hơn một chút so với “sa-rang-he” (사랑해). Bạn có thể dùng cho anh chị em, bạn bè…

Chia cuối câu là “sarang-ham-nita” (사랑합니다). Đây là cách thể hiện tình cảm một cách trang trọng và lịch sự nhất. Bạn có thể dùng cho những người thân lớn tuổi của mình (ông bà, bố mẹ …), những người bạn thân lớn tuổi hơn bạn…

Nếu ai đó nói “sarang-he” (사랑해) với bạn, bạn nên trả lời như thế nào? Để đáp lại tình cảm của bạn cho người khác và cũng nói với người này, hãy trả lời:

나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/: Tôi cũng yêu bạn

Lưu ý:

  • Em yêu anh tiếng Hàn hay anh yêu em, cả hai đều là 사랑하다 (chú ý đến phần kết câu thích hợp)
  • “sa-rang-he” (사랑해) là cách phổ biến và được sử dụng phổ biến nhất để thể hiện anh yêu em trong tiếng Hàn.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Anh yêu em tiếng Hàn Quốc viết như thế nào? Sa-rang-he nghĩa là gì?

sa-rang-he

Bạn sẽ không còn xa lạ với những cách nói anh yêu em từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Nhưng trong tiếng Hàn, bạn có biết ý nghĩa của từng âm tiết đó ghép lại với nhau là gì không?

Danh từ yêu trong tiếng Hàn 사랑. Nếu bạn thêm động từ 하다 (có hoặc làm) sau danh từ này, tạo thành từ 랑 사하다 sẽ thêm ý nghĩa có tình yêu.

Cụm từ Saranghae / Saranghaeyo: 사 랑해/사랑해요 cũng có cấu trúc âm tiết cực kỳ dễ thương là 사랑해:

  • Từ đầu tiên trong cụm từ này là 사: nó được lấy từ chữ tử có nghĩa là chết trong tiếng Trung Quốc
  • Chữ cái thứ hai 랑: nghĩa là bạn và tôi
  • Từ cuối cùng 해: có nghĩa là làm khi nói hãy làm cùng nhau.
  • Cả câu 사랑해: Có nghĩa là bạn và tôi bên nhau cho đến chết.

Chỉ ba từ thôi, nhưng cả nghĩa và từ vựng cùng nhau, phải không? Ngoài ý nghĩa sâu xa của từng âm tiết trong câu, hãy chú ý đến cách sử dụng khác nhau nhé! Người Hàn Quốc gọi đó là cách nói trang trọng và thân mật.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Tổng hợp cách nói từ yêu trong tiếng Hàn Quốc khác

cach noi tu yeu trong tieng han

Ngoài cách nói sa-rang-he-yô tiếng Hàn mà Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ phía trên, còn có rất nhiều cách nói thể hiện tình yêu, những cách nói em yêu anh tiếng Hàn khác như:

Tớ thích cậu tiếng Hàn là gì?

Chưa hẳn là yêu, nhưng khi thích một ai đó, cảm nắng một ai đó thì trong lòng chúng ta đã khao khát được nói ra rồi. Tớ thích cậu, em thích anh, anh thích em trong tiếng Hàn đề có cùng cách viết là 좋아하다.

Khi chia động từ, chúng ta sẽ có một vài cách viết là:

  • 좋아해 /chô-a-he/: Anh thích em
  • 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/: Anh thích em nhiều lắm (thêm tính từ chỉ số lượng),…

Cách xưng hô thân mật trong tiếng Hàn

오빠 (Oppa) trong tiếng Hàn nghĩa là anh yêu hoặc chỉ đơn giản là anh. Đây là cách gọi mà phái nữ Hàn Quốc dùng để gọi anh trai ruột, người yêu, chồng, anh họ hay những người gần gũi và thân thiết nhất.

  • 여보야 /Yo-bô-ya/: vợ yêu/chồng yêu
  • 자기야 /cha-ki-ya/: Em yêu/anh yêu

Bên cạnh những câu thể hiện tình cảm mà không cần dùng trực tiếp từ yêu như:

  • 보고싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em
  • 키스해도 돼? /pi-sư-hê-tô-tuê/ Anh có thể hôn em không?
  • 네가 필요해 /nê-ka-pi-rô-hê/: Anh cần em
  • 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em
  • 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em
  • 당신없이 못 살아요 /tang-sin-op-si-môt-sa-ra-yo/: Anh không thể sống thiếu em
  • 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Em là của anh
  • 아름다워/a-rưm-ta-ua/: Em rất đẹp

Đừng nói anh yêu em, em yêu anh tiếng Hàn mỗi ngày mà hãy thay đổi. Hãy học thêm những câu thương nhớ phía trên, chắc hẳn sẽ khiến người ấy của bạn cảm thấy vô cùng bất ngờ và cảm động đó.

Xem thêm: Cách xưng hô trong tiếng Hàn

Những bộ phim Hàn hay về tình yêu

Hàn Quốc là nơi bắt nguồn của làn sóng Hallyu và ảnh hưởng rất nhiều đối với giới trẻ Việt, nó lấy đi không ít nước mắt của khán giả, những người yêu thích chúng.

Qua những bộ phim này, chúng ta sẽ biết cách nói anh yêu em trong tiếng Hàn như thế nào. Cùng tham khảo và học tiếng Hàn nhé:

  • Khu vườn bí mật (2010)
  • Vì sao đưa anh tới (2014)
  • Bạn gái tôi là hồ ly (2010)
  • Hậu duệ mặt trời (2016)
  • Cô gái xấu xí (2015)
  • Ngôi nhà hạnh phúc (2004)
  • Thư ký Kim làm sao thế? (2018)
  • Được làm Hoàng Hậu (2006)
  • Tên tôi là Kim Sam Soon (2005)
  • Vườn sao băng (2009)
  • Tiệm cà phê Hoàng Tử (2007)

Những câu nói bằng tiếng Hàn hay nhất về tình yêu

Ngoài những câu nói mà chúng tôi đã gợi ý phía trên, còn nhiều cách để nói về tình yêu của bạn dành cho nửa kia như:

  • 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요 /dangsin deogbun-e nan deo joh-eun salam-i doego sip-eojyeoss-eoyo/ Nhờ bạn, tôi muốn trở thành một người tốt hơn.
  • 첫눈에 반했어 /cheosnun-e banhaess-eo/ Yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 /nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo/ Trái tim anh là dành cho em
  • 당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다. /dangsingwa hamkke issneun gos-i naega jeil joh-ahaneun gos-ibnida./ Cùng với anh là nơi yêu thích của em.
  • 너는 내 전부야 너는 사랑이야 /neoneun nae jeonbuya neoneun salang-iya/ Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.
  • 시간이 지날수록 더 사랑해 /sigan-i jinalsulog deo salanghae/ Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
  • 너는 내 전부야 /neoneun nae jeonbuya/ Em là tất cả của anh
  • 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 /naneun anaega hanappag-e eobs-eo. balo neoya/ Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em
  • 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 /neoga naleul salanghaejul ttaekkaji gidalilge/ Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
  • 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 /nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo/ Trái tim anh là dành cho em
  • 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 /nega pil-yohae. nan neoleul salanghageodeun/ Anh cần em bởi vì anh yêu em
  • 시간이 지날수록 더 사랑해 /sigan-i jinalsulog deo salanghae/ Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
  • 너와 영원히 함께하고 싶어 /neowa yeong-wonhi hamkkehago sip-eo/ Anh muốn sống với em mãi mãi.
  • 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다 /mal-eun dangsin-eul wihan nae salang-eul seolmyeong hal su eobs-seubnida/ Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.
  • 너 목소리 진짜 좋다 /neo mogsoli jinjja johda/ Giọng nói của em rất ngọt ngào

Những bài hát tiếng Hàn hay về tỏ tình, tình yêu

Không thể phủ nhận rằng các bài hát tiếng Hàn ngày càng phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn được cả thế giới yêu thích. Nhờ những thông điệp ý nghĩa và giai điệu bắt tay mà bài hát này mang lại.

  • Oh (SNSD)
  • Kissing You (SNSD)
  • Through the night (IU)
  • Everytime (Chen (EXO) và Punch)
  • I’m different (Lee Hi và Suhyun)
  • Can you hear my heart (Epik High ft Lee Hi)
  • Loving U (Sistar)
  • My love (Lee Hi)
  • I love you ( Akdong Musian)
  • Xin lỗi anh yêu em (Park Hyo Shin)
  • Some (Dolbbalgan4)

Xem thêm: Tiếng Hàn sơ cấp tổng hợp

Qua bài viết trên chắc bạn đã biết rõ cách nói Anh yêu em tiếng Hàn Quốc rồi đúng không nào? Nếu gặp được người trong lòng, đừng ngần ngại mà thể hiện tình cảm của mình nhé, biết đâu người kia cũng thích bạn đó. Nếu bạn đang tìm khóa học tiếng Hàn giao tiếp, hãy gọi ngay cho Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn nhé.