Lông đền tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về vật tư thiết bị

Lông đền tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về vật tư thiết bị

Chúng ta thường nghe đến từ lông đền, long đền hay vòng đệm trong các thiết bị, máy móc công nghiệp nhưng lại không biết từ này có ý nghĩa gì hay lông đền tiếng anh là gì? Để giải đáp câu hỏi cũng như bổ sung cho mình bốn từ vựng tiếng anh về vật tư thiết bị hãy cũng tham khảo bài viết dưới đây của Cửa kính cường lực Là Ánh nhé.

Lông đền là gì?

Lông đền hay còn gọi là long đen (vòng đệm) là một trong những chi tiết lót không thể thiếu giữa đai ốc và các thiết bị ghép nối trong các máy móc công nghiệp. Lông đền có tác dụng phân bố đều lực ép lên đai ốc làm tăng độ chặt chữ các mối ghép. Ngoài tên gọi là lông đền, nó còn được gọi với nhiều cái tên khác như

  • Long đen
  • Vòng đệm
  • Long đền

Lông đền là gì?

Các loại lông đền

  • Lông đền vênh (vòng đệm vênh)
  • Lông đền phẳng ( tên gọi khác vòng đệm phẳng, vòng đệm vênh, long đen phẳng, long đen vênh, long đen inox, lông đền inox).
  • Lông đền răng cưa
  • Lông đền chén
  • Lông đền màu
  • Lông đền nhúng

Dựa vào nhu cầu kích thước của các loại lông đền khác nhau.

Lông đền thường được làm từ inox cao cấp. Nhờ chất liệu như vậy lông đền có khả năng chịu được nhiệt độ cao, ít bị lão hóa. Lông đền chủ yếu có màu trắng của inox, ngoài ra có một số loại có màu xám và màu đen.

Long đền vênh là gì?

Long đền vênh hay còn gọi là (vòng đệm vênh) là một trong những chi tiết lót không thể thiếu giữa đai ốc và các thiết bị ghép nối trong các máy móc công nghiệp hiện nay. Long đền vênh có tác dụng phân bố đều lực ép lên đai ốc làm tăng độ chặt chữ các mối ghép.

Chúng có khả năng tự tháo của mối ghép bulong do vòng đệm có độ đàn hồi rất tốt làm cho mối ghép bulong khít và chắc chắn hơn rất nhiều. Đặc điểm để nhận ra long đền vênh là có một chỗ cắt vòng tròn nổi lên trên tạo thành nét vênh của vòng.

Long đền vênh là gì?

Đặt điểm vật lý

Thông thường long đền vênh sẽ được chế tạo ra tức cá loại nguyên liệu từ thép hoặc thép không rỉ (inox). Đạt cấp bền từ 4.6 đến 6.8 nên có khả năng chống chịu ăn mòn, và khả năng chống oxi hóa vô cùng cao.

Ứng dụng

Bulong kếp hợp với long đền vênh được ứng dụng phổ biến trong các kết cấu thép, liên kết các mặt bích, đường ống, đường giao thông, các ngành bê tông ly tâm, cơ khí xây dựng và các chi tiết lắp máy…

Lông đền nhúng là gì

Lông Đền Nhúng có tên tiếng anh là Wave Washer được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN137. Lông đền nhúng thường được sử dụng trọng các mối lắp có ổ lăn (Bạc đạn-Bearing). Chúng được thiết kế có chức năng như một lò xo nhúng. Vật liệu chế tạo lông đền nhúng này thường là thép lò xo (Spring Steel) hoặc inox 304, 201, 420 tùy vào mục đích sử dụng để lựa chọn loại vật liệu phù hợp.

Lông đền nhúng là gì

Từ vựng tiếng Anh về vật tư thiết bị

Từ vựng tiếng Anh về vật tư thiết bị

+ Part, detail: chi tiết + Joint: mối ghép + Movable joint: ghép di động + Fixed join: ghép cố định + Hole; bore: lỗ + Taper: độ côn + Base distance: khoảng cách cơ sở. + Self-holding taper: côn tự giữ + Rivet: đinh tán + Butt-joint: ghép đối đỉnh, đối tiếp. + Cover palate: tấm ghép ngoài. + Triple-riveted joint: mối ghép đinh tán 3 lớp. + Single shear joint: mối ghép bước đơn. + Double shear joint: mối ghép bước kép. + Butt welded joint: mối hàn mối. + Lap welded joint: mối hàn phủ. + Corner joint: mối hàn góc. + Butt corner joint: mối hàn góc giáp mối. + Single – V weld: mối hàn chữ V đơn. + Single-bevel weld: mối hàn vát đơn. + Double-bevel groove weld: hàn rãnh vát mép. + External thread: ren ngoài. + Internal thread: ren trong. + Cylindrical thread: ren trụ. + Taper thread: ren côn. + Single-start thread: ren một đầu mối. + Turn of thread: chiều quay ren. + Multiple-start thread: ren nhiều đầu mối. + Fastener thread: ghép chặt bằng ren. + Motion thread, translating thread: ren di động. + Depth of basic profile: chiều sâu profin cơ bản.. + Depth of thread: chiều sâu ren. + Screw: bu lông, vít. + Hexagonal head screw: bulong đầu lục giác. + Countersunk-head screw: vít đầu chìm. + Hexagon-socket head: vít đầu có hốc lục giác. + Stud,stud-bolt: vít cấy. + Eye-bolt: bu lông vòng. + Nut: đai ốc. + Bolt joint: mối ghép bulong. + Bolt: bu lông. + Washer: vòng đệm. + Feed screw: vít bước tiến. + Locking: chốt chặt. + Locknut: đai ốc chặn. + Spring lock washer: vòng đệm chặn đàn hồi.

Từ vựng tiếng Anh về vật tư thiết bị