6 cách xưng hô trong tiếng Hàn thông dụng nhất

Nếu là một mọt phim Hàn Quốc chính hiệu, chắc hẳn bạn đã khá quen tai với một vài cách xưng hô trong tiếng Hàn phiên âm như oppa, noona,… và rất thắc mắc không biết Unnie là gì? Noona là gì? Hyung là gì? Oppa là gì?…

Điểm chung của những thắc mắc trên: chúng đều là phiên âm của các từ vựng tiếng Hàn về gia đình còn điểm riêng, chúng là phiên âm cụ thể của từ tiếng Hàn nào thì bạn theo dõi trong bảng từ vựng về quan hệ trực hệ nha.

직계가족 (Quan hệ trực hệ)

증조 할아버지 (jeungjo hal-abeoji): Cụ ông 형 (hyung): Anh (em trai gọi) 증조 할머니 (jeungjo halmeoni): Cụ bà 언니 (unnie): Chị (em gái gọi) 할아버지 (hal-abeoji): Ông 누나 (noona): Chị (em trai gọi) 할머니 (halmeoni): Bà 매형 (maehyeong): Anh rể (em trai gọi) 친할아버지 (chinhal-abeoji): Ông nội 형부 (hyeongbu): Anh rể (em gái gọi) 친할머니 (chinhalmeoni) : Bà nội 형수 (hyeongsu): Chị dâu 외할머니 (oehalmeoni): Bà ngoại 동생 (dongsaeng): Em 외할아버지 (oehal-abeoji): Ông ngoại 남동생 (namdongsaeng): Em trai 어머니 (eomeoni) : Mẹ 여동생 (yeodongsaeng): Em gái 아버지 (abeoji): Bố, ba 매부 (maebu): Em rể (đối với anh vợ) 나 (na): Con – đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất 제부 (jebu): Em rể (đối với chị vợ) 오빠 (oppa): Anh (em gái gọi) 조카 (joka): Cháu

친가 친척 (Họ hàng bên nội)

형제 (hyeongje): Anh chị em 삼촌 (samchon): Chú – em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) 큰아버지 (keun-abeoji): Bác – anh của bố 고모 (gomo): Cô – em gái của bố 큰어머니 (keun-eomeoni): Bác gái (vợ của bác – 큰아버지) 고모부 (gomobu): Chú, bác (lấy em gái, hoặc chị của bố) 작은아버지 (jag-eun-abeoji): Chú – em của bố 사촌 (sachon): Anh chị em họ

작은어머니 (jag-eun-eomeoni): Thím

외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)

외삼촌 (oesamchon) : Cậu hoặc bác trai (anh mẹ) 이모부 (imobu): Chú/ bác (chồng của 이모) 외숙모 (oesugmo): Mợ (vợ của 외삼촌) 외(종)사촌 (oe (jong) sachon): Con của cậu/ bác (con của 외삼촌) 이모 (imo): Dì hoặc bác gái (chị của mẹ) 이종사촌 (ijongsachon): Con của dì (con của 이모)

처가 식구 (Gia đình nhà vợ)

아내 (anae): Vợ 처남 (cheonam): anh ,em vợ (con trai) 장인 (jang-in): Bố vợ 처제 (cheoje): em vợ (con gái) 장모 (jangmo): Mẹ vợ 처형 (cheohyeong): Chị gái vợ

시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)

남편 (nampyeon): Chồng 시동생 (sidongsaeng): Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng) 시아버지 (siabeoji): Bố chồng 도련님 (dolyeonnim): Gọi em trai chồng một cách tôn trọng 시어머니 (sieomeoni): Mẹ chồng 아가씨 (agassi): Gọi em gái chồng 시아주버니 (시형) / siajubeoni (sihyeong)/ : Vợ của anh chồng 동서 (dongseo): Vợ của em hoặc anh chồng 형님 (hyeongnim): Anh chồng 시숙 (sisug): Anh chị em chồng (nói chung)

Như vậy, các từ vựng ở trên hoàn toàn có thể giải đáp được tất cả các thắc mắc của các bạn về cách xưng hô trong gia đình người Hàn Quốc như vợ tiếng Hàn là gì, chồng tiếng Hàn là gì, cách xưng hô anh em trong tiếng Hàn, cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Hàn,… Bạn hãy đọc thật kĩ và nắm thật chắc để sử dụng phù hợp trong từng hoàn cảnh.