Tổng hợp những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ k hot nhất hiện nay 2023

Học tiếng Anh nói chung và các loại ngoại ngữ khác nói riêng thì việc quan trọng nhất là phải không ngừng trau dồi và bổ sung vốn từ vựng. Học từ vựng chính xác cần ghi nhớ đầy đủ cách viết, cách phát âm và ngữ nghĩa của từ đó. Việc học tập cần được duy trì mỗi ngày, kiên trì và không nản bước. Hôm nay hãy cùng nhau học hơn 100 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng K dễ ghi nhớ và phổ biến trong cuộc sống nhé.

Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K hiệu quả

Cách học từ vựng tiếng Anh với các nhóm từ vựng bắt đầu cùng chữ cái là một phương pháp học khá hay, được nhiều người áp dụng. Phương pháp này giúp bạn có thể học rà soát lại nhiều từ vựng cũ và ghi nhớ thêm các từ vựng mới. Theo đó có thể ghi nhớ lâu các từ vựng một cách logic và hiệu quả.

Để học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng K hiệu quả đầu tiên bạn có thể phân loại thành các nhóm có chung độ dài âm tiết. Sau đó hãy liệt kê các từ vựng mình đã biết trước, tìm và bổ sung vào các nhóm những từ vựng mới. Duy trì thói quen học vào những khung giờ cố định trong ngày. Hoặc có thể ghi nhớ ra sổ tay, ipad hoặc ghi âm vào điện thoại để có thể đọc hoặc nghe lúc đi làm, lúc chơi thể thao…

Học hơn 100 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng K cùng English Amom

Nếu các bạn chưa có thời gian để ôn tập, tổng hợp và bổ sung thêm các từ vựng bắt đầu bằng chữ cái K thì có thể tham khảo những từ vựng được English Amom tổng hợp dưới đây. Đây đều là những từ được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hằng ngày nên các bạn hãy cùng ôn tập và học thêm nhé.

Nhóm từ vựng tiếng Anh 15 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Kindergarteners: trường mẫu giáo, trẻ mẫu giáo
  • Kremlinologists: các nhà nghiên cứu về điện
  • Kindheartedness: lòng tốt

Nhóm từ vựng tiếng Anh 14 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Knickerbockers: đồ đan lát
  • Knightliness’s: hiệp sĩ

Nhóm từ vựng tiếng Anh 13 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Knowledgeable: có kiến thức, thông minh, hiểu rõ
  • Kinematically: động học
  • Kaleidoscopes: kính vạn hoa

Nhóm từ vựng tiếng Anh 12 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Kindergarten: mẫu giáo

Nhóm từ vựng tiếng Anh 11 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Kitchenware: đồ bếp, dụng cụ làm bếp
  • Kitchenette: bếp nhỏ
  • Kindhearted: tốt bụng
  • Knucklehead: đốt ngón tay
  • Kleptomania: tật ăn cắp

Nhóm từ vựng tiếng Anh 10 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Kingfisher: bói cá, chim bói cá
  • Knighthood: hiệp sĩ, giai cấp
  • Kickboxing: kick-boxing
  • Kinematics: động học
  • Knickknack: đồ đạc, bàn ghế

Nhóm từ vựng tiếng Anh 9 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Knowledge: hiểu biết, học thức
  • Keystroke: tổ hợp phím
  • Keratitis: viêm giác mạc
  • Kickboard: ván trượt chân
  • Kingcraft: vua lừa đảo

Nhóm từ vựng tiếng Anh 8 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Kindness: lòng tốt, tử tế
  • Kindling: kích thích
  • Kingship: vương quyền, vương vị
  • Knitting: sự dính liền, sự kết hợp
  • Kinetics: động học
  • Kerosene: dầu hỏa
  • Keepsake: vật kỷ niệm
  • Knockout: hạ gục
  • Kangaroo: con chuột túi
  • Knitwearh: hàng dệt kim
  • Knickers: quần đùi

Nhóm từ vựng tiếng Anh 7 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Kingdom: vương quốc
  • Keeping: duy trì
  • Kitchen: bếp
  • Keynote: điều chủ yếu
  • Keyword: từ khóa
  • Killing: giết, sát trùng
  • Ketchup: sốt cà chua
  • Knowing: biết, hiểu biết, thông minh
  • Kickoff: bắt đầu
  • Kindred: giống nhau, tương trợ

Nhóm từ vựng tiếng Anh 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Kiddie: đứa trẻ
  • Killed: làm ngã, bị giết
  • Kindly: vui lòng, lòng nghĩa hiệp, có lòng tốt
  • Keeper: người bảo quản, thủ môn
  • Kettle: ấm đun nước, việc rắc rối
  • Kidnap: bắt cóc, bắt giữ
  • Keypad: bàn phím
  • Knight: hiệp sĩ, người đi lang thang
  • Knives: con dao, dao găm

Nhóm từ vựng tiếng Anh 5 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Known: đã biết, nhận ra
  • Knife: con dao
  • Knock: gõ cửa, đụng chạm, đụng phải
  • Kitty: mèo con, mèo nhỏ
  • Knack: khéo léo, sự khéo tay
  • Karma: nghiệp

Nhóm từ vựng tiếng Anh 4 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Keep: giữ, nắm
  • Kind: tốt bụng, tử tế
  • King: vua
  • Kiss: nụ hôn

Nhóm từ vựng tiếng Anh 3 chữ cái bắt đầu bằng chữ K

  • Key: chìa khóa
  • Kid: đứa bé

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng K khá ít và tương đối dễ nhớ cho nên nếu chăm chỉ tập luyện thì bạn có thể nhớ chúng một cách nhanh chóng. Và đừng quên ứng dụng các từ vựng học được khi giao tiếp để nhớ lâu hơn và nâng cao kỹ năng ngôn từ giao tiếp của mình nhé. English Mom chúc bạn sớm chinh phục được từ vựng tiếng Anh theo cách tốt nhất!

Related Posts

Cach nau che chuoi sieu ngon don gian tai nha 332175

Cách nấu chè chuối siêu ngon, đơn giản tại nhà

Thay vì phải tốn nhiều tiền cho món tráng miệng ngon vào mùa hè, bạn có thể dễ dàng làm nên một nồi chè chuối thơm ngon…

Cach muoi dua leo nguyen trai thai lat de duoc lau khong noi vang 562366

Cách muối dưa leo nguyên trái, thái lát để được lâu không nổi váng

Để tăng cường chất lượng bữa ăn gia đình, chị em có thể tham khảo phương pháp muối dưa leo vô cùng đơn giản dưới đây. Món…

Cach su dung bot chum ngay 531152

Cách sử dụng bột chùm ngây

Để đạt kết quả tốt nhất trong việc sử dụng, bạn nên nghiên cứu kỹ cách sử dụng bột cây chùm ngây. Bột cây chùm ngây mang…

Cong dung cua mach nha malt 195444

Công dụng của Mạch Nha (Malt)

Để khám phá tác dụng của Mạch Nha, ta cần hiểu khái niệm Mạch Nha trước tiên: Có nhiều cách định nghĩa Mạch Nha, tuy nhiên, đa…

5 cach uop va che bien thit ba chi nuong noi chien khong dau gon de lam 006429

5 Cách ướp và chế biến thịt ba chỉ nướng nồi chiên không dầu gon dễ làm

Một trong những thành phần ăn uống được ưa chuộng hàng đầu của người thưởng thức là thịt lợn phi lê hay thịt phi lê. Thịt lợn…

9 cach su dung sua ong chua dap mat cham soc da hieu qua 798399

9 Cách Sử Dụng Sữa Ong Chúa Đắp Mặt Chăm Sóc Da Hiệu Quả

Đúng tiêu chuẩn, hướng dẫn cách sử dụng sữa ong chúa đắp mặt nạ để tận dụng những hiệu quả tuyệt vời của sữa ong chúa trên…