BTS tiếng Hàn – Tên tiếng Hàn của từng thành viên BTS là gì?

Nếu là một người biết về đất nước Hàn Quốc thì chắc hẳn đã từng nghe đến BTS. Vậy có bao giờ bạn thắc mắc BTS tiếng Hàn là gì? Cùng tìm hiểu trong bài viết sau nhé!

BTS là ai? Army là ai? BTS tiếng Hàn là gì?

Nếu là người chưa biết BTS là gì, BTS là ai thì đây sẽ là những thông tin mà bạn cần đặc biệt lưu tâm:

BTS là gì?

BTS hay còn được biết với tên gọi là Bangtan Boys, Bangtan Sonyeondan. Đây là một trong những nhóm nhạc nam nổi tiếng bậc nhất ở Hàn Quốc hiện nay. BTS được ra mắt như là một nhóm nhạc Hàn Quốc về hip-hop. Nhóm được công ty chủ quản là Big Hit Entertainment ra mắt vào 13/6/2013.

Đây là nhóm nhạc xu hướng mang văn hóa Hàn Quốc lan rộng thế giới. Chính nhờ BTS tiếng Hàn trở nên nổi tiếng hơn Mĩ và các quốc gia Châu u khác. Nhóm hội gần như là đầy đủ các yếu tố như: sáng tác, sản xuất giỏi, rap chất, hát hay, vũ đạo đẹp mắt

Bạn có thể xem thêm thông tin về nhóm tại BTS wiki

BTS thành viên rời nhóm

Hiện nay, nhóm đang hoạt động với 7 thành viên. Từ khi ra mắt với cái tên BTS, nhóm chưa thay đổi thành viên nào. BTS thành viên rời nhóm đến thời điểm hiện tại là chưa có.

BTS hoạt động với 7 thành viên từ ngày đầu ra mắt
BTS hoạt động với 7 thành viên từ ngày đầu ra mắt

Tuy nhiên, trước khi có tên là BTS, dự án ra mắt nhóm thực chất đã được triển khai từ 2010. Cái tên nhóm rap – hip hop được dự kiến là Daenamhyup. Tuy nhiên, chúng đã được hủy do các thành viên đều rời công ty, chỉ còn RM bám trụ. Sau đó, cùng với RM, nhóm nhạc thêm 6 thành viên khác và chính thức hoạt động với cái tên BTS.

Chữ BTS tiếng Hàn

Tên tiếng Hàn của nhóm BTS (Bangtan Sonyeondan) được viết là 방탄소년단.

Ngoài ra, dịch ra các quốc gia khác, tên của nhóm được hiểu là:

  • Tiếng Trung: 防彈少年团
  • Tiếng Nhật: 防弾少年団
  • Tiếng Việt: Chống đạn thiếu niên đoàn.

ARMY là gì?

Giới thiệu về nhóm nhạc nổi tiếng này mà bỏ qua ARMY thì quả là thiếu sót lớn. ARMY là tên viết tắt để chỉ các FAN của nhóm nhạc Hàn Quốc này. Đơn giản hơn, đây chính là tên của cộng đồng những người hâm mộ BTS. 9/7/2013 chính là ngày fandom mang tên A.R.M.Y chính thức ra đời.

"BTS tiếng Hàn là gì?" được cộng đồng Army tìm kiếm rất nhiều
“BTS tiếng Hàn là gì?” được cộng đồng Army tìm kiếm rất nhiều

“A” trong ARMY nghĩa là Adorable, “R” – Representative, “M” – Master of Ceremonies, “Y” – Youth. Nó mang ý nghĩa: Đại diện cho sự đáng yêu của thanh thiếu niên. ARMY trong tiếng Anh cũng mang nghĩa là quân đội

Xem thêm thông tin về các thần tượng khác tại:

  • Andy Shinhwa
  • Bấm lỗ tai kiểu Hàn Quốc như BTS, Blackpink, Twice

Thông tin về từng thành viên BTS – tên tiếng hàn của từng thành viên BTS (tên thành viên BTS tiếng Hàn)

Sau đây sẽ là những thông tin cơ bản nhất về từng thành viên cũng như sẽ giúp giải đáp cách viết tiếng Hàn của từng thành viên BTS là gì để bạn tiện theo dõi:

Thông tin và tên trưởng nhóm Kim Nam-joon (Rap Monster BTS)

  • Tên thật: Kim Nam-joon
  • Đảm nhận vị trí trong nhóm: Rapper chính và là trưởng nhóm
  • Ngày sinh: 12/9/1994
  • Cung: Xử Nữ
  • Chỉ số chiều cao, cân nặng: Cao 1m81, nặng 67kg
  • Nhóm máu: A.
  • Sở thích: Lướt web
  • Cách viết tên Rap Monster BTS tiếng Hàn: 김남준
  • Tên tiếng Hàn của nghệ danh: 랩몬스터

Sở dĩ có tên nghệ danh như vậy bởi vì xuất phát từ việc 1 bạn hâm mộ đã hét lên “rap monster”. Lúc ấy là khi RM đang thể hiện màn rap cực ngầu của mình. Chắc hẳn nó phải “quái vật” đến mức nào thì bạn fan đó mới hét như vậy. Trước khi ra mắt với BTS, RM hoạt động là một rapper underground và đã có sản phẩm riêng. Đây chính là một leader tài năng của BTS.

Thông tin và tên của anh cả BTS tiếng Hàn: Kim SeokJin (Jin BTS)

  • Tên thật: Kim Seokjin
  • Đảm nhận vị trí trong nhóm: Vocalist, Visual của BTS
  • Ngày sinh: 4/12/1992
  • Cung: Nhân Mã
  • Chỉ số chiều cao, cân nặng: Cao 1m79, nặng 60kg
  • Nhóm máu: O
  • Sở thích: Nấu ăn, chơi trò chơi điện tử
  • Cách viết tên Kim Seokjin BTS tiếng Hàn: 김석진
  • Tên tiếng Hàn của nghệ danh: 진
Jin BTS tiếng Hàn
Jin BTS tiếng Hàn

Đây chính là gương mặt đại diện của BTS. Giọng hát của Jin khá mượt, trong trẻo nhưng cũng rất dễ gây nghiện. Jin là thành viên lớn tuổi nhất, cũng là người hài hước bậc nhất ở nhóm.

Thông tin và tên của rapper BTS Min YoonGi (Suga BTS)

  • Tên thật: Min Yoongi
  • Đảm nhận vị trí trong nhóm: rapper
  • Ngày sinh: 9/3/1993
  • Cung: Song Ngư
  • Chỉ số chiều cao, cân nặng: Cao 1m76, nặng 57kg
  • Nhóm máu: O
  • Sở thích: Chụp ảnh
  • Cách viết tên Suga BTS tiếng Hàn: 민윤기
  • Tên tiếng Hàn của nghệ danh: 슈가

Đây cũng là chàng trai lạnh lùng nhất BTS. Trước khi ra mắt với BTS, anh cũng đã hoạt động là một rapper trước đó. Ngoài ra, đây cũng là thành viên rất giỏi sáng tác và sản xuất nhạc.

Thông tin và tên của dancer chính của BTS tiếng Hàn: Jung HoSeok (J-Hope BTS)

  • Tên thật: Jung Hoseok
  • Đảm nhận vị trí trong nhóm: rapper, dancer chính của BTS
  • Ngày sinh: 18/2/1994
  • Cung: Bảo Bình
  • Chỉ số chiều cao, cân nặng: Cao 1m77, nặng 59kg
  • Nhóm máu: A
  • Sở thích: Nghe nhạc và mua sắm
  • Cách viết tên J-Hope BTS tiếng Hàn: 정호석
  • Tên tiếng Hàn của nghệ danh: 제이홉

Trước khi ra mắt là một trong các thành viên của nhóm nhạc BTS, J-Hope đã là một trong những thành viên nhóm nhảy đường phố. Khi đó, Jung Hoseok cũng đoạt rất nhiều giải thưởng trong các cuộc thi về dance.

Thông tin và tên tiếng Hàn của Park Jimin (Jimin BTS)

  • Tên thật: Park Jimin
  • Đảm nhận vị trí trong nhóm: ca sĩ chính, dancer chính của BTS
  • Ngày sinh: 13/10/1995
  • Cung: Thiên Bình
  • Chỉ số chiều cao, cân nặng: Cao 1m75, nặng 60kg
  • Nhóm máu: A
  • Sở thích: Thư giãn mỗi khi có cơ hội.
  • Cách viết tên Jimin BTS tiếng Hàn: 박지민
  • Tên tiếng Hàn của nghệ danh: 지민
BTS Jimin
BTS Jimin

Đây là thành viên nổi tiếng với đôi mắt hí biết cười. Tính cách dễ thương cũng là một điểm khiến các fan yêu mến anh chàng này. Jimin BTS đã từng được đào tạo chuyên sâu về nhảy múa trước đây. Vậy nên trong những bài hát của nhóm, bước nhảy của Jimin thường rất nhẹ nhàng và uyển chuyển.

Thông tin và tên tiếng Hàn BTS Kim Taehyung (V BTS)

  • Tên thật: Kim Taehyung
  • Đảm nhận vị trí trong nhóm: Vocalist
  • Ngày sinh: 30/12/1995
  • Cung: Ma Kết
  • Chỉ số chiều cao, cân nặng: Cao 1m78, nặng 58kg
  • Nhóm máu: AB
  • Cách viết tên Kim Taehyung BTS tiếng Hàn: 김태형
  • Tên tiếng Hàn của nghệ danh V (BTS): 뷔

Đây là thành viên cực hút fan với vẻ điển trai nhưng lại rất ma mị. Không những thế, những biểu cảm khó đỡ của anh chàng cũng làm bạn không thể không cười.

Thông tin và tên của em út BTS Jeon JungKook (Jungkook BTS)

  • Tên thật: Jeon Jeongguk
  • Đảm nhận vị trí trong nhóm: Ca sĩ chính, Dancer, Cente, Maknae của BTS
  • Ngày sinh: 1/9/1997
  • Cung: Xử Nữ
  • Chỉ số chiều cao, cân nặng: Cao 1m77, nặng 61kg
  • Nhóm máu: A
  • Sở thích: Vẽ
  • Cách viết tên Jeon Jeongguk tiếng Hàn: 전정국
  • Tên tiếng Hàn của nghệ danh: 정국

Đây chính là em út của BTS. Với sự đa tài của mình, các fan hâm mộ thường gọi Jungkook là “golden maknae” – em út vàng.

Trên đây là bài viết “Chữ BTS tiếng Hàn – Tên tiếng Hàn của từng thành viên BTS là gì?”. Mong rằng sẽ giúp bạn tìm thấy được những thông tin cần thiết cho mình.

Tìm hiểu thêm về du học Hàn Quốc 2019 tại thông tin du học Hàn Quốc